Tổng hợp 11 đề thi thpt quốc gia môn Địa Lý Hay nhất có đáp án (Đề số 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Do lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ tuyến, nên tự nhiên nước ta có sự phân hóa rõ rệt

A. giữa vùng đất liền và vùng biển

B. giữa miền núi với đồng bằng

C. giữa miền Bắc với miền Nam

D. giữa miền đồng bằng với ven biển, hải đảo

Câu 2:

Thiên tai xảy ra ở khu vực đồi núi nước ta  không phải

A. lũ nguồn, lũ quét.

B. động đất, trượt lở đất

C. sương muối, rét hại

D. triều cường, xâm nhập mặn

Câu 3:

Vào đầu mùa hạ, khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương di chuyển theo hướng tây nam vào nước ta và gây mưa lớn cho

A. Đồng bằng sông Cửu Long và Trung Bộ

B. Bắc Trung Bộ và miền núi phía Bắc

C. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ

D. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên

Câu 4:

Khí hậu phần lãnh thổ phía Nam nước ta ( từ dãy Bạch Mã trở vào) có đặc điểm là

A. quanh năm khí hậu mát mẻ

B. nhiệt độ trung bình năm trên 25°C

C. biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn

D. nền nhiệt độ thiên về khí hậu cận nhiệt đới

Câu 5:

Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng diện tích rừng của nước ta hiện nay là

A. rừng trồng chưa khai thác được

B. rừng giàu

C. rừng nghèo và rừng non mới phục hồi

D. rừng tre nứa và rừng gỗ trụ mỏ

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh giáp biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Thanh Hóa

B. Thừa Thiên – Huế

C. Hà Tĩnh

D. Quảng Ngãi

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Mộc Châu

B. Sín Chài

C. Di Linh

D. Tà Phình

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các khu kinh tế ven biển Vân Phong, Nhơn Hội, Chu Lai, Dung Quất lần lượt thuộc về các tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Bình Định, Khánh Hòa, Quảng Ngãi, Quảng Nam

B. Khánh Hòa, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi

C. Quảng Nam, Khánh Hòa, Quảng Ngãi, Bình Địn

D. Khánh Hòa, Bình Định, Quảng Nam, Quảng Ngãi

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô ( năm 2007) là

A. Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Phúc Yên

B. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Bắc Ninh

C. Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Bắc Ninh

D. Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh, Nam Định

Câu 10:

Bằng phương pháp kí hiệu đường chuyển động, người ta không chỉ biểu hiện được hướng di chuyển mà còn thể hiện được

A. cấu trúc, chất lượng và động lực phát triển của đối tượng

B. giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ

C. cả khối lượng cũng như tốc độ di chuyển của các đối tượng địa lí

D. các đối tượng phân bố theo những đặc điểm cụ thể như: đường biên giới, hải cảng

Câu 11:

Thạch quyển bao gồm

A. vỏ Trái Đất và phần trên của lớp manti

B. tầng trầm tích, tầng granit và tầng badan

C. bộ phận của vỏ lục địa và vỏ đại dương

D. vỏ Trái Đất và lớp manti đến độ sâu 2900km

Câu 12:

Trên Trái Đất, các đai áp cao và áp thấp phân bố như thế nào?

A. Các đai áp cao nằm ở bán cầu Bắc, các đai áp thấp nằm ở bán cầu Nam

B. Các đai áp thấp nằm ở bán cầu Bắc, các đai áp cao nằm ở bán cầu Nam

C. Các đai áp cao và áp thấp phân bố xen kẽ và đối xứng nhau qua đường xích 

D. Các đai áp cao và áp thấp phân bố xen kẽ và đối xứng nhau qua đai áp thấp xích đạ

Câu 13:

Nguồn cung cấp vật chất vô cơ cho đất là

A. khoáng vật

B. sinh vật

C. đá me

D. nham thạch

Câu 14:

Các loại gió nào sau đây là biểu hiện của quy luật địa đới?

A. Gió mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông cực

B. Gió mậu dịch, gió Đông cực, gió phơn

C. Gió Tây ôn đới, gió mùa, gió Mậu dịch

D. Gió mùa, gió Tây ôn đới, gió phơn

Câu 15:

Cơ cấu thành phần kinh tế đang diễn ra theo chiều hướng

A. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế trong nước, giảm tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

B. tăng tỉ trọng thành phần Kinh tế Nhà nước, giảm tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước và thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoà

C. tập trung vào khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, ít chú trọng đến khu vực kinh tế trong nước

D. phát huy nhiều hình thức sở hữu, nhiều hình thức tổ chức kinh doan

Câu 16:

Ngành công nghiệp khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho

A. nhà máy điện, nhà máy cơ khí chế tạo

B. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim

C. nhà máy điện nguyên tử, nhà máy thủy điện

D. nhà máy chế biến thực phẩn, nhà máy hóa chất

Câu 17:

Nhược điểm chính của vận tải đường sắt là

A. chỉ hoạt động trên những vùng có địa hình bằng phẳng

B. đòi hỏi vốn đầu tư lớn để xây dựng đường ray, nhà ga

C. cần có đội ngũ lớn cán bộ quản lí và điều hành công việc

D. chỉ hoạt động trên những tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray

Câu 18:

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ THÀNH THỊ PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015

( Đơn vị: nghìn người)

( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số thành thị phân theo vùng của nước ta, nam 2015 sao với năm 2000?

A. Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh nhất

B. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất

C. Tây Nguyên tăng chậm nhất

D. Bắc Trung Bộ tăng ít nhất

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Trung Quốc?

A. Hoa Lư

B. Tây Trang

C. Hữu Nghị

D. Lao Bảo

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết bãi biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Mũi Né

B. Sa Huỳnh

C. Cảnh Dương

D. Dốc Lết

Câu 21:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khoáng có ở vùng Đông Nam Bộ là

A. đá axít, dầu khí, sét, cao lanh, titan

B. sét, cao lanh, đá axít, bôxít, dầu khí

C. dầu khí, bôxít, cát thủy tinh, sét, cao lanh

D. đá vôi xi măng, sét, cao lanh, pirit, dầu khí

Câu 22:

Cho biểu đồ:

CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta

B. Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta

C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta

D. Cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta

Câu 23:

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta có xu hướng giảm là do

A. trình độ công nghiệp hóa, đô thị hóa cao

B. chất lượng cuộc sống được nâng cao

C. số người trong độ tuổi sanh đẻ giảm nhanh

D. thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình

Câu 24:

Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đo thị hóa của nước ta?

A. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm chạp

B. Trình độ đô thị hóa thấp

C. Tỉ lệ dân thành thị tăng

D. Phân bố đô thị đều giữa các vùng

Câu 25:

Sự phân hóa của các điều kiên địa hình, đất trồng cho phép, đồng thời đòi hỏi phải

A. nâng cao hiệu quả sử dụng dất, đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ ở các vùn

B. canh tác hợp lí, chống bạc màu, chống ô nhiễm đất ở các vùng miền

C. bảo vệ rừng và đất rừng, ngăn chặn tình trạng di dân giữa các vù

D. áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng

Câu 26:

Nơi thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là

A. kênh rạch

B. đầm phá

C. ao hồ

D. sông suối

Câu 27:

Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?

A. Năng lượng

B. Chế biến lương thực, thực phẩm

C. Dệt – may

D. Luyện kim

Câu 28:

Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015

( Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống Kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2015 so với năm 2010?

A. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì

B. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng nhiều hơn Trung Quốc

C. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng, của Liên bang Nga giảm

D. Tổng sản phẩm trong nước của Liên bang Nga giảm, của Trung Quốc tăng

Câu 29:

NICs là chữ viết tắt của

A. các nước đang phát triển

B. các nước phát triển

C. các nước công nghiệp mới

D. các nước công nghiệp phát triển nhất

Câu 30:

Việt Nam đã giúp đỡ một số nước châu Phi trong lĩnh vực

A. giảng dạy và tư vấn kĩ thuật

B. y tế, giáo dục, lương thực

C. viện trợ phát triển

D. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật

Câu 31:

Đặc điểm tình hình ngoại thương của Hoa Kì giai đoạn 1990 - 2004 là

A. giá trị xuất siêu ngày càng tăng

B. giá trị nhập siêu ngày càng lớn

C. cán cân thương mại luôn đạt giá trị dương

D. chiếm 2/3 tổng giá trị ngoại thương thế giớ

Câu 32:

LB Nga tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây?

A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương

B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương

C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương

D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dư

Câu 33:

Trong dịch vụ ở Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là

A. giáo dục, y tế

B. ngân hàng, tài chính

C. thương mại, tài chính

D. giao thông vận tải, du lịch

Câu 34:

Đông Nam Á lục địa có địa hình chia cắt bởi các dãy núi chạy dài theo hướng

A. bắc – nam

B. đông bắc – tây nam

C. tây bắc – đông nam

D. tây nam – đông nam hoặc bắc – nam

Câu 35:

Cho biểu đồ:

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô GDP/người của Lào, Cam – pu – chia, Việt Nam

B. Cơ cấu GDP/người của Lào, Cam – pu – chia, Việt Nam

C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của Lào, Cam – pu – chia, Việt Nam

D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của Lào, Cam – pu – chia, Việt Nam

Câu 36:

Kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng nhanh  không phải phản ánh

A. sự phục hồi và phát triển của sản xuất

B. nhu cầu tiêu dùng tăng

C. đáp ứng yêu cầu xuất khẩu

D. người dân thích dùng hàng xa xỉ phẩm

Câu 37:

Ở vùng Bắc Trung Bộ hiện nay, để tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian cần phải

A. đẩy mạnh đầu tư xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật

B. chú trọng đến việc phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi

C. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị

D. gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm và ngư nghiệp

Câu 38:

Các trung tâm công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Đà Nẵng, Nha Trang, Quảng Ngãi, Phan Rang

B. Đà Nẵng, Nha Trang, Tuy Hòa, Quy Nhơn

C. Đà Nẵng, Nha Trang, Tam Kỳ, Quy Nhơn

D. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết

Câu 39:

Nhóm đất phèn ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở

A. dọc hai bên sông Tiền, sông Hậu

B. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan

C. vùng đất hạ lưu sông Tiền và sông Hậu

D. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, vùng trũng ở Cà Mau

Câu 40:

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015

(Đơn vị: nghìn người)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ cột