TÍNH CHẤT VẬT LÝ. SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Chất nào sau nặng hơn H2O?
A. ancol etylic
B. triolein
C. benzen
D. glixerol
Dãy nào sau đây gồm các chất tan vô hạn trong nước?
A. CH3COOH, C3H7OH, C2H4(OH)2
B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
C. HCOOH, CH3COOH, C3H7COOH
D. C2H5COOH, C3H7COOH, HCHO
Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?
A. Isoamyl axetat
B. Etyl axetat
C. Benzyl axetat
C. Benzyl axetat
Este nào sau đây có mùi dứa chín:
A. etyl isovalerat
B. etyl butirat.
C. benzyl axetat
D. isoamyl axetat
Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:
A. Metyl axetat
B. Isoamyl axetat.
C. Etyl fomiat
D. Amyl propionat.
Chất béo nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường?
A. Tristearin
B. Triolein
C. Trilinolein
D. Trilinolenin.
Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. Anilin
B. Glyxin.
C. Metylamin
D. Etanol
Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?
A. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc
B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen
C. Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.
Chất có trạng thái khác với các chất còn lại ở điều kiện thường là :
A. axit glutamic
B. metyl aminoaxetat
C. Alanin.
D. Valin
Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là:
A. C6H5NH2.
B. H2NCH2COOH
C. CH3NH2
D. C2H5OH.
Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau?
A. CH2(NH2)COOH
B. CH3CH2OH
C. CH3CH2NH2
D. CH3COOCH3
Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ?
A. CH3CHO
B. CH3CH2OH
C. HCOOCH3
D. CH3COOH
Trong số các chất cho dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. C2H5OH
B. CH3CHO
C. CH3OCH3
D. CH3COOH.
Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ?
A. CH3OH
B. CH3CH2OH
C. CH3CH2COOH
D. CH3COOH
Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. CH3COOH
B. CH3COOCH3
C. HCOOH
D. C2H5OH.
Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. C2H5OH
B. CH3CHO
C. CH3COOH
D. C2H6.
Cho dãy các chất: etan, ancol etylic, axit axetic, etyl axetat. Chất trong dãy có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. ancol etylic
B. etyl axetat
C. axit axetic .
D. etan.
Trong các chất: ancol propylic, metylfomat, axit butiric và etilen glycol, chất có nhiệt độ sôi nhỏ nhất là
A. axit oxalic
B. Metyl fomat
C. axit butiric
D. etylen glicol.
Nhiệt độ sôi của mỗi chất tương ứng trong dãy các chất sau đây, dãy nào hợp lý nhất ?
C2H5OH
HCOOH
CH3COOH
A. 118,2oC
100,5oC
78,3oC.
B. 100,5oC
78,3oC
118,2oC
C. 78,3oC
100,5oC
118,2oC.
D. 118,2oC
78,3oC
100,5oC
Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là :
A. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3
B. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH
C. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3
D. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH
Dãy được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO
B. C2H5OH, CH3CHO, HCOOH, CH3COOH
C. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH
D. HCOOH, CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH
Xét các chất: etyl axetat (1), ancol etylic (2), axit axetic (3). Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là
A. (2) < (3) < (1).
B. (1) < (2) < (3).
C. (3) < (1) < (2).
D. (1) < (3) < (2).
Cho các chất X, Y, Z, T có nhiệt độ sôi tương ứng là 21oC; 78,3oC; 118oC; 184oC. Nhận xét nào sau đây đúng :
A. X là anilin
B. Z là axit axetic
C. T là etanol
D. Y là etanal.