Tổng hợp 11 đề thi thpt quốc gia môn Địa Lý Hay nhất có đáp án (Đề số 10)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là
A. thềm lục địa
B. nội thủy
C. lãnh hải
D. vùng đặc quyền kinh tế
Bề mặt đồng bằng sông Hồng bị chia cắt thành nhiều ô là do
A. đất ven sông, rạch được bồi tụ nhiều phù sa
B. có hệ thống đê sông ngăn lũ chia cắt
C. sự thay đổi dòng chảy của sông ngòi, kênh rạch
D. con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh
Gió mùa mùa đông hoạt động ở nước ta trong khoảng thời gian
A. từ tháng XII đến tháng VI năm sau
B. từ tháng X đến tháng V năm sau
C. từ tháng XI đến tháng IV năm sau
D. từ tháng IX đến tháng III năm sau
Thiên nhiên ở phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) đặc trưng cho vùng khí hậu
A. cận nhiệt đới gió mùa có mùa hạ mưa nhiều
B. nhiệt đới gió mùa có mùa hạ mưa nhiều
C. nhiệt đới lục địa khô với nền nhiệt độ cao
D. cận xích đạo gió mùa, quanh năm nóng
Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên )
B. quanh năm nhiệt độ dưới
C. mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ
D. nóng, nhiệt độ trung bình các tháng trong năm đều lớn hơn
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết các sông Xê Xan, Xrê Pôc là phụ lưu của hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Hồng
B. Sông Thái Bình
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Mê Công
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị Tân An, Hưng Yên, Lạng Sơn, Đồng Hới thuộc loại nào sau đây?
A. Loại 1
B. Loại 2
C. Loại 3
D. Loại 4
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. đất lâm nghiệp có rừng
B. đất phi nông nghiệp
C. đất trồng cây công nghiệp lưu năm và cây ăn quả
D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 19, hai tỉnh có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người đạt trên 50kg (năm 2007) ở vùng Trung Du và miến núi Bắc Bộ là
A. Bắc Kạn, Lạng Sơn
B. Lào Cai, Bắc Giang
C. Bắc Giang, Thái Nguyên
D. Lào Cai, Tuyên Quang
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, mỏ than đá đang được khai thác không thuộc vùng Đông Bắc nước ta là
A. Vàng Danh
B. Cẩm Phả
C. Đông Triều
D. Quỳnh Nhai
Trên bề mặt Trái Đất, nơi chỉ có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm một lần là
A. các địa điểm năm trên 2 vòng cực
B. các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến
C. các địa điểm nằm trên Xích Đạo
D. cực Bắc và cực Nam
Nấm đá là dạng dịa hình được tạo thành do
A. băng hà
B. sóng biển
C. gió
D. nước chảy
Các sông xếp theo thứ tự giảm dần về chiều dài lần lượt là
A. sông Nin, sống I-ê-nit-xây, sông A-ma-dôn
B. sông A-ma-dôn, sông Nin, sông I-ê-nit-xây
C. sông Nin, sống A-ma-dôn, sông I-ê-nit-xây
D. sông A-ma-dôn, sông I-ê-nit-xây, sông Nin
Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí trùng với giới hạn trên của
A. khí quyển
B. sinh quyển
C. thạch quyển
D. thổ nhưỡng quyển
Quá trình đô thị hóa trên thế giới có đặc điểm chính là
A. các hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn có xu hướng giảm
B. dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
C. quỹ thời gian lao động ở nông thôn dành hết cho các hoạt động thuần nông
D. dân số thành thị có tốc độ tăng trưởng ngang bằng với tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn trong cùng thời điểm
Hình thức chăn nuôi phù hợp với nguồn thức ăn chế biến bằng phương pháp công nghiệp là
A. chăn nuôi chăn thả
B. chăn nuôi chuồng trại
C. chăn nuôi công nghiệp
D. chăn nuôi nửa chuồng trại
Ở nhiều nước, người ta chia các ngành dịch vụ ra thành các nhóm là
A. dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ công, dịch vụ kinh doanh
B. dịch vụ kinh doanh, dịch vụ du lịch, dịch vụ cá
C. dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công
D. dịch vụ cá nhân, dịch vụ hành chính công, dịch vụ buôn bán
Loại tài nguyên nào sau đây không khôi phục được?
A. Động, thực vật
B. Nước
C. Khoáng sản
D. Đất
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)
Căn cư vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về sản lượng thủy sản phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh nhất
C. Đông Nam Bộ tăng ít nhất
D. Bắc Trung Bộ tăng chậm nhất
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết quốc lộ 1 nối từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh
B. Lạng Sơn – TP. Hồ Chí Minh
C. Hà Nộ - Cà Mau
D. Hữu Nghị - Năm Căn
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cây cà phê ở vùng Bắc Trung Bộ được trồng ở các tỉnh
A. Thanh Hóa, Nghệ An
B. Nghệ An, Quảng Trị
C. Quảng Bình, Quảng Trị
D. Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế
Cho biểu đồ
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo vùng của nước ta năm 2015 so với năm 2010?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giảm
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ tăng, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên giảm
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng tăng, Đông Nam Bộ giảm
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên giảm, Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng
Yêu cầu của một nền kinh tế tăng trưởng bền vững là phải
A. đảm bảo môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm
B. có nhịp độ phát triển cao và cơ cấu kinh tế hợp lí
C. nâng cao đều chất lượng kinh trưởng kinh tế cao trong một vài năm
D. có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao trong một vài năm
Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền công nghiệp nước ta là
A. địa hình đa dạng
B. đất feralit
C. khí hậu nhiệt đới ẩm
D. nguồn nước phong phú
Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm ở nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây là do
A. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước
B. điều kiện nuôi thuận lợi và kĩ thuật nuôi được cải tiến
C. thị trưởng ngoài nước được mở rộng và có nhu cầu ngày càng lớn
D. sự phát triển mạnh công nghiệp chế biến góp phần nâng cao giá trị thương phẩm
Ba vùng nào chiếm khoảng 80% giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, MA-LAI-XI-A VÀ VIỆT NAM, NĂM 2010 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về sản lượng dầu thô khai thác của In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a và Việt Nam, năm 2015 so với năm 2010?
A. Sản lượng dầu thô khai thác của In-đô-nê-xi-a tăng, của Ma-lai-xi-a và Việt Nam giảm
B. Sản lượng dầu thô khai thác của Ma-lai-xi-a giảm, của Việt Nam và In-đô-nê-xi-a tăng
C. Sản lượng dầu thô khai thác của Việt Nam tăng, của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a giảm
D. Sản lượng dầu thô khai thác của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam giảm, của Ma-lai-xi-a tăng
Nguyên nhân chủ yếu làm ô nhiễm biển và đại dương là do
A. sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu
B. phân bố các mỏ khoáng sản
C. sự phát triển của ngành du lịch biển
D. khai thác các mỏ cát ở vùng ven biển
Thiên nhiên ở phần đất trung tâm Bắc Mĩ có sự thay đổi rõ rệt từ ven biển vào nội địa, từ phía nam lê phía bắc là do
A. có biển và đại dương bao bọc
B. trải dài trên nhiều đới khí hậu
C. đây là khu vực rộng lớn
D. có dạng địa hình lòng chảo
Đồng tiền chung của EU đã được đưa vào giao dịch, thanh toán từ năm 1999 là
A. Phrăng
B. Rup
C. Mark
D. Ơrô
Nhật Bản có lượng mưa lớn là do
A. tính chất quần đảo
B. nằm trong khu vực gió mùa
C. có dòng biển nóng và lạnh bao quanh
D. nằm trong khu vực có áp cao hoạt động thường xuyên
Từ đầu năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào các ngành
A. dệt may, luyện kim, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô
B. luyện kim, điện tử, viễn thông, chế tạo máy, hóa chất
C. điện tử, viễn thông, đóng tàu, sản xuất ô tô, máy bay
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng
Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á, chưa gia nhập ASEAN?
A. Cam-pu-chia
B. Bru-nây
C. Lào
D. Đông Ti-mo
Hai trục đường bộ xuyên quốc gia ở nước ta là
A. quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh
B. quộc lộ 14 và quốc lộ 1
C. đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14
D. quốc lộ 1 và đường sắt Thống Nhất
Vùng than Quảng Ninh là vùng than
A. lớn thứ hai ở nước ta sau bể than Nông Sơn (Quảng Nam)
B. mới được phát hiện và khai thác mạnh những năm gần đây
C. lớn bậc nhất và chất lượng tốt nhất Đông Nam Á
D. duy nhất có nằm trên lãnh thổ Việt Nam
Hiện nay, việc nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn của vùng Bắc Trung Bộ được phát triển khá mạnh, đang làm thay đổi khá rõ nét
A. cơ cấu thành phần kinh tế ở vùng nông thôn ven biển
B. cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nông thôn ven biển
C. cơ cấu dân số theo giới ở nông thôn ven biển
D. cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển
Điều kiện thuận lợi nhất với việc trồng các cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới ở vùng Tây Nguyên là
A. đất badan, nguồn nước mặt phong phú
B. đất badan, khí hậu cận xích đạo
C. khí hậu cận xích đạo, đất xám phù sa cổ
D. cao nguyên xếp tầng, đất badan màu mỡ
Việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Tăng cường việc bảo vệ môi trường, khẳng định chủ quyền vùng biển
B. Góp phần giải quyết việc làm, phát huy thế mạnh kinh tế biển – đảo
C. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ an ninh vùng biển
D. Tránh khai thác các loài sinh vật quý hiếm, có giá trị kinh tế cao
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ SO SÁNH NĂM 2010 PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
(Đơn vị: Tỉ đồng)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị tổng sản phẩm trong nước (theo giá so sánh năm 2010) phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2010 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ cột ghép
Đường bờ biển nước ta dài 3260 km, chạy từ
A. Uông Bí (Quảng Ninh) đến Năm Căn (Cà Mau)
B. Hạ Long (Quảng Ninh) đến Rạch Giá (Kiên Giang)
C. Cẩm Phả (Quảng Ninh) đến Xóm Mũi (Cà Mau)
D. Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang)