Tổng hợp 11 đề thi thpt quốc gia môn Địa Lý Hay nhất có đáp án (Đề số 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Vùng biển mà ranh giới bên ngoài của nó chính là đường biên giới quốc gia trên biển là

A. lãnh hải

B. nội thủy

C. vùng tiếp giáp lãnh hải

D. vùng đặc quyền kinh tế

Câu 2:

Đồng bằng ven biển miền Trung có đặc điểm là

A. tạo thành một dải liên tục, mở rộng ở phần phía bắc và phía nam đồng bằng

B. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ, mở rộng ở phần giữa dải đồng bằng

C. tạo thành một dải liên tục dọc bờ biển, tương đối rộng lớn

D. phần nhiều hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ

Câu 3:

Khi di chuyển xuống phía nam, gió mùa Đông Bắc hầu như bị chặn lại ở

A. dãy Hoành Sơn

B. dãy Tam Điệp

C. dãy Bạch Mã

D. khối núi cực Nam Trung Bộ

Câu 4:

Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra) là

A. đới rừng nhiệt đới lục địa

B. đới rừng nhiệt đới gió mùa

C. đới rừng cận nhiệt gió mùa

D. đới rừng cận xích đạo gió mùa

Câu 5:

Khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta có đặc điểm là

A. có sự phân chia hai mùa mưa, khô rõ rệt

B. có gió Tây khô nóng hoạt động mạnh vào mùa hạ

C. có khí hậu cận xích đạo gió mùa, biên độ nhiệt năm nhỏ

D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên một mùa đông lạnh

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, các tỉnh Việt Nam giáp với Trung Quốc không phải

A. Quảng Ninh, Lào Cai

B. Điện Biên, Bắc Giang

C. Cao Bằng, Lai Châu

D. Hà Giang, Lạng Sơn

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?

A. Di Linh

B. Lâm Viên

C. Mơ Nông

D. Mộc Châu

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế có quy mô từ 10 đến 15 nghìn tỉ đồng (năm 2007) ở nước ta không phải

A. Nha Trang

B. Hạ Long

C. Biên Hòa

D. Thủ Dầu Một

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Việt Trì là

A. chế biến nông sản

B. hoá chất, phân bón

C. dệt, may

D. sản xuất giấy, xenlulô

Câu 10:

Khoảng cách đo được giữa hai thành phố trên bản đồ tỉ lệ 1 : 6.000.000 là 5 cm, điều đó có nghĩa là trên thực tế khoảng cách giữa hai thành phố đó là

A. 30km

B. 300km

C. 3000km

D. 30000km

Câu 11:

Tác nhân của ngoại lực là

A. sự đứt gãy các lớp đất đá vỏ Trái Đất

B. sự uốn nếp các lớp đá vỏ Trái Đất

C. các yếu tố khí hậu, các dạng nước, sinh vật và con người

D. sự nâng lên hay hạ xuống của các bộ phận vỏ Trái Đất theo chiều thẳng đứng

Câu 12:

Miền có frông đi qua thường mưa nhiều là do

A. dọc các frông là nơi tích tụ nhiều hơi nước nên gây mưa lớn

B. mặt nghiêng của frông tiếp xúc với bề mặt Trái Đất dẫn đến không khí bị nhiễu loạn, gây ra mưa lớn

C. dọc các frông thường có gió lớn, giúp đẩy không khí lên cao, ngưng tụ thành mây, sinh ra mưa lớn

D. sự tranh chấp giữa khối không khí nóng và không khí lạnh đã dẫn đến nhiễu loạn không khí và sinh ra mưa

Câu 13:

Các vành đai thực vật ở núi An-pơ (châu Âu) theo thứ tự từ thấp lên cao lần lượt là

A. rừng hỗn hợp, cỏ và cây bụi, rừng lá kim, đồng cỏ núi cao

B. rừng lá kim, rừng hỗn hợp, cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao

C. cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao, rừng hỗn hợp, rừng lá kim

D. rừng hỗn hợp, rừng lá kim, cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao

Câu 14:

Cơ cấu dân số được chia thành hai loại là

A. cơ cấu xã hội và cơ cấu theo tuổi

B. cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi

C. cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội

D. cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ

Câu 15:

Cây lúa gạo chủ yếu phân bố ở

A. miền ôn đới và cận nhiệt

B. miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa

C. miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả miền ôn đới nóng

D. miền nhiệt đới, cận nhiệt, đặc biệt là châu Á gió mùa và châu Âu

Câu 16:

Đứng hàng đầu thế giới trong lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học là

A. LB Nga, Ấn Độ, Xin-ga-po

B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU

C. Bra-xin, Ca-na-đa, Nhật Bản

D. Pháp, Nhật Bản, Bra-xin, Ấn Độ, Mê-hi-cô

Câu 17:

Thương mại là khâu nối liền sản xuất với tiêu dùng thông qua việc

A. trao đổi các sản phẩm dịch vụ giữa các địa phương với nhau

B. vận chuyển sản phẩm hàng hóa giữa bên bán và bên mua

C. luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa các vùng, miền

D. luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua

Câu 18:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015

(Đơn vị: nghìn tấn)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa cả năm phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?

A. Tất cả các vùng đều tăng, ngoại trừ Đông Nam Bộ

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng chậm nhất

C. Tây Nguyên tăng nhanh nhất

D. Bắc Trung Bộ tăng ít nhất

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cảng nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Kỳ Hà

B. Ba Ngòi

C. Nhật Lệ

D. Cam Ranh

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây của nước ta không phải là trung tâm du lịch quốc gia (năm 2007)?

A. Huế

B. Đà Nẵng

C. Nha Trang

D. TP. Hồ Chí Minh

Câu 21:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ titan?

A. Thừa Thiên - Huế, Quảng Bình

B. Thanh Hóa, Nghệ An

C. Nghệ An, Hà Tĩnh

D. Hà Tĩnh, Thừa Thiên - Huế

Câu 22:

Cho biểu đồ:

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015 (%)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng diện tích lúa cả năm phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?

A. Đồng bằng sông Hồng giảm, Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ tăn

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm

C. Đông Nam Bộ giảm, Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ tăng

D. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm

Câu 23:

Sự phân bố dân cư không đều và chưa hợp lí làm ảnh hưởng rất lớn đến việc

A. tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp

B. sử dụng lao động, khai thác tài nguyên

C. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật

D. phát triển y tế, giáo dục ở miền núi

Câu 24:

Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa ở nước ta phát triển những năm gần đây là do

A. nước ta hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới

B. quá trình công nghiệp hóa ở nước ta được đẩy mạnh

C. nước ta thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài

D. kinh tế nước ta hoạt động theo cơ chế thị trường

Câu 25:

Điểm nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp cổ truyền nước ta?

A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công

B. Sử dụng nhiều sức người

C. Năng suất lao động thấp

D. Thâm canh, chuyên môn hóa

Câu 26:

Hai tỉnh có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta hiện nay là

A. Bến Tre và Tiền Giang

B. Ninh thuận và Bình Thuận

C. An Giang và Đồng Tháp

D. Cà Mau và Bạc Liêu

Câu 27:

Các ngành công nghiệp chuyên môn hóa sản xuất của cụm công nghiệp Việt Trì -Lâm Thao là

A. cơ khí, khai thác than

B. dệt - may, điện

C. hóa chất, giầy

D. vật liệu xây dựng, phân hóa học

Câu 28:

Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015

(Đơn vị: Đô la Mỹ)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của một số quốc gia, năm 2015 so với năm 2010?

A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm

B. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Liên bang Nga và Trung Quốc giảm, của Nhật Bản tăng

C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Nhật Bản và Liên bang Nga giảm, của Trung Quốc tăng

D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Nhật Bản, Trung Quốc và Liên bang Nga đều giảm

Câu 29:

NAFTA (North American Free Trade Agreemet) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức

A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ

B. Thị trường chung Nam Mĩ

C. Quỹ Liên Hợp Quốc về các hoạt động dân số

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương

Câu 30:

Những năm gần đây, tình hình kinh tế ở Mĩ La tinh từng bước được cải thiện, biểu hiện rõ nhất là

A. đã thanh toán xong nợ nước ngoài

B. tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh

C. tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất thế gi

D. nguồn vốn đầu tư vào Mĩ La tinh tăng nhanh chóng

Câu 31:

Các nước Tây Âu đã có nhiều hoạt động nhằm tăng cường quá trình liên kết ở châu Âu vào thời gian nào?

A. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai

B. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai

C. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai

D. Sắp kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai

Câu 32:

Ngành công nghiệp truyền thống của LB Nga không phải

A. điện tử - tin học, hàng không

B. khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xenlulô

C. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen

D. luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương

Câu 33:

Đảo nào là một phần lãnh thổ của Trung Quốc đã tách khỏi nước này từ năm 1949, nhưng vẫn được coi là một bộ phận của Trung Quốc?

A. Hải Nam

B. Đài Loan

C. Ma-ri-an

D. Thổ Chu

Câu 34:

Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á?

A. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm

B. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp

C. Hệ thống ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại

D. Mạng lưới dịch vụ phát triển đều khắp giữa các nước trong khu vực

Câu 35:

Cho biểu đồ:

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện của Trung Quốc giai đoạn 2012 - 2015?

A. Sản lượng than tăng, sản lượng điện giảm

B. Sản lượng than giảm, sản lượng điện tăng

C. Sản lượng than và điện đều giảm

D. Sản lượng than và điện đều tăng

Câu 36:

Về phương diện du lịch, nước ta được chia thành ba vùng là

A. Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ

B. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ

C. Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên

D. Bắc Trung Bộ và Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 37:

Việc bảo vệ và phát triển vốn rừng của vùng Bắc Trung Bộ không nhằm

A. điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của các cơn lũ đột ngột trên các sông ngắn và dốc

B. bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã

C. giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật quý hiếm

D. tạo môi trường để nuôi tôm sú quảng canh

Câu 38:

Sân bay quốc tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Chu Lai

B. Đà Nẵng

C. Phù Cát

D. Cam Ranh

Câu 39:

Các loại khoáng sản chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. đá vôi và than bùn

B. sét và cao lanh

C. dầu khí và titan

D. than bùn và cát trắng

Câu 40:

Cho bảng số liệu:

LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn người)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Để thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành phần kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ cột