TÌM CHẤT

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho 3 hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Trong các phát biểu sau:

(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, to). 

(b) Chất Z có đồng phân hình học.

(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in.

(d) Ba chất X, Y và Z đều có mạch cacbon không phân nhánh. 

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 2:

Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, to) sinh ra ancol

A. 4.

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 3:

Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là 

A. C2H4, O2, H2O

B. C2H2, H2O, H2

C. C2H4, H2O, CO

D. C2H2, O2, H2O

Câu 4:

Ba chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 và có tính chất sau :

- X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng CO2.

- Y tác dụng được với Na và có phản ứng tráng gương.

- Z tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng được với Na.

Các chất X, Y, Z là

A. X : HCOOCH3; Y : CH3COOH; Z : CH2(OH)CHO

B. X : CH2(OH)CHO; Y : CH3COOH; Z : HCOOCH3

C. X : CH3COOH; Y : HCOOCH3; Z : CH2(OH)CHO

D. X : CH3COOH; Y : CH2(OH)CHO; Z : HCOOCH3

Câu 5:

Bốn chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử : CH2O, CH2O2, C2H4O2, C2H6O chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau, trong đó có hai chất tác dụng Na sinh ra H2. Hai chất đó có công thức phân tử là

A. CH2O2, C2H6O

B. CH2O, C2H4O2

C. C2H4O2, C2H6O

D. CH2O2, C2H4O2

Câu 6:

Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng

A. Chất T không có đồng phân hình học

B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3

C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2

D. Chất Z làm mất màu nước brom

Câu 7:

Ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất: X, Y, Z đều phản ứng được với dung dịch NaOH; X, Z đều không có khả năng tác dụng với kim loại Na; khi đun nóng chất X với dung dịch H2SO4 loãng thì trong số các sản phẩm thu được, có một chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5

B. HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH

C. HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3

D. C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3

Câu 8:

Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3 (ở điều kiện thích hợp). Số phản ứng xảy ra là

A. 5

B. 3.

C. 4

D. 6

Câu 9:

Cho 7,5 gam hợp chất hữu cơ X (M < 90) mạch hở phản ứng hoàn toàn với 4,6 gam kim loại Na, thu được 11,975 gam chất rắn khan. Số lượng hợp chất hữu cơ X thỏa mãn là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 10:

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol 1 : 4. Biết Y không có đồng phân nào khác. Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Ancol Z không no có 1 liên kết C=C

B. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc

C. Ancol Z không hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh

D. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng

Câu 11:

Cho dãy chuyển hóa sau:

CaC2+H2OXH2Pd/PbCO3,toY+H2O.H2SO4,toZ 

Tên gọi của X và Z lần lượt là

 

A. axetilen và etylen glicol

B. axetilen và ancol etylic

C. etan và etanal

D. etilen và ancol etylic

Câu 12:

Cho sơ đồ sau

Công thức cấu tạo của X là

A. CH=CH2COOCH=CH2

B. CH2=C(CH3)COOC2H5

C. C6H5COOC2H5

D. C2H3COOC­3H7

Câu 13:

Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

(a) X + 2NaOH ® X1 + X2 + H2O

(b) X1 + H2SO4 ® X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4 ® nilon-6,6 + 2nH2O

(d) 2X2 + X3 ® X5 + 2H2O

Phân tử khối của X5 là

A. 202

B. 174

C. 198

D. 216

Câu 14:

Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C­5­H­10­O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:

XH2Ni,toY+CH3COOHH2SO4,ĐẶC Este có mùi chuối chín.

Tên của X là

A. 3 - metylbutanal

B. pentanal

C. 2 - metylbutanal

D. 2,2 - đimetylpropanal

Câu 15:

Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hoá học) :

Công thức của E, Q, X, Y, Z phù hợp với sơ đồ trên lần lượt là 

A. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5

B. C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa

C. C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa

D. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH

Câu 16:

Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng.

