Tính chất và cấu tạo hạt nhân
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Kí hiệu của một nguyên tử là phát biểu nào sau đây sai:
A.Z bằng số electron có trong nguyên tử.
B.Z là số proton có trong hạt nhân.
C.A là số nuclon có trong hạt nhân.
D.A là số khối bằng tổng số proton và electron.
Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là
A.
B.
C.
D.
Hạt nhân có cấu tạo gồm:
A.33 proton và 27 nơtron
B.27 proton và 33 nơtron
C.27 proton, 33 nơtron và 27 electron
D.27 proton, 33 nơtron và 33 electron
Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g có số nơtron xấp xỉ là:
A.2,38.1023
B.2,20.1025
C.1,19.1025
D.9,21.1024
Định nghĩa nào sau đây là về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
A.u bằng khối lượng của một nguyên tử
B.u bằng khối lượng của hạt nhân nguyên tử cacbon
C.u bằng 1/12 khối lượng của hạt nhân nguyên tử cacbon
D.u bằng 1/12 khối lượng một nguyên tử
Một vật có khối lượng nghỉ 5kg chuyển động với tốc độ ( với là tốc độ ánh sáng trong chân không). Theo thuyết tương đối, động năng của vật bằng:
A.
B.
C.
D.
Hạt electron có khối lượng . Biết . Để electron có năng lượng toàn phần 0 thì electron phải chuyển động với tốc độ gần nhất giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Số prôtôn có trong hạt nhân là
A.86.
B.308.
C.222.
D.136.
Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử là 14,0067u gồm 2 đồng vị N14 và N15 có khối lượng nguyên tử lần lượt là 14,00307u và 15,00011u. Phần trăm của N15 trong nito tự nhiên:
A.0,36%
B.0,59%
C.0,43%
D.0,68%