Tìm biểu thức, tính giá trị biểu thức

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Giá trị của biểu thức x3 + 2x2 – 3 tại x = 2 là

A. 13;

B. 10;

C. 19;

D. 9.

Câu 2:

Cho biểu thức A = x2 – 3x + 8. Giá trị của biểu thức A tại x = –2 là

A. 13;

B. 18;

C. 19;

D. 9.

Câu 3:

Cho biểu thức đại số B = x3 + 6x – 35. Giá trị của biểu thức B tại x = 3, y = – 4 là

A. 16;

B. 86;

C. –32;

D. –28.

Câu 4:

Cho A = 4x2y – 5 và B = 3x2y + 6x2y2 + 3xy2. So sánh A và B khi x = –1, y = 3.

A. A > B;

B. A = B;

C. A < B;

D. A ≥ B.

Câu 5:

Giá trị biểu thức B = 5x2 –2x – 18 tại |x| = 4 là

A. B = 54;

B. B = 70;

C. B = 54 hoặc B = 70;

D. B = 45 hoặc B = 70.

Câu 6:

So sánh giá trị của biểu thức tại x = 1 và y = – 2 với 1.

A. M = 1;

B. M > 1;

C. M < 1;

D. M ≤ 1.

Câu 7:

Giá trị của biểu thức tại x = 10 và y = 1 là

A. A = 8068;

B. A = 72;

C. 43;

D. 73.

Câu 8:

Giá trị của biểu thức N = 5x2 + 10x – 20 tại |x – 1| = 1 là

A. N = 20;

B. N = –20;

C. N = 60;

D. N = 20 hoặc N = – 20.

Câu 9:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là x và diện tích là 84 cm2. Tính chiều rộng của mảnh vườn theo x và tại x = 12 cm.

A. 84x cm; 7 cm;

B. 168x cm; 14 cm;

C. 84x cm; 1008 cm;

D. 84x cm2; 7 cm.

Câu 10:

Giá trị của biểu thức B = 2020x2000 y2020 – 2021x2020 y2021 tại x = 1 và y = –1 là

A. B = –1;

B. B = 4041;

C. B = 2020;

D. B = 2021.