Từ chất X thực hiện chuyển hoá sau:

Phát biểu nào sau đây là không đúng

A. Chất X và Y đều tan vô hạn trong nước

B. Chất Z tác dụng được với kim loại Na và dung dịch NaOH đun nóng

C. Chất Y và Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

D. Chất T tác dụng với NaOH (dư) trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2

Câu 17:

 Cho sơ đồ phản ứng :

(1)X+O2xt,toaxitcacboxylicY1(2)X+H2xt,toancolY2(3)Y1+Y2xt,toY3+H2O

Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2

 Tên gọi của X là

A. Anđehit metacrylic

B. Anđehit acrylic

C. Anđehit axetic

D. Anđehit 

Câu 18:

Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau

X+NaOHtoY+Z(1)Y(rắn)+NaOH(rắn)CaO,toCH4+Na2CO3(2)Z+2AgNO3+3NH3+H2OtoCH3COONH4+2NH4NO3+2Ag(3)

Chất X là

A. etyl fomat

B. metyl acrylat

C. vinyl axetat

D. etyl axetat

Câu 19:

Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

C3H4O2 + NaOH ®   X + Y

X + H2SO4 loãng  ®   Z + T

Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là

A. HCHO, HCOOH

B. HCHO, CH3CHO

C. HCOONa, CH3CHO

D. CH3CHO, HCOOH

Câu 20:

Cho sơ đồ các phản ứng

X+NaOH(dungdịch)toY+Z(1)Y+NaOH(rắn)CaO,toT+P(2)T1500oCQ+H2(3)Q+H2Oto,xtZ(4)

Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là

A. HCOOCH=CH2 và HCHO

B. CH3COOC2H5 và CH3CHO

C. CH3COOCH=CH2 và HCHO

D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO

Câu 21:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

(a) C3H4O2 + NaOH ® X + Y

(b) X + H2SO4 (loãng) ® Z + T

(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) ® E + Ag + NH4NO3

(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) ® F + Ag +NH4NO3

Chất E và chất F theo thứ tự là

A. (NH4)2CO3 và CH3COONH4

B. (NH4)2CO3 và CH3COOH

C. HCOONH­4 và CH3COONH4.

D. HCOONH4 và CH3CHO.

Câu 22:

Cho các chuyển hoá sau

(1)X+H2Oto,xtY(2)Y+H2to,NiSobitol(3)Y+2AgNO3+3NH3+H2OtoAmonigluconat+2Ag+NH4NO3(4)Yto,xtE+Z(5)Z+H2O as, clorophinX+G

X, Y và Z lần lượt là

A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic.

B. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic

C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic

D. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit

Câu 23:

Cho ba hiđrocacbon X, Y, Z. Nếu đốt cháy 0,23 mol mỗi chất thì thể tích khí CO2 thu được không quá 17 lít (đo ở đktc). Thực hiện các thí nghiệm thấy có hiện tượng như bảng sau :

Phản ứng với

X

Y

Z

Dung dịch AgNO3/NH3

Kết tủa vàng

Không có kết tủa

Không có kết tủa

Dung dịch brom

Mất màu

Mất màu

Không mất màu

A. CH3CCCH3; CH2=CHCH=CH2; CH3CH2CH2CH3

B. CH2=C=CH2; CH2=CHCH3; CH3CH2CH3

C. CHCH; CH2=CHCH=CH2; CH3CH3

D. CHC  CH3; CH2=CHCH3; CH3CH3

Câu 24:

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH­3­NH­2, ­NH­3­, C­6­H­5­OH (phenol), C6­H­5­NH­2­ (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Chất

Nhiệt độ sôi (oC)

pH (dung dịch nồng độ 0,001M)

X

182

6.48

Y

14

7.82

Z

-6.7

10.81

T

-33.4

10.12

Nhận xét nào sau đây đúng

A. Y là C­6­H­5­OH

B. Z là C­H3­NH­2­

C. T là C­6­H­5­NH­2­

D. X là NH­3­

Câu 25:

