Tổng hợp 11 đề thi thpt quốc gia môn Địa Lý Hay nhất có đáp án (Đề số 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Vùng biển mà tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982 là

A. lãnh hải

B. vùng tiếp giáp lãnh hải

C. vùng đặc quyền kinh tế

D. thềm lục địa

Câu 2:

Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng ven biển miền Trung nên

A. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ

B. đất ở đây thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông

C. một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn

D. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang

Câu 3:

Nước ta có gió Tín phong hoạt động là do vị trí nước ta

A. thuộc bán cầu Đông, nửa cầu Bắc

B. gắn liền với lục địa Á - Âu

C. nằm trong vùng nội chí tuyến

D. tiếp giáp biển thông ra Thái Bình Dương

Câu 4:

Khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra) có đặc điểm là

A. nhiệt độ trung bình năm trên 25°C

B. nền nhiệt thiên về khí hậu xích đạo

C. biên độ nhiệt trung bình năm lớn

D. có hai mùa mưa và khô rõ rệt

Câu 5:

Địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta có đặc điểm là

A. gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan

B. là miền duy nhất có địa hình cao ở Việt Nam với đủ ba đai cao

C. đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi có hướng vòng cung

D. các dãy núi xen các thung lũng sông theo hướng tây bắc - đông nam

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết các cao nguyên nào sau đây là của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta?

A. Kon Tum, Đắk Lắk, Mộc Châu, Lâm Viên, Pleiku, Di Linh

B. Pleiku, Kon Tum, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên

C. Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh, Tà Phình, Kon Tum, Pleiku

D. Mơ Nông, Pleiku, Sín Chải, Kon Tum, Lâm Viên, Đắk Lắk

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô dưới 10 nghìn tỉ đồng?

A. Thái Nguyên, Bắc Ninh, Quy Nhơn, Mỹ Tho

B. Việt Trì, Nam Định, Hạ Long, Long Xuyên

C. Phúc Yên, Nha Trang, Thanh Hoá, Cà Mau

D. Hải Dương, Thủ Dầu Một, Vinh, Huế

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có số lượng gia cầm lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ (năm 2007) là

A. Nghệ An, Hà Tĩnh

B. Thanh Hóa, Nghệ 

C. Thanh Hóa, Quảng Bình

D. Nghệ An, Thừa Thiên - Huế

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Đà Nẵng gồm

A. đóng tàu, hoá chất, phân bón, luyện kim đen, điện tử

B. điện tử, dệt, may, sản xuất giấy, xenlulô, cơ khí, đóng tàu

C. cơ khí, đóng tàu, điện tử, hoá chất, phân bón, dệt, may

D. hoá chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may, đóng tàu

Câu 10:

Hệ Mặt Trời có đặc điểm là

A. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời và các thiên thể khác trong hệ

B. Trái Đất ở trung tâm, Mặt Trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh

C. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể trong hệ và chiếu sáng cho chúng

D. Mặt Trời ở trung tâm, Trái Đất và các thiên thể chuyển động xung quanh

Câu 11:

Kết quả của phong hóa lí học là

A. phá hủy đá và khoáng vật, đồng thời di chuyển chúng từ nơi này đến nơi khá

B. chủ yếu làm biến đổi thành phần, tính chất hóa học của đá và khoáng vật

C. làm cho đá và khoáng vật vừa bị phá hủy về mặt cơ giới vừa bị phá hủy về mặt hóa học

D. làm cho đá bị rạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh vụn, nhưng không làm biến đổi về màu sắc, thành phần khoáng vật và hóa học của chúng

Câu 12:

Miền có gió mùa có lượng mưa nhiều vì

A. có nửa năm gió thổi từ đại dương vào lục địa

B. gió thổi thường xuyên từ ven biển vào bờ

C. hầu như quanh năm gió thổ từ đại dương vào lục địa

D. gió mang độ ẩm cao từ cao áp Xi-bia thổi về trong nửa năm

Câu 13:

Sự phân bố thảm thực vật trên Trái Đất phụ thuộc nhiều vào

A. khí hậu

B. địa hình

C. nguồn nước

D. đất

Câu 14:

Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa

A. số trẻ em nam và nữ so với tổng số dân

B. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân

C. số trẻ em nam so với tổng số dân cùng một thời điểm

D. số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng một thời điểm

Câu 15:

Cây lúa mì chủ yếu phân bố ở

A. miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn đới nóng

B. miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa

C. miền nhiệt đới và cận nhiệt

D. miền ôn đới và cận nhiệt

Câu 16:

So với các ngành công nghiệp nặng, ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố

A. lao động, thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu

B. sử dụng nhiều nhiên liệu, nguyên liệu và lực lượng lao động lớn

C. khoa học - kĩ thuật, lao động có tay nghề, sử dụng nhiều nhiên liệu

D. thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên nhiên liệu, nguồn lao động có tay nghề

Câu 17:

Cán cân xuất nhập khẩu là

A. hiệu số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu

B. hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập kh

C. tổng số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu

D. tỉ số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu

Câu 18:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA

(Đơn vị: nghìn ha)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?

