TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ESTE VÀ CHẤT BÉO (P1)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Phản ứng đặc trưng của este là
A. phản ứng trùng hợp
B. phản ứng xà phòng hóa
C. phản ứng cộng
D. phản ứng este hóa
Etyl axetat không tác dụng với
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng).
D. O2, to.
Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo (xà phòng) và
A. glixerol.
B. phenol
C. este đơn chức
D. ancol đơn chức
Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol
B. C15H31COONa và etanol.
C. C17H35COONa và glixerol
D. C15H31COOH và glixerol.
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Triolein
B. Metyl axetat
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và
A. 3 mol axit stearic
B. 1 mol axit stearic.
C. 1 mol natri stearat
D. 3 mol natri stearat.
Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH
B. HCOONa và C2H5OH.
C. C2H5COONa và CH3OH
D. CH3COONa và C2H5OH.
Khi thuỷ phân CH2=CHOOCCH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là:
A. CH3CH2OH và CH3COONa
B. CH3CH2OH và HCOONa.
C. CH3OH và CH2=CHCOONa
D. CH3CHO và CH3COONa.
Thuỷ phân C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm là
A. C2H5COOH; HCHO
B. C2H5COOH; C2H5OH
C. C2H5COOH; CH3CHO
D. C2H5COOH; CH2=CH-OH.
Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOH
Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH2=CHCOOCH2CH3
B. CH3COOCH=CHCH3
C. CH3COOC(CH3)=CH2
D. CH3COOCH2CH=CH2
Chất nào sau đây khi thủy phân tạo các chất đều có phản ứng tráng gương?
A. HCOOCH=CH2
B. HCOOCH3
C. CH3COOCH3
D. CH3COOCH=CH2
Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit (anđehit axetic). Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là:
A. HCOOCH=CHCH3
B. HCOOC(CH3)=CH2
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH=CH2.
Sản phẩm thủy phân của chất nào sau đây chắc chắn có thể tham gia phản ứng tráng gương?
A. HCOOCH3
B. C3H7COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC4H7
Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa
B. CH3COOH và C6H5ONa
C. CH3COONa và C6H5ONa
D. CH3COOH và C6H5OH
Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối là natri phenolat và natri propionat. X có công thức là
A. C6H5OOCCH3
B. C6H5COOCH2CH3
C. CH3CH2COOC6H5
D. CH3COOC6H5
Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
B. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3.
C. CH3OOC–COOCH3
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
Chất nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3?
A. CH3COOC2H5
B. C2H4(OOCCH3)2
C. C6H5OOCCH3
D. CH3OOC-COOC6H5.
Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa một nhóm chức, có công thức phân tử C6H10O4. khi X tác dụng với NaOH được một muối và một ancol. Lấy muối thu được đem đốt cháy thì sản phẩm không có nước. công thức cấu tạo của X là :
A. HOOC(C2H4)4COOH
B. C2H5OOCCOOC2H5
C. CH3OOCCH2CH2COOCH3
D. CH3OOCCOOC3H7
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OOCCOOC3H7
B. C2H5OCO-COOCH3
C. CH3OCOCH2COOC2H5
D. CH3OCOCH2CH2COOC2H5.
Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là
A. CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5
B. HCOOCH=CHCH3; HCOOC6H5.
C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5
D. HCOOC2H5; CH3COOC2H5.
Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5
B. HCOOC6H4C2H5
C. C6H5COOC2H5
D. C2H5COOC6H5
Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H6O4. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH dư, thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. HOOCCH2CH=CHOOCH
B. HOOCCH2COOCH=CH2.
C. HOOCCH=CHOOCCH3
D. HOOCCOOCH2CH=CH2.
Chất nào sau khi phản ứng với dung dịch KOH tạo ra muối và anđehit?
A. etyl fomat
B. metyl axetat
C. phenyl butirat
D. vinyl benzoat
Xà phòng hóa este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
A. Vinyl axetat
B. anlyl propionat
C. Etyl acrylat
D. Metyl metacrylat
Este X có trong hoa nhài có công thức phân tử C9H10O2, khi thủy phân X tạo ra ancol thơm Y. Tên gọi của X là:
A. Phenyl axetat
B. Etyl benzoat
C. Phenyl propionat
D. Benzyl axetat.
Este nào trong các este sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo hỗn hợp 2 muối và nước ?
A. đietyl oxalat
B. phenyl axetat
C. vinyl axetat
D. metyl benzoat
Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. natri axetat và phenol
B. natri axetat và natri phenolat.
C. axit axetic và phenol
D. axit axetic và natri phenolat.
Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch KHCO3. Tên gọi của X là
A. axit acrylic
B. vinyl axetat
C. anilin
D. etyl axetat
Cho triolein lần lượt tác dụng với Na, H2 (Ni, to), dung dịch NaOH (to), Cu(OH)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Vậy X là
A. este đơn chức, no, mạch hở
B. este đơn chức, có 1 vòng no
C. este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi
D. este hai chức no, mạch hở
Mệnh đề không đúng là :
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime
Khi nghiên cứu tính chất hoá học của este người ta tiến hành làm thí nghiệm như sau: Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dd H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dd NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là:
A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp
B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp
C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất
D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất
Đun este E (C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được một ancol A không bị oxi hóa bởi CuO. Este E có tên là
A. isopropyl propionat
B. isopropyl axetat
C. tert–butyl axetat
D. n–butyl axetat
Hợp chất X có công thức phân tử C4H6O3. X phản ứng được với Na, NaOH và có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. CH3COOCH2CH2OH
B. HCOOCH=CHCH2OH.
C. HCOOCH2OCH2CH3
D. HOCH2COOCH=CH2.
Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là
A. metyl acrylat
B. metyl metacrylat
C. metyl axetat
D. etyl acrylat
Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là
A. C2H5COOCH3
B. HCOOC3H7
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC3H5
Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là :
A. axit fomic
B. etyl axetat
C. ancol metylic
D. ancol etylic
Este X có công thức phân tử là C5H10O2. Thủy phân X trong NaOH thu được ancol Y. Đề hiđrat hóa ancol Y thu được hỗn hợp 3 anken. Vậy tên gọi của X là
A. tert-butyl fomat
B. iso-propyl axetat
C. etyl propionat
D. sec-butyl fomat
Hai chất X và Y cùng có công thức phân tử C9H8O2, cùng là dẫn xuất của bezen, đều làm mất màu nước Br2. X tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anđehit, Y tác dụng với dung dịch NaOH cho 2 muối và nước. Các muối sinh ra đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. X và Y tương ứng là:
A. HCOOC2H2C6H5, HCOOC6H4C2H3
B. C6H5COOC2H3, C2H3COOC6H5.
C. C2H3COOC6H5, HCOOC6H4C2H3
D. C6H5COOC2H3, HCOOC6H4C2H3.