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q

Chất                                    

Thuốc thử

 

X

 

Y

 

Z

Quỳ

tím

không đổi màu

không đổi màu

không đổi màu

Dung

 dịch

AgNO3

/NH3,

đun nhẹ

không có kết tủa

Ag ¯

không có kết tủa

Cu(OH)2,

 lắc nhẹ

Cu(OH)2 không tan

dung dịch xanh lam

dung dịch xanh lam

Nước

brom

Kết tủa trắng

không có kết tủa

không có kết tủa

 

 

T

 

Q

 

Quỳ

tím

không đổi màu

không đổi màu

 

Dung

dịch

AgNO3

/NH3,

 đun nhẹ

không có kết tủa

Ag ¯

 

Cu(OH)2,

 lắc nhẹ

Cu(OH)2 không tan

Cu(OH)2 không tan

 

Nước

 brom

không có kết tủa

không có kết tủa

 


Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là

A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit

B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.

C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol

D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic

Câu 26:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

          Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ

B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin

D. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ

Câu 27:

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, CH3OH, CH3CHO, HCOOH và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Nhiệt

độ

sôi (oC)

64,7

100,8

21,0

118,0

   pH

(dung

 dịch

nồng

độ

0,001M)

7,00

3,47

7,00

3,88

Chuyển hóa nào sau đây không thực hiện được bằng 1 phản ứng trực tiếp

A. X® T.

B. X®Y.

C. Z ®Y

D. Z ® T

Câu 28:

Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:

 

Nhiệt độ sôi

(oC)

Nhiệt độ nóng chảy

(oC)

Độ tan trong nước (g/100ml)

20oC

80oC

X

181,7

43

8,3

¥

Y

Phân hủy trước khi sôi

248

23

60

Z

118,2

16,6

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. Phenol, glyxin, axit axetic

B. Glyxin, phenol, axit axetic

C. Phenol, axit axetic, glyxin

D. Axit axetic, glyxin, phenol

Câu 29:

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

pH dd nồng độ 0,01M, 25oC

6,48

3,22

2,00

3,45

Nhận xét nào sau đây đúng

A. T cho được phản ứng tráng bạc

B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic

C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom

D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3

Câu 30:

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

pH dd nồng độ 0,01M, 25oC

6,48

3,22

2,00

3,45

Nhận xét nào sau đây đúng

A. T cho được phản ứng tráng bạc

B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic

C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom

D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3

Câu 31:

Cho hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều sinh ra chất khí vô cơ. X là

A. CH3CHO.

B. (NH4)2CO3

C. C2H2

D. HCOONH4

Câu 32:

Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là:

A. HOCH2CHO, CH3COOH

B. CH3COOH, HOCH2CHO

C. HCOOCH3, HOCH2CHO

D. HCOOCH3, CH3COOH.

Câu 33:

Cho 3 chất X,Y, Z vào 3  ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2 trong NaOH lắc đều và quan sát thì  thấy: Chất X thấy xuất hiện màu  tím, chất Y thì Cu(OH)2  tan và có màu xanh nhạt, chất Z  thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh thẫm. X, Y, Z lần lượt là

A. Protein, CH3CHO, saccarozơ

B. Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ

C. Hồ tinh bột, HCOOH, saccarozơ

D. Lòng trắng trứng, C2H5COOH, glyxin

Câu 34:

Một chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quì tím ẩm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng có CaO làm xúc tác thu được metan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3COOH3NCH3

B. CH3CH2COONH4

C. CH3CH2NH3COOH

D.  CH3NH3CH2COOH

Câu 35:

Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2. X và Y đều tham gia phản ứng tráng bạc; X, Z có phản ứng cộng hợp Br2; Z tác dụng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là

A. OHC-CH2-CHO; HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH

B. CH3-CO-CHO; HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH

C. HCOOCH=CH2; OHC-CH2-CHO, CH2=CH-COOH

D. HCOOCH=CH2; CH2=CH-COOH, HCO-CH2-CHO

Câu 36:

