Tính giá trị của biểu thức đại số
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Giá trị của biểu thức 2x2 – 3x + 7 tại x = 3 là
A. 6;
B. 16;
C. 17;
D. 29.
Giá trị biểu thức P = 3x – 2y + 4z tại x = 2; y = 1; z = 4 là
A. 20;
B. 16;
C. 23;
D. 30.
Giá trị biểu thức 3y + 5 tại y = 2 là
A. 10;
B. 11;
C. 13;
D. 20.
Giá trị biểu thức xy2 – 7 tại x = – 2 và y = 1 là
A. 9;
B. – 17;
C. – 9;
D. – 12.
Giá trị biểu thức P = – 12xyz2 tại x = 1; y = 2; z = 3 là
A. – 216;
B. 106;
C. – 209;
D. 316.
Hình vuông có độ lớn một cạnh là x cm, hình chữ nhật có độ lớn chiều dài a (cm) và chiều rộng b (cm). Tổng diện tích của hình vuông và hình chữ nhật khi x = 2, a = 4, b = 3 là
A. 12 cm2;
B. 14 cm2;
C. 16 cm2;
D. 18 cm2.
Giá trị của biểu thức đại số M = x4 – xy3 + x3y – y4 – 1 biết x + y = 0 là
A. –1;
B. 0;
C. –7;
D. –9.
Hình vuông có độ lớn một cạnh là x (cm), tam giác vuông cân có độ lớn cạnh góc vuông là y (cm). Tổng diện tích của hình vuông và của tam giác vuông cân khi x = 2 và y = 4 là
A. 10 cm2;
B. 12 cm2;
C. 14 cm2;
D. 16 cm2.
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là a (m), chiều rộng ngắn hơn chiều dài 8 m, người ta đào một cái ao hình vuông có cạnh bằng b (m) (b < a – 8 ). Diện tích còn lại của khu vườn là bao nhiêu? Biết a = 50 m; b = 10 m.
>A. 1000 m2;
B. 200 m2;
C. 2500 m2;
D. 2000 m2.
Giá trị biểu thức đại số A = x2(x + y) – y2(x + y) + x2 – y2 + 2(x + y) + 3
biết x + y + 1 = 0 là
A. 0
B. 2
C. 1
D. – 1