TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ESTE VÀ CHẤT BÉO (P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

X là một este có cấu tạo đối xứng, có công thức phân tử C16H14O4. Một mol X tác dụng được với bốn mol NaOH. Muối natri của axit thu được sau phản ứng xà phòng hoá nếu đem đốt cháy chỉ thu được CO2 và xôđa. X là

A. este của axit sucxinic (HOOCCH2CH2COOH) với hai phân tử phenol.

B. este của axit oxalic với hai phân tử phenol

C. este của axit malonic (HOOCCH2COOH) với một phân tử phenol và một phân tử cresol

D. este của axit oxalic với hai phân tử cresol (CH3C6H4OH).

Câu 2:

Cho hỗn hợp X (C3H6O2) và Y(C2H4O2) tác dụng đủ với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 1 ancol. Vậy X, Y là:

A. X là axit, Y là este

B. X là este, Y là axit. 

C. X, Y đều là axit

D. X, Y đều là este

Câu 3:

Cho các chất sau

(1) CH3-CO-O-C2H

(4) CH2=C(CH3)-O-CO-CH3

(2) CH2=CH-CO-O-CH3

(5) C6H5O-CO-CH3    

(3) C6H5-CO-O-CH=CH2

(6) CH3-CO-O-CH2-C6H5.

Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng không thu được ancol ?

A. (1) (3) (4) (6).

B. (3) (4) (5).

C. (1) (2) (3) (4).

D. (3) (4) (5) (6).

Câu 4:

Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3-CH=CH-OCOCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5). Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol?

A. (1), (2), (4), (5).

B. (1), (2), (4).       

C. (1), (2), (3).

D. (1), (2), (3), (4), (5).

Câu 5:

Tiến hành đun nóng các phản ứng sau đây:

(1) CH3COOC2H5 + NaOH

(2) HCOOCH=CH2 + NaOH  

(3) C6H5COOCH3 + NaOH 

(4) HCOOC6H5 + NaOH 

(5) CH3OCOCH=CH2 +NaOH 

(6) C6H5COOCH=CH2 + NaOH 

Trong số các phản ứng đó, có bao nhiêu phản ứng mà sản phẩm thu được chứa ancol?

A. 2

B. 4.

C. 5

D. 3

Câu 6:

Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?

A. CH3COOC6H5phenyl axetat+NaOHt

B. HCOOCH=CHCH3+NaOHt

C. CH3COOCH2CH=CH2+NaOHt

D. CH3COOCH=CH2+NaOHt

Câu 7:

Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là :

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 8:

Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là

A. (2), (3), (5).

B. (1), (3), (4).

C. (1), (2), (3).

D. (3), (4), (5).

Câu 9:

Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1.

Câu 10:

Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là :

A. 6

B. 3.

C. 4

D. 5.

Câu 11:

Xét các chất: (1) p-crezol, (2) glixerol, (3) axit axetic, (4) metyl fomat, (5) natri fomat, (6) amoni axetat, (7) anilin, (8)  tristearoylglixerol (tristearin) và (9) 1,2-đihiđroxibenzen. Trong số các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH tạo muối là

A. 7.

B. 5

C. 6

D. 8

Câu 12:

Trong các chất : etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 13:

Cho sơ đồ phản ứng:

XNaOH,tHCOONa+CH3CHO+YY+H2SO4Z+Na2SO4ZH2SO4CH2=CH-COOH+H2O

Số công thức cấu tạo của X phù hợp sơ đồ trên là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14:

Chất nào sau đây không tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, to)?

A. C2H2O2

B. CH2O

C. C2H2O4

D. C3H4O2

Câu 15:

Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là

A. CH3COOH

B. C2H5COOH.

C. C3H5COOH

D. HCOOH

Câu 16:

Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là

A. etyl axetat

B. metyl axetat

C. metyl propionat

D. vinyl axetat

Câu 17:

Cho X có công thức phân tử là C5H8O2, phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra muối X1 và chất hữu cơ X2, nung X1 với vôi tôi xút thu được một chất khí có tỉ khối với hiđro là 8; X2 có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOCH2CH=CH2

B. C2H5COOCH=CH2.

C. CH3COOCH=CHCH3.

D. CH3COOC(CH3)=CH2

Câu 18:

Xà phòng hoá một hỗn hợp có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là

A. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa

B. HCOONa, CHºCCOONa và CH3CH2COONa

C. CH2=CHCOONa, HCOONa và CHºCCOONa

D. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa

Câu 19:

Este X có các đặc điểm sau :

- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;

- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).

Phát biểu không đúng là :

A. Chất Y tan vô hạn trong nước

B. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken

C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức

D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O

Câu 20:

Cho este X có công thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là :

A. propyl fomat

B. etyl axetat

C. metyl propionat

D. isopropyl fomat

Câu 21:

Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, hở nếu số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là

A. n–propyl axetat

B. metyl fomat

C. metyl axetat

D.  etyl axetat

Câu 22:

X là chất hữu cơ có công thức C7H6O3. Biết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là

A. 3.

B. 4.   

C. 6

D. 9

Câu 23:

Cho sơ đồ sau, trong đó X1, X2, X3 là các hợp chất hữu cơ :

Ancol XCuO,tX1AgNO3NH3,tX2H2SO4,tX3tancol Y/H2SO4C3H6O2

Vậy X, Y tương ứng là

A. X là CH3OH và Y là CH=CH-CH2OH

B. X là CH2=CH-CH2OH và Y là CH3OH

C. X là CH3OH và Y là C2H5OH

D. X là C2H5OH và Y là CH3OH

Câu 24:

Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là

A. CH3COOCH=CH-CH3

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH3

D. HCOOCH=CH2

Câu 25:

Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

X+NaOHtY+Z 1Yrn+H2CaO,tCH4+Na2CO3 2Z+2AgNO3+3NH3+H2OtCH3COONH4+2NH4NO3+2Ag3

Chất X là

A. metyl acrylat

B. vinyl axetat

C. etyl fomat

D. etyl axetat

Câu 26:

Cho sơ đồ phản ứng :

(1) X + O2   xt,t  axit cacboxylic Y1

(2) X + H2     xt,t  ancol Y2

(3) Y1 + Y2    xt,t  Y3 + H2O

Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là :

A. Anđehit metacrylic

B. Anđehit propionic

C. Anđehit acrylic

D. Anđehit axetic

Câu 27:

Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

C3H4O2 + NaOH ®   X + Y  

X + H2SO4 loãng  ®   Z + T

Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là :

A. CH3CHO, HCOOH

B. HCHO, HCOOH

C. HCOONa, CH3CHO

D. HCHO, CH3CHO

Câu 28:

Cho sơ đồ phản ứng :

Este X C4HnO2NaOH,tYAgNO3,tZNaOH,tC2H3O2Na

Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là

A. HCOOCH2CH2CH3

B. CH3COOCH2CH3

C. CH2=CHCOOCH3

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 29:

Cho sơ đồ chuyển hóa:

Triolein H2 dư,Ni,tX +NaOH dư, t Y +HCl Z.

Tên của Z là

A. axit panmitic

B. axit oleic

C. axit linoleic

D. axit stearic

Câu 30:

Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C­5­H­10­O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:

XNi, t+H2YH2SO4CH3COOHEste có mùi chuối chín.

Tên của X là

A. 2 - metylbutanal

B. 2,2 - đimetylpropanal.

C. pentanal

D. 3 - metylbutanal.

Câu 31:

Cho sơ đồ các phản ứng:

X  +  NaOH (dung dịch) tY  +  Z   (1)

Y  +  NaOH (rắn) CaO,t T  +  P   (2)

T  1500C Q  +  H2       (3)   

Q  +  H2O t,xt Z           (4)

Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là

A. CH3COOCH=CH2 và HCHO

B. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.

C. HCOOCH=CH2 và HCHO

D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.

Câu 32:

Cho sơ đồ sau :  

Công thức cấu tạo của X là

A. CH2=C(CH3)COOC2H5

B. C6H5COOC2H5

C. C2H3COOC­3H7

D. CH=CH2COOCH=CH2.

Câu 33:

X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C8H12O5, mạch hở. Thuỷ phân X thu được glixerol và 2 axit đơn chức A, B (trong đó B hơn A một nguyên tử cacbon). Kết luận nào sau đây đúng?

A. X có 2 đồng phân thỏa mãn tính chất trên

B. X làm mất màu nước brom

C. Phân tử X có 1 liên kết p.

D. A, B là 2 đồng đẳng kế tiếp

Câu 34:

Chất X có công thức phân tử là C8H8O2. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được sản phẩm gồm X1 (C7H7ONa);  X2 (CHO2Na) và nước. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 35:

Cho sơ đồ phản ứng: 

(1)  X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2

(2)  Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2

Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X2 và Y2?

A. Bị khử bởi H2 (to, Ni).

B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).

C. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic

D. Tác dụng được với Na

Câu 36:

Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:  

X  +  3NaOH t C6H5ONa  +  Y  + CH3CHO  + H2O  (1)

Y  +  2NaOH CaO,t T  +  2Na2CO3 (2)

CH3CHO  + AgNO3 + NH3 + H2t Z  + … (3)

Z + NaOH t E + ...  (4)

E   +  NaOH  CaO,tT   +  Na2CO3 (5)

Công thức phân tử của X là :

A. C12H20O6

B. C12H14O4

C. C11H10O4

D. C11H12O4

Câu 37:

Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:

A -> B + H2O  (1)

A + 2NaOH -> 2D + H2O (2)

B + 2NaOH -> 2D (3)

D + HCl -> E + NaCl (4)

Tên gọi của E là

A. axit acrylic

B. axit 2-hiđroxipropanoic.

C. axit 3-hiđroxipropanoic

D. axit propionic