Phenolphtalein là chất chỉ thị màu axit – bazơ trong phòng thí nghiệm có công thức đơn giản nhất là C10H7O2. Trong phân tử phenolphtalein có 3 vòng benzen, một vòng chứa oxy và một nối đôi C=O, còn lại là liên kết đơn. Công thức phân tử của phenolphtalein sẽ là

A. C10H7O2

B.  C40H28O8

C. C20H14O4

D. C30H21O6

Câu 37:

Chất A có nguồn gốc thực vật và thường gặp trong đời sống chứa C, H, O; mạch hở. Lấy cùng số mol của A cho phản ứng hết với NaHCO3 hay với Na thu được số mol CO2 = 3/2 số mol H2. Chất A là 

A. axit Lauric : CH3-(CH2)10-COOH

B.  axit tatric : HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH

C. axit xitric : HOOC-CH2-C(OH)(COOH)-CH2-COOH

D. axit malic : HOOC-CH(OH)-CH2-COOH

Câu 38:

Hợp chất X có công thức phân tử C11H20O4. Biết X tác dụng được với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ Y mạch không phân nhánh và 2 ancol là etanol và propan-2-ol. Nhận định nào dưới đây là không đúng

A. X là đieste

B. Từ Y có thể điều chế được tơ nilon-6,6

C. Y là HCOO-(CH2)4-COOH (axit glutamic)

D. Tên gọi của X là etyl iospropyl ađipat

Câu 39:

X1, X2, X3 là ba chất hữu cơ có phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì đều thu được Ag và muối Y, Z. Biết rằng:

(a) Lượng Ag sinh ra từ X1 gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ X2 hoặc X3.

(b) Y tác dụng với dung dịch NaOH hoặc HCl đều tạo khí vô cơ.

Các chất X1, X2, X3 lần lượt là

A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO

B. HCHO, HCOOH, HCOONH4

C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3

D.  HCHO, HCOOH, HCOOCH3.

Câu 40:

Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở ( đều chứa C, H, O) và có cùng số phân tử khối là 60. Cả 3 chất đều có phản ứng với Na giải phóng khí H2. Khi oxi hóa X có xúc tác thích hợp tạo ra X1 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Y tác dụng với NaOH còn Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của  X, Y, Z lần lượt là

A. (CH3)2CHOH; HCOOCH3; HOCH2CHO.

B. CH3CH2CH2OH; CH3COOH; HOCH2CHO

C. (CH3)2CHOH; CH3COOH; HCOOCH3

D. CH3CH2CH2OH; CH3COOH; CH3OC2H5

Câu 41:

Hợp chất X có công thức phân tử C6H8O6. X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3 và phản ứng với AgNO3/NH3 theo tỉ lệ mol 1 : 6. X không phản ứng với NaHCO3. Có các kết luận sau:

(1) X có chứa liên kết ba đầu mạch.

(2) X có chứa nhóm chức axit cacboxylic.

(3) X có chứa nhóm chức este.

(4) X có nhóm chức anđehit.

(5) X là hợp chất đa chức.

Số kết luận đúng về X là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 42:

Chất X là một loại thuốc cảm có công thức phân tử C9H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH thu được parafin đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T không có khả năng tráng gương. Có các phát biểu sau:

(a) Chất X phản ứng với NaOH (t°) theo tỉ lệ mol 1 : 2.

(b) Chất Y có tính axit mạnh hơn H2CO3.

(c) Chất Z có công thức phân tử C7H4O4Na2.

(d) Chất T không tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (H2SO4 đặc, to).

Số phát biểu đúng

A. 1.

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 43:

 X là hợp chất hữu cơ đơn chức. Cho X tác dụng với NaOH thu được Y và Z. Biết Z không tác dụng được với Na và có sơ đồ chuyển hóa sau:

ZO2xt,toT+NaOHY+NaOHCaO,toAka nđơn giản nhất 

 Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong X là

A. 48,65%.

B. 55,81%.

C. 40,00%.

D. 54,55%.

Câu 44:

Cho sơ đồ phản ứng:

C6H12O6XYT+CH3COOHC6H10O4 

Nhận xét nào về các chất X,Y và T trong sơ đồ trên là đúng ? 

