Tổng hợp 11 đề thi thpt quốc gia môn Địa Lý Hay nhất có đáp án (Đề số 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đường bờ biển nước ta dài 3260 km, chạy từ

A. Uông Bí (Quảng Ninh) đến Năm Căn (Cà Mau)

B. Hạ Long (Quảng Ninh) đến Rạch Giá (Kiên Giang)

C. Cẩm Phả (Quảng Ninh) đến Xóm Mũi (Cà Mau)

D. Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang)

Câu 2:

Địa hình đồng bằng sông Hồng

A. cao ở rìa phía tây nam và nam, thấp trũng ở phía bắc và đông bắc

B. cao ở phía tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đông và đông nam

C. thấp trũng ở vùng phía tây, cao ở vùng rìa phía đông và đông bắc

D. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển

Câu 3:

Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh lên rõ rệt vào các thời kì

A. đầu mùa gió Đông Bắc, giữa mùa gió Tây Nam

B. giữa mùa của gió mùa Đông Bắc

C. giữa mùa của gió mùa Tây Nam

D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió

Câu 4:

Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo

A. Đông – Tây, Đông Bắc – Tây Nam, độ cao

B. Bắc – Nam, Đông – Tây, Đông Bắc – Tây Nam

C. Bắc – Nam, Đông Bắc – Tây Nam, độ cao

D. Bắc – Nam, Đông – Tây, độ cao

Câu 5:

Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa trong đại nhiệt đới gió mùa gồm

A. rừng thường xanh, rừng cận nhiệt đới lá rộng và rừng thưa nhiệt đới khô

B. rừng thưa rụng lá, rừng thưa nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt đới lá kim

C. rừng thưa nhiệt đới khô, rừng cận nhiệt đới lá rộng và rừng nửa rụng lá

D. rừng thường xanh, rừng nửa rụng lá và rừng thưa nhiệt đới khô

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây có lũ từ tháng 6 đến tháng 10?

A. Sông Đà Rằng (trạm Củng Sơn) và sông Mê Công (trạm Mỹ Thuận)

B. Sông Mê Công (trạm Mỹ Thuận – Tiền Giang)

C. Sông Đà Rằng (trạm Củng Sơn)

D. Sông Hồng (Trạm Hà Nội)

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng thuộc loại nào sau đây?

A. Loại đặc biệt

B. Loại 1

C. Loại 2

D. Loại 3

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Bắc Trung Bộ là

A. đất lâm nghiệp có rừng

B. đất phi nông nghiệp

C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả

D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt trên 60% (năm 2007) là

A. Tuyên Quang, Lâm Đồng, Nghệ An, Kon Tum

B. Lâm Đồng, Kon Tum, Lạng Sơn, Quảng Bình

C. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Tuyên Quang, Quảng Bình

D. Quảng Bình, Tuyên Quang, Lâm Đồng, Kon Tum

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, ba nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất ở nước ta (năm 2007) là

A. Phú Mỹ, Phả Lại, Thủ Đức

B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau

C. Cà Mau, Phú Mỹ, Na Dương

D. Phú Mỹ, Phả Lại, Ninh Bình

Câu 11:

Trong quá trình chuyển động biểu kiến hằng năm, Mặt Trời lên thiên đỉnh ở Xích đạo vào các ngày nào?

A. 21-3 và 22-12

B. 21-3 và 23-9

C. 21-3 và 22-6

D. 22-6 và 22-12

Câu 12:

Một chu trình hoành chỉnh của các quá trình ngoại lực tác động đến địa hình bề mặt Trái Đất diễn ra theo tuần tự như sau

A. phong hóa – bóc mòn – vận chuyển – bồi tụ

B. phong hóa – bồi tụ - bóc mòn – vận chuyển

C. phong hóa – vận chuyển – bóc mòn – bồi tụ

D. phong hóa – bóc mòn – bồi tụ - vận chuyển

Câu 13:

Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng là

A. động đất, núi lửa

B. Dòng biển

C. gió

D. do tàu, bè hoạt động

Câu 14:

Giới hạn phía dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa là

A. xuống hết lớp phủ thổ nhưỡng

B. Xuống hết lớp vỏ phong hóa

C. xuống hết lớp đá gốc

D. xuống hết lớp vỏ Trái Đất

Câu 15:

Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa không phải

A. góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế

B. làm thay đổi sự phân bố dân cư và lao động

C. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động

D. làm giảm các hoạt động kinh tế phi nông nghiệp ở nông thôn

Câu 16:

Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp?

A. Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn

B. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên

C. Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ

D. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng

Câu 17:

Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến

A. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ

B. đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ

C. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ

D. mạng lưới ngành dịch vụ

Câu 18:

Mục tiêu của sự phát triển bền vững mà loài người đang hướng tới là phải đảm bảo cho con người có

A. sống trong môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm

B. được làm việc, nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân

C. cuộc sống ấm no, đồng thời đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng kinh tế

D. đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, trong môi trường sống lành mạnh

Câu 19:

Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2015

(Đơn vị: triệu lượt người)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta, năm 2015 so với năm 2005?

A. Đường bộ tăng chậm nhất

B. Tất cả các loại đường đều tăng

C. Đường thủy tăng nhiều nhất

D. Đường hàng không tăng nhanh nhất

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết vùng kinh tế nào sau đây có tuyến đường sắt Thống Nhất đi qua?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

B. Tây Nguyên

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Đồng bằng sông Hồng

Câu 21:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?

A. Quảng Ngãi, Quy Nhơn

B. Nha Trang, Phan Thiết

C. Quy Nhơn, Đà Nẵng

D. Đà Nẵng, Nha Trang

Câu 22:

Cho biểu đồ:

CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015(%)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ giảm, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ tăng

B. Đông Nam Bộ tăng, Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giảm

C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giảm, Tây Nguyên tăng

D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ tăng, Đồng bằng sống Cửu Long giảm

Câu 23:

Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động của nước ta?

A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh

B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều

C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên

D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo

Câu 24:

Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng của khu vực II

B. tăng tỉ trọng của khu vực II, giảm tỉ trọng của khu vực I

C. tăng tỉ trọng của khu vực III, giảm tỉ trọng của khu vực II

D. giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I

Câu 25:

Mục đích quan trọng nhất của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là

A. để nâng cao chất lượng nguồn lao động

B. đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ

C. sản xuất ra nhiều loại sản phẩm

D. tạo ra nhiều lợi nhuận

Câu 26:

Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta là

A. hoạt động của gió mùa Tây Nam

B. Hoạt động của gió phơn Tây Nam

C. hoạt động của Tín phong

D. hoạt động bão hàng năm

Câu 27:

Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước, nhưng tổng giá trị sản xuất công nghiệp không phải đứng đầu cả nước là

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Duyên hải miền Trung

C. Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận

Câu 28:

Cho bảnh số liệu:

SẢN LƯỢNG THAN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2015

(Đơn vị: nghìn tấn)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than của một số quốc gia, năm 2015 so với năm 2010?

A. Phi-líp-pin tăng nhiều nhất

B. In-đô-nê-xi-a

C. Ma-lai-xi-a tăng ít nhất

D. Mi-an-ma tăng nhanh nhất

Câu 29:

Mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình của thế giới là

A. sự bất bình đẳng giàu nghèo giữa các tộc người

B. xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo và nạn khủng bố

C. hoạt động kinh tế ngầm (buôn lậu vũ khí, rửa tiền...)

D. cạnh tranh kinh tế giữa các quốc gia

Câu 30:

Địa hình vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có đặc điểm là

A. có các dãy núi già Rốc-ki, A-pa-lat

B. có các sơn nguyên cao, đồ sộ

C. có các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m

D. có các đồng bằng rộng lớn ven Thái Bình Dương

Câu 31:

Tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus) có trụ sở ở

A. Ma-đrit (Tây Ban Nha)

B. Bruc-xen (Bỉ)

C. Tu-lu-đơ (Pháp)

D. Hăm-buốc (Đức)

Câu 32:

Thiên tai xảy ra nhiều nhất ở Nhật Bản là

A. động đất

B. núi lửa

C. bão

D. sóng thần

Câu 33:

Yếu tố nào sau đây đã góp phần quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

A. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp điện tử

B. Sự phát triển nhanh chóng của ngành cơ khí chính xác

C. Sự phát triển các ngành công nghiệp kĩ thuật cao

D. Sự phát triển vượt bậc của công nghiệp sản xuất máy móc tự động

Câu 34:

Mục tiêu tổng quát của cá nước ASEAN là

A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của cá nước thành viên

B. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển

C. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển

D. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác

Câu 35:

Cho biểu đồ:

CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2010-2015

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Biều đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc

B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc

C. Quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc

D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc

Câu 36:

Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. bôxít

B. Dầu mỏ

C. Than

D. đồng

Câu 37:

Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa thật định hình là do

A. Thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề

B. những hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn

C. hạn chế về nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản

D. không có tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn

Câu 38:

Thuận lợi của mùa khô đối với việc sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A. mực nước ngầm hạ thấp

B. Cây cối rụng lá, ra hoa, kết quả

C. đất badan trở nên vụn bờ

D. phơi sấy, bảo quản sản phẩm

Câu 39:

Nghề làm muối là nghề truyền thống, phát triển mạnh ở nhiều địa phương của nước ta, nhất là ở

A. Đồng bằng sống Hồng

B. Bắc Trung Bộ

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 40:

Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010-2015

(Đơn vị: tỉ đồng)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (theo giá hiện hành) phân theo thành phần kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2010 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ kết hợp

D. Biểu đồ cột