A. Cao su tăng ít nhất

B. Chè tăng chậm nhất

C. Hồ tiêu tăng nhanh nhất

D. Cà phê tăng nhiều nhất

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, các cảng biển ở vùng Bắc Trung Bộ là

A. Thuận An, Cửa Lò, Nhật Lệ, Dung Quất

B. Chân Mây, Kỳ Hà, Nhật Lệ, Cửa Lò

C. Nhật Lệ, Cam Ranh, Cửa Lò, Vũng Áng

D. Cửa Lò, Nhật Lệ, Vũng Áng, Chân Mây

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây của nước ta không phải là trung tâm du lịch vùng (năm 2007)?

A. Hải Phòng

B. Huế

C. Nha Trang

D. Vũng Tàu

Câu 21:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉnh nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ sắt?

A. Nghệ An

B. Thanh Hóa

C. Hà Tĩnh

D. Thừa Thiên – Huế

Câu 22:

Cho biểu đồ:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sự thay đổi cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta

B. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta

C. Cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta

D. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta

Câu 23:

Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta?

A. Dân cư phân bố không đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi

B. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn

C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng

D. Đông Bắc là vùng có mật độ dân số thấp nhất cả nước

Câu 24:

Đô thị hóa nước ta có tác động mạnh tới quá trình

A. mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế thế giới

B. phát triển các thành phần kinh tế mới

C. đổi mới kinh tế, văn hóa, xã hội

D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Câu 25:

Nền nông nghiệp cổ truyền nước ta có đặc điểm là

A. sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều sức người

B. sản xuất tự cấp tự túc, đa canh là chính

C. nông nghiệp gắn với công nghiệp chế biến

D. người sản xuất quan tâm nhiều hơn đến lợi nhuận

Câu 26:

Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do

A. môi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm

B. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu

C. việc chế biển thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế

D. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới

Câu 27:

Các trung tâm công nghiệp hàng đầu của nước ta ở Nam Bộ là

A. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Biên Hòa, Vũng Tàu

B. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một

C. Thành phố Hồ Chí Minh, Cà Mau, Cần Thơ, Biên Hòa

D. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Biên Hòa, Thủ Dầu Một

Câu 28:

Cho bảng số liệu:

TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2014

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia, năm 2014 so với năm 2010?

A. Nhật Bản tăng nhiều nhất

B. Trung Quốc tăng nhanh nhất

C. Hoa Kì tăng chậm nhất

D. LB Nga tăng ít nhất

Câu 29:

APEC (Asia-Pacific Economic Cooperation) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức

A. Thị trường chung Nam Mĩ

B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ

C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương

Câu 30:

Lưỡng Hà là tên gọi trước đây của hai con sông

A. Ấn, Hằng

B. Rai-nơ, Đa-nuyp

C. I-ê-nit-xây, Lê-na

D. Ti-grơ, Ơ-phrát

Câu 31:

Tổ chức nào là tiền thân của EU ngày nay?

A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu

B. Cộng đồng Kinh tế châu 

C. Cộng đồng châu Âu (EC)

D. Cộng đồng Than và thép châu Âu

Câu 32:

Hiện nay, LB Nga tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại nào?

A. Hoá chất, chế biến gỗ, sản xuất giấy

B. Điện tử - tin học, hàng không

C. Luyện kim, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô

D. Luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương

Câu 33:

Từ Bắc xuống Nam của Trung Quốc lần lượt có các đồng bằng

A. Hoa Bắc, Hoa Trung, Đông Bắc, Hoa Nam

B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam

C. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc

D. Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung

Câu 34:

Quốc gia có sản lượng lúa nước đứng đầu trong khu vực Đông Nam Á (năm 2004) là

A. Việt Nam

B. Thái Lan

C. In-đô-nê-xi-a

D. Ma-lai-xi-a

Câu 35:

Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG LÚA GẠO CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, VIỆT NAM VÀ THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2014

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê Hà Nội, 2017)

Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a, Việt Nam và Thái Lan giai đoạn 2010 - 2014?

A. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a tăng nhiều nhất

B. Sản lượng lúa gạo của Việt Nam tăng nhanh nhất

C. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a lớn nhất, của Thái Lan nhỏ nhất

D. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam tăng, của Thái Lan giả

Câu 36:

Các trung tâm du lịch lớn nhất nước ta gồm có

A. Hải Phòng, Nha Trang, Đà Lạt

B. Hà Nội, Hạ Long, Vũng Tàu

C. Hải Phòng, Huế - Đà Nẵng, Cần Thơ

D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng

Câu 37:

Việc trồng rừng ven biển ở vùng Bắc Trung Bộ có tác dụng

A. điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của lũ lụt

B. cố định bãi bồi, chống sạt lở bờ biển, hạn chế khô hạn, lũ lụt

C. chắn gió, bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy, lấn ruộng đồng, làng m

D. bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã, giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật quý hiếm

Câu 38:

Các sân bay nội địa của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Nội Bài, Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh

B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Tuy Hòa, Cam Ranh

C. Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh, Tuy Hòa

D. Phú Bài, Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh

Câu 39:

Nhận định nào sau đây không đúng với việc sản xuất muối ở nước ta?

A. Biển nước ta là nguồn muối vô tận

B. Hằng năm, các cánh đồng muối cung cấp hơn 900 nghìn tấn muối

C. Dọc bờ biển nhiều vùng có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối

D. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất muối lớn nhất ở nước ta

Câu 40:

Cho bảng số liệu:

LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HẰNG NĂM PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn người)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Để thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ cột