A. Chất X không tan trong H2O

B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X

C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2

D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường

Câu 45:

Cho sơ đồ sau:

(1) X + H2  Y

(2) X + O2  Z

 (3) Y + Z  C4H4O4 + 2H2O

 Các chất Y, Z là

A. Y : CH3OH; Z : C2H2O4

B. Y : C2H4(OH)2; Z : H2CO2

C. Y : C2H5OH; Z : C2H2O4

D. Y : C2H4(OH)2; Z : C2H2O4.

Câu 46:

Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:

 B + H2O (1)

A + 2NaOH  2D + H2O (2)

B + 2NaOH  2D (3)

D + HCl  E + NaCl(4)

Tên gọi của E là

A. axit acrylic

B. axit 2-hiđroxipropanoic

C. axit 3-hiđroxipropanoic

D. axit propionic

Câu 47:

Cho X, Y, Z, T  là các chất khác  nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6H5COOH (axit benzoic), C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi (°C)

100,5

118,2

249,0

141,0

Nhận xét nào sau đây là đúng

A. Y là CH3COOH

B.  Z là HCOOH

C. X là C2H5COOH.

D. T là C6H5COOH

Câu 48:

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, E, F

Các chất X, Y, Z, E, F lần lượt là

A. etyl axetat, glucozơ, axit fomic, glixerol, phenol

B. etyl axetat, glucozơ, axit axetic, etylen glicol, anilin

C. etyl format, glucozơ, axit formic, glixerol, anilin.

D. etyl axetic, fructozơ, axit formic, ancol etylic, phenol

Câu 49:

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:

         Thuốc  

              thử

 

Chất

X

Y

Z

T

Dung

dịch AgNO3

/NH3,

đun

nhẹ

Không có kết tủa

Ag↓

Không có kết tủa

Ag↓

Cu(OH)2, lắc nhẹ

Cu(OH)2 không tan

Dung dịch xanh lam

Dung dịch xanh lam

Dung dịch xanh lam

Nước brom

Mất màu nước brom và có kết tủa trắng xuất hiện

Mất màu nước brom

Không mất màu nước brom

Không mất màu nước brom

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ

B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ

C. Anilin, glucozơ, etanol, axit acrylic

D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ

Câu 50:

X, Y, Z, T là một trong những chất hữu cơ sau: HCHO, CH3CHO, HCOOH, CH3COOH. Cho bảng số liệu sau:

Chất

X

Y

Z

T

Độ tan trong H2O ở 25oC

tan tốt

tan tốt

Nhiệt độ sôi (oC)

21

100,7

118,1

-19

Nhận định đúng là

A. Y là HCOOH

B. T là CH3CHO

C. X là HCHO

D. Z là CH3COOH

Câu 51:

X là hiđrocacbon có các tính chất sau: Tác dụng với dung dịch brom, tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, tác dụng với H2 có thể tạo ra buta-1,3-đien. X là

A. But -1-in

B. Vinylaxetilen

C. But-1-en

D. But-2-in

Câu 52:

Hợp chất X (C8H10) có chứa vòng benzen. X có thể tạo ra 4 dẫn xuất thế monoclo (C8H9Cl). Vậy X là

A. Etylbenzen

B. o-xilen

C. m-xilen.

D. p-xilen

Câu 53:

Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức phân tử C8H10. Khi tác dụng với brom có mặt bột sắt hoặc không có mặt bột sắt, trong mỗi trường hợp đều tạo được một dẫn xuất monobrom. Tên của X là

A. 1,2-đimetylbenzen

B. 1,4-đimetylbenzen.

C. 1,3-đimetylbenzen

D. Etylbenzen.