Tổng hợp 11 đề thi thpt quốc gia môn Địa Lý Hay nhất có đáp án (Đề số 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở là

A. nội thủy

B. vùng đặc quyền kinh tế

C. vùng tiếp giáp lãnh hải

D. thềm lục địa

Câu 2:

Đồng bằng sông Cừu Long có các vùng trũng lớn chưa được bồi đắp xong như

A. dải đất dọc sông Tiền, sông Hậu

B. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan

C. Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên

D. khu vực ven biển Bến Tre - Trà Vinh - Sóc Trăng

Câu 3:

Gió mùa Đông Bắc tạo nên một mùa đông lạnh ở miền Bắc nước ta, nửa sau mùa đông thời tiết

A. nóng ẩm

B. lạnh khô

C. lạnh ẩm

D. hanh khô

Câu 4:

Ý nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra)?

A. Trong năm có 2 - 3 tháng nhiệt độ trung bình < 18°C

B. Nền nhiệt thiên về khí hậu xích đạo

C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn

D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C

Câu 5:

Khí hậu đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta có đặc điểm là

A. mát mẻ, nhiệt độ trung bình năm dưới 20°C

B. lạnh lẽo quanh năm, không có tháng nào nhiệt độ trên 10°C

C. mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên 25°C)/ mùa đông lạnh dưới 10°C

D. quanh năm nhiệt độ dưới 15°C, mùa đông xuống dưới 5°C

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết thứ tự tỉ lệ diện tích lưu vực giảm dần của các hệ thống sông lớn ở nước ta?

A. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Đồng Nai, sông Thái Bình, sông Mã

B. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cả

C. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Đồng Nai, sông Cả, sông Mã

D. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cả

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô lần lượt là

A. Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Nẵng

B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn

C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang

D. Nha Trang, Đà Nẵng, Quy Nh

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Nha Trang gồm

A. sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may, chế biến nông sản, hoá chất, phân bón

B. hoá chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản, cơ khí

C. chế biến nông sản, cơ khí, đóng tàu, sản xuất vật liệu xây dựng

D. cơ khí, hoá chất, phân bón, sản xuất giấy, xenlulô, chế biến nông sả

Câu 9:

Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng

A. thuận chiều kim đồng hồ

B. từ phải sang trái

C. từ tây sang đông

D. ngược với hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời

Câu 10:

Phong hóa lí học xảy ra mạnh nhất ở

A. miền khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm

B. miền khí hậu ôn đới hải dương ấm, ẩm và miền khí hậu cực đới

C. miền khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và miền khí hậu ôn đới

D. miền khí hậu khô nóng (hoang mạc và bán hoang mạc) và miền khí hậu lạnh

Câu 11:

Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm

A. nước trên lục địa, nước bên trong Trái Đất, hơi nước trong khí quyển

B. nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái Đất, nước trên lục địa

C. nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển

D. nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái Đất, hơi nước trong khí quyển

Câu 12:

Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (lạnh) có nhóm đất chính là

A. nâu và xám

B. đen

C. đài nguyên

D. pôtdôn

Câu 13:

Thông thường thì nhóm từ 0 - 14 tuổi được gọi là nhóm

A. độ tuổi chưa thể lao động

B. trên độ tuổi lao động

C. trong độ tuổi lao động

D. dưới độ tuổi lao động

Câu 14:

Cây công nghiệp có đặc điểm là

A. biên độ sinh thái rộng, không có những đòi hỏi đặc biệt về đối với khí hậu, đất trồng, chế độ chăm sóc

B. trồng bất cứ đâu có dân cư và có thể trồng trọt được, ở cả các nước phát triển và đang phát triển

C. biên độ sinh thái hẹp, có những đòi hỏi đặc biệt về nhiệt, ẩm, đất trồng, chế độ chăm sóc

D. phần lớn các cây công nghiệp là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đặc biệt về đất, nhưng cần nhiều lao động phổ thông

Câu 15:

Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung?

A. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công ngh

B. Khu vực có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợ

C. Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất ca

D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản

Câu 16:

Môi trường sống của con người bao gồm

A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường không khí

B. môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hộ

C. môi trường sinh vật, môi trường không khí, môi trường đất

D. môi trường tự nhiên, môi trường sinh vật, môi trường không khí

Câu 17:

Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢNG LỢN PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015

(Đơn vị: nghìn con)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng lợn phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng chậm nhất

B. Đông Nam Bộ tăng nhanh nhất

C. Đồng bằng sông Hồng tăng nhiều nhất

D. Tây Nguyên tăng ít nhất

Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào sau đây?

A. Trung du và miền núi Bắc 

B. Tây Nguyên

C. Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Nha Trang, Quy Nhơn

B. Vinh, Nha Trang

C. Vinh, Đồng Hới

D. Nha Trang, Phan Thiết

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Huế (năm 2007) gồm

A. dệt, may, cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng

B. cơ khí, dệt, may, chế biến nông sản

C. chế biến nông sản, sản xuất giấy, xenlulô, cơ khí

D. cơ khí, dệt, may, khai thác, chế biến lâm sản

Câu 21:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có số lượng gia cầm từ 3 đến 6 triệu con ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long (năm 2007) là

A. Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, Trà Vinh, Kiên Giang

B. Tiền Giang, Trà Vinh, Cà Mau, Đồng Tháp, Long An

C. Trà Vinh, Bến Tre, Kiên Giang, Long An, Tiền Giang

D. Tiền Giang, Đồng Tháp, Long An, Vĩnh Long, Trà Vinh

Câu 22:

Cho biểu đồ:

CƠ CẤU ĐÀN TRÂU PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015 (%)

(Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê , Hà Nội 2017)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng đàn trâu phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm

B. Đông Nam Bộ giảm, Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ tăng

C. Bắc Trung Bộ tăng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giảm

D. Đồng bằng sông Hồng giảm, Bắc Trung Bộ và Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng

Câu 23:

Ý nào sau đây không đúng với những điều kiện thuận lợi ở các thành phố, thị xã đã tạo ra động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của nước ta?

A. Là các thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hoá lớn và đa dạn

B. Có sức hút đối với đầu tư trong nước và ngoài nước

C. Cơ sở hạ tầng đô thị ở mức cao so với các nước trong khu vực và thế giới

D. Là nơi sử dụng đông đảo lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật

Câu 24:

Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ

A. người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng

B. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ

C. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm

D. người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm do họ sản xuất ra

Câu 25:

Tất cả các tỉnh giáp biển đều đẩy mạnh đánh bắt hải sản, nhưng nghề cá ở các tỉnh nào của nước ta có vai trò lớn hơn ?

A. Đồng bằng sông Hồng và Băsc Trung Bộ

B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ

C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 26:

Các ngành công nghiệp tương đối non trẻ nhưng lại phát triển mạnh ở Nam Bộ là

A. khai thác dầu khí, sản xuất điện, phân đạm từ khí

B. cơ khí, điện tử, sản xuất ô tô và hóa chất

C. dệt may, thực phẩm, sản xuất ô tô và hóa chất

D. hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt may, sản xuất ô tô

Câu 27:

Cho bảng số liệu:

TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, NHẬT BẢN VÀ TRUNG QUỐC NĂM 2010 VÀ NĂM 2015

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng giá trị  xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia, năm 2015 so với 2010?

A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc tăng nhanh nhất

B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì tăng nhiều nhất

C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản và Trung Quốc giảm, của Hoa Kì tăng

D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì và Nhật Bản tăng, của Trung Quốc giảm

Câu 28:

Dân số thế giới tăng nhanh nhất là ở nửa sau của thế kỉ:

A. thế kỉ XVIII

B. thế kỉ XIX

C. thế kỉ XX

D. thế kỉ XXI

Câu 29:

Nơi tập trung nhiều nhất dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á là

A. ven biển Đỏ

B. ven biển Địa Trung Hải

C. ven vinh Ô - man

D. ven vinh Péc-xích

Câu 30:

Tổ chức nào ở châu Âu được thành lập vào năm 1967?

A. Cộng đồng Kinh tế châu Âu

B. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu

C. Cộng đồng Than và thép châu Âu

D. Cộng đồng châu Âu (EC)

Câu 31:

Thủ đô Mát-xcơ-va nổi tiếng thế giới về hệ thống giao thông

A. đường sắt cao tốc

B. đường bộ (ô tô) siêu tốc

C. đường hàng không

D. đường xe điện ngầm

Câu 32:

Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về khoáng sản

A. kim loại đen

B. nhiên liệu

C. kim loại quý, hiếm

D. kim loại màu

Câu 33:

Cao su ở Đông Nam Á được trồng nhiều ở

A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma, Thái Lan

B. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a

C. In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Việt Nam

D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam

Câu 34:

Cho biểu đồ:

(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, NXB Thống kê, Hà Nôị, 2017)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng cao su của Thái Lan, Việt Nam và Phi-líp-pin giai đoạn 2010 - 2014?

A. Sản lượng cao su của Thái Lan, Việt Nam và Phi-líp-pin đều tăng

B. Sản lượng cao su của Thái Lan nhiều nhất, của Việt Nam ít nhất

C. Sản lượng cao su của Phi-líp-pin tăng nhanh nhất

D. Sản lượng cao su của Việt Nam tăng chậm nhất

Câu 35:

Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 5 bao gồm

A. các tỉnh thuộc Đông Nam Bộ và Lâm Đồng

B. các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long

C. các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long, trừ Long An

D. các tỉnh thuộc Đông Nam Bộ và Lâm Đồng, Bình Thuận

Câu 36:

Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển của ngành du lịch nước ta?

A. Doanh thu từ du lịch liên tục tăng

B. Phát triển nhanh từ thập kỉ 90 cho đến nay

C. Hình thành từ những năm 60 của thế kỉ XX

D. Số lượt khách du lịch nội địa ít hơn khách quốc tế

Câu 37:

Vùng đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh nào sau đây?

A. Trồng cây công nghiệp hàng năm, chăn nuôi đại gia súc

B. Chăn nuôi đại gia súc, trồng các cây hoa màu lương thực

C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm

D. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm

Câu 38:

Các tuyến đường Bắc - Nam chạy qua tất cả các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh

B. quốc lộ 1 và đường 19

C. quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam

D. đường sắt Bắc - Nam và đường Hồ Chí Minh

Câu 39:

Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là

A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông

B. suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tