TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NHÔM VÀ HỢP CHẤT
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Kim loại phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH tạo thành muối là
A. Al.
B. Na.
C. Cu.
D. Fe.
Kim loại có số oxi hóa +3 duy nhất là
A. Al.
B. Fe.
C. Ca.
D. Na.
Kim loại phản ứng với dung dịch kiềm, giải phóng khí H2 là
A. Al.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.
Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. Fe2(SO4)3.
B. CuSO4.
C. HCl.
D. MgCl2
Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na2O.
B. BaO.
C. MgO.
D. Fe2O3
Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Zn.
Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. BaCl2.
C. HCl.
D. Ba(OH)2.
Kim loại Al không phản ứng với dung dịch?
A. H2SO4 đặc, nguội.
B. Cu(NO3)2.
C. HCl.
D. NaOH
Kim loại Al phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?
A. Na2SO4.
B. NaHSO4.
C. NaNO3.
D. MgCl2.
Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây?
A. MgO.
B. Fe3O4.
C. CuO.
D. Cr2O3.
Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là
A. Al.
B. Mg.
C. Ca.
D. Na.
Bình chứa làm bằng chất X, không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong. Chất X là
A. thủy tinh.
B. sắt.
C. nhôm.
D. nhựa.
Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Na.
C. Al.
D. Cu.
Thành phần chính của quặng boxit là
A. FeCO3.
B. Al2O3.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
X là kim loại hoạt động mạnh, không thể điều chế X bằng cách điện nóng chảy muối halogenua của nó. Kim loại X là
A. Al.
B. Na.
C. Ca.
D. Ba.
Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không?
A. Al.
B. Ca.
C. Na.
D. Mg.
Kim loại nào sau đây có trong hỗn hợp tecmit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray?
A. Al.
B. Na.
C. Cu.
D. Fe.
Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al2(SO4)3.
B. Cr2O3.
C. Al2O3.
D. Al(OH)3
Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. AlCl3.
B. NaHCO3.
C. Al2O3.
D. Al(OH)3.
Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al2O3.
B. Al.
C. Al(OH)3.
D. NaAlO2.
Dung dịch NaOH và dung dịch HCl đều phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Al(OH)3.
B. NaAlO2.
C. Al2(SO4)3.
D. AlCl3.
Phèn chua có công thức hóa học là K2SO4.X2(SO4)3.24H2O. Kim loại X là
A. Al.
B. Fe.
C. Cr.
D. Mg.
Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chất X, thu được kết tủa. Chất X là
A. NaOH.
B. AlCl3.
C. Ca(OH)2.
D. NaAlO2.
Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chất X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan hoàn toàn. Chất X là
A. NaOH.
B. AgNO3.
C. Al(NO3)3.
D. KAlO2.
Cho từ từ dung dịch KOH dư vào dung dịch chất X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan hết. Chất X là
A. AlCl3.
B. MgCl2.
C. CuSO4.
D. FeCl2.
Cho từ từ tới dư dung dịch chất NH3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. CuSO4.
B. AlCl3.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. CuSO4.
B. AlCl3.
C. Fe(NO3)3.
D. MgSO4.
Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al2O3.
B. MgO.
C. KOH.
D. CuO.
Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al2(SO4)3.
B. Cr2O3.
C. Al2O3.
D. Al(OH)3.
Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch
A. NaCl, H2SO4.
B. KCl, NaNO3.
C. NaOH, HCl.
D. Na2SO4, KOH.
Cho dãy các chất: Al, , Al(OH)3,Al2O3, AlCl3, NaHCO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Các chất có tính chất lưỡng tính là
A. Al và Al(OH)3.
B. Al và Al2O3.
C. Al, Al2O3 và Al(OH)3.
D. Al2O3, Al(OH)3.
Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Vật liệu bằng nhôm khá bền trong không khí là do
A. nhôm không thể phản ứng với oxi.
B. có lớp hidroxit bào vệ.
C. có lớp oxit bào vệ.
D. nhôm không thể phản ứng với nitơ.
Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. PbO, K2O, SnO.
B. FeO, MgO, CuO.
C. Fe3O4, SnO, CaO.
D. FeO, CuO, Cr2O3.
Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 3Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu.
B. 8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 + 9Fe.
C. 2Al2O3 4Al + 3O2.
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. CuSO4.
B. AlCl3.
C. Fe(NO3)3.
D. Cu.
Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. HCl.
B. NH3.
C. NaOH.
D. KOH.
Nhôm có thể phản ứng được với tất cả dung dịch các chất nào sau đây?C. Mg(NO3)2, CuSO4, KOH. D. ZnSO4, NaAlO2, NH3.
A. HCl, H2SO4 đặc nguội, NaOH.
B. H2SO4 loãng, AgNO3, Ba(OH)2.
C. Mg(NO3)2, CuSO4, KOH.
D. ZnSO4, NaAlO2, NH3.
Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.