Tìm số chưa biết trong phép tính

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tìm số tự nhiên x, biết: 432 : (x – 3) = 12

A. x = 36;

B. x = 33;

C. x = 39;

D. x = 40.

Câu 2:

Tìm số tự nhiên x, biết: (x – 3)(2x – 4) = 0

A. x = 3;

B. x = 2;

C. x = 0

D. x = 3 hoặc x = 2.

Câu 3:

Tìm số tự nhiên x, biết: 3x + 2x = 215

A. 43;

B. 44;

C. 42;

D. 45.

Câu 4:

Một phép chia có thương là 9, dư là 8. Hiệu giữa số bị chia và số chia là 88. Tìm số bị chia a và số chia b.

A. a = 98; b = 10;

B. a = 97; b = 10;

C. a = 98; b = 11;

D. a = 97; b = 9.

Câu 5:

Tìm số tự nhiên x, biết: (x25).2021=0\left( {x--25} \right).2021 = 0

A. 0;

B. 45;

C. 25;

D. 26.

Câu 6:

Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn  2022.(x2018)=2022\;2022.\left( {x - 2018} \right) = 2022

A. x = 2017;

B. x = 2018;

C. x = 2019;

D. x = 2020.

Câu 7:

Tìm số tự nhiên x, biết: 71+(193x).5=7671 + \left( {19--3x} \right).5 = 76

A. 6;

B. 12;

C. 14;

D. 19.

Câu 8:

Chữ số a; b với a ≠ 0 thích hợp thỏa mãn ab\overline {ab} × \times aba\overline {aba} = abab\overline {abab}

A. Không xác định;

B. a = 9; b = 1;

C. a = 1; b = 9;

D. a = 1; b = 0.

Câu 9:

Số ab\overline {ab} thỏa mãn ab\overline {ab} × \times 5 = 3ab\overline {3ab}

A. 57;

B. 60;

C. 75;

D. 65.

Câu 10:

Chữ số a; b thích hợp thỏa mãn ab\overline {ab} + 528 =ab6\overline {ab6}

A. a = 5 và b = 8;

B. a = 8 và b = 5;

C. a = 4 và b = 7;

D. a = 7 và b = 4.

Các bài liên quan

Kiến thức bổ ích có thể giúp đỡ bạn rất nhiều: