Tổng hợp 11 đề thi thpt quốc gia môn Địa Lý Hay nhất có đáp án (Đề số 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Do chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển nên thảm thực vật của nước ta

A. rất đa dạng về giống loài

B. đa dạng về nguồn gen quý hiếm

C. bốn mùa xanh tốt

D. có nhiều tầng cây thân gỗ

Câu 2:

Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là do

A. gió mùa Tây Nam

B. gió mùa Đông Bắc

C. Tín phong bán cầu Bắc

D. gió phơn Tây Nam

Câu 3:

Đặc điểm về nhiệt độ và biên độ nhiệt của khí hậu phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào) là

A. nhiệt độ trung bình năm trên 200C, biên độ nhiệt trung bình năm lớn

B. nhiệt độ trung bình năm trên 200C, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ

C. nhiệt độ trung bình năm trên 250C, biên độ nhiệt trung bình năm lớn

D. nhiệt độ trung bình năm trên 250C, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ

Câu 4:

Một trong những đặc điểm nổi bật về địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

A. các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng

B. có cấu trúc địa chất – địa hình khá phức tạp

C. đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi hướng vòng cung

D. miền duy nhất có địa hình cao ở Việt Nam với đủ ba đai cao

Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Biển Đông?

A. Nam Định

B. Phú Yên

C. Bình Thuận

D. Hậu Giang

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết sống nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Sông Chảy

B. Sông Thương

C. Sông Gianh

D. Sông Lục Nam

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang, Trà Lĩnh, Móng Cái, Thanh Thủy lần lượt thuộc về các tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Điện Biên, Hà Giang, Cao Bằng, Quảng Ninh

B. Điện Biên, Cao Bằng, Quảng Ninh, Hà Giang

C. Điện Biên, Hà Giang, Quảng Ninh, Cao Bằng

D. Điện Biên, Quảng Ninh, Cao Bằng, Hà Giang

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp nào sau đây ở nước ta không có ngành sản xuất giấy, xenlulô?

A. Hà Nội

B. Quảng Ngãi

C. Đà Nẵng

D. Việt Trì

Câu 9:

Để xác định phương hướng chính xác trên bản đồ chúng ta cần dựa vào

A. bảng chú giải trên bản đồ

B. các đối tượng địa lí thể hiện trên bản đồ

C. hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ

D. hệ thống các đường kinh, vĩ tuyến trên bản đồ

Câu 10:

Hiện tượng biển tiến, biển thoái là kết quả

A. sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời

B. của vận động nâng lên và hạ xuống

C. vận động của vỏ Trái Đất theo phương nằm ngang

D. của các thời kì có lượng mưa lớn hoặc có lượng bốc hơi nước lớn

Câu 11:

Gió Mậu dịch có hướng

A. tây bắc ở bán cầu Bắc và tây nam ở bán cầu Nam

B. đông bắc ở bán cầu Bắc và đông nam ở bán cầu Nam

C. tây nam ở bán cầu Bắc và đông bắc ở bán cầu Nam

D. đông nam ở bán cầu Bắc và đông bắc ở bán cầu Nam

Câu 12:

Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật chủ yếu thông qua các yếu tố

A. nhiệt độ, gió, nước và ánh sáng

B. nhiệt độ, độ ẩm không khí, gió và ánh sáng

C. nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí và ánh sáng

D. nhiệt độ, khí áp, độ ẩm không khí và ánh sáng

Câu 13:

Yếu tố nào sau đây đã làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới giảm?

A. Các thiên tai xảy ra ngày càng nhiều

B. Sự gia tăng chiến tranh ở nhiều nước

C. Phong tục tập quán lạc hậu

D. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật

Câu 14:

Một đòi hỏi quan trọng trong quá trình sản xuất nông nghiệp là việc hiểu và tôn trọng các quy luật sinh học, quy luật tự nhiên, bởi vì

A. quy mô và phương hướng sản xuất, mức độ thâm canh và cả việc tổ chức lãnh thổ phụ thuộc nhiều vào đất đai

B. trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa

C. con người không thể nào làm cản trở hoặc thay đổi được sự phát triển của tự nhiên

D. Các cây trồng và vật nuôi sinh trưởng và phát triển theo các quy luật sinh học và chịu tác động rất nhiều của quy luật tự nhiên

Câu 15:

Ngành công nghiệp nào sau đây được coi thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới?

A. Công nghiệp năng lượng

B. Công nghiệp cơ khí

C. Công nghiệp điện tử - tin học

D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

Câu 16:

Cảng lớn nhất thế giới (tính đến năm 2002) là

A. Mác-xây (Pháp).

B. Rôt-tec-đam (Hà Lan)

C. Cô-bê (Nhật Bản)

D. Niu I-ooc (Hoa Kỳ)

Câu 17:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015

(Đơn vị: nghìn tấn)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lương thực có hạt phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?

A. Sản lượng lương thực có hạt tất cả các vùng đều tăng

B. Đồng bằng sông Hồng tăng chậm nhất

C. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh nhất

D. Tây Nguyên tăng ít nhất

Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?

A. Cát Tiên

B. Kon Ka Kinh

C. Núi Chúa

D. Vũ Quang

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các di sản văn hóa thế giới nào sau đây là của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Di tích Mỹ Sơn, Thành nhà Hồ

B. Cố Đô Huế, Phố Cổ Hội An

C. Phố Cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn

D. Di tích Mỹ Sơn, Ba Tơ

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các loại khoáng sản có ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. sét, cao lanh, bôxit, than bùn, đá vôi xi măng

B. đá vôi xi măng, đá axít, sét, cao lanh, titan

C. đá axít, sét, cao lanh, đá vôi xi măng, than bùn

D. đá vôi xi măng, than nâu, đá axít, sét, cao lanh

Câu 21:

Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa đông xuân, lúa hè thu và thu đông, lúa mùa của nước ta giai đoạn 2005 – 2015?

A. Sản lượng lúa mùa tăng chậm nhất

B. Sản lượng lúa mùa tăng ít nhất

C. Sản lượng lúa đông xuân tăng nhiều nhất

D. Sản lượng lúa hè thu và thu đông tăng nhanh nhất

Câu 22:

Vùng có mật độ dân số trung bình cao nhất ở nước ta (năm 2006) là

A. Đông Nam Bộ

B. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 23:

Vùng có số lượng đô thị ít nhất ở nước ta (năm 2006) là

A. Tây Nguyên

B. Đông Nam Bộ

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Bắc Trung Bộ

Câu 24:

Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn không phải nhờ vào việc

A. đẩy mạnh hoạt động vận tải

B. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất

C. áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến

D. sử dụng các công nghệ bảo quản nông sản

Câu 25:

Nơi thuận lợi để nuôi thả cá, tôm nước ngọt ở nước ta là

A. rừng ngập mặn

B. đầm phá

C. ao hồ

D. bãi triều

Câu 26:

Các ngành công nghiệp chuyên môn hóa của hướng Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả là

A. hóa chất, giấy, cơ khí

B. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng

C. dệt – may, điện, vật liệu xây dựng

D. vật liệu xây dựng, phân hóa học, luyện kim

Câu 27:

Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015

(Đơn vị: Đô la Mỹ)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của một số quốc gia giai đoạn 2010 – 2015?

A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì

B. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì tăng ít hơn Trung Quốc

C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì luôn lớn nhất, của Trung Quốc luôn nhỏ nhất

D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kỳ và Trung Quốc tăng, của Liên bang Nga giảm

Câu 28:

Lĩnh vực chiếm tỉ trọng ngày càng lớn trong đầu tư nước ngoài là

A. công nghiệp

B. nông nghiệp

C. dịch vụ

D. tài chính, ngân hàng

Câu 29:

Dân cư đô thị Mỹ La tinh đông là vì

A. công nghiệp phát triển mạnh ở các đô thị

B. điều kiện sống của dân cư đô thị cao

C. quá trình công nghiệp và đô thị hóa diễn ra sớm

D. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm

Câu 30:

Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2004, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là

A. dịch vụ, công nghiệp, nông nghiệp

B. công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ

C. dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp

D. nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ

Câu 31:

Phần lớn lãnh thổ LB Nga nằm trong vành đai khí hậu

A. cận nhiệt

B. ôn đới

C. cực đới

D. cận cực

Câu 32:

Các loại cây công nghiệp được trồng phổ biến ở Nhật Bản là

A. mía, lạc, thuốc lá

B. chè, thuốc lá, dâu tằm

C. cao su, hồ tiêu, chè

D. dâu tằm, bông, cà phê

Câu 33:

Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản là do

A. nằm trong vành đai sinh khoáng

B. nằm ở vị trí tiếp giáp với biển

C. nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới

D. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật

Câu 34:

Cho biểu đồ:

Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu mỏ và điện của Trung Quốc giai đoạn 2010 – 2015?

A. Sản lượng dầu mỏ giảm, sản lượng điện tăng

B. Sản lượng dầu mỏ tăng, sản lượng điện giảm

C. Sản lượng dầu mỏ tăng nhanh hơn sản lượng điện

D. Sản lượng dầu mỏ và điện đều tăng

Câu 35:

Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 1 bao gồm

A. các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc B

B. các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Hồng và Quảng Ninh

C. các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ, trừ Quảng Ninh

D. các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 36:

Hai di sản thiên nhiên thế giới tại Việt Nam là

A. vịnh Hạ Long và hồ Ba Bể

B. vịnh Hạ Long và Phong Nha - Kẻ Bàng

C. vịnh Hạ Long và quần đảo Cát Bà

D. vịnh Hạ Long và vườn quốc gia Cúc Phương

Câu 37:

Lát cắt từ Tây sang Đông thể hiện cơ cấu nông nghiệp (theo nghĩa rộng) của vùng Bắc Trung Bộ theo không gian lần lượt là

A. lâm - ngư nghiệp - nông nghiệp

B. ngư nghiệp - nông - lâm nghiệp

C. nông - lâm - ngư nghiệp

D. lâm - nông - ngư nghiệp

Câu 38:

Các nhà máy thủy điện của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Hàm Thuận - Đa Mi, Trị An, Thác Mơ, Yali

B. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận - Đa Mi, A Vương

C. Hàm Thuận – Đa Mi, Thác Bà, Trị An, Sông Hinh

D. Vĩnh Sơn, Thác Mơ, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi

Câu 39:

Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là

A. lượng nước ít, phù sa không đáng kể

B. có giá trị lớn về thủy điện

C. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt

D. chằng chịt, cắt xẻ châu thổ thành những ô vuông

Câu 40:

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ TRONG DÂN SỐ NƯỚC TA QUA CÁC NĂM TRONG GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số nước ta qua các năm trong giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ tròn

C. Biểu đồ cột chồng

D. Biểu đồ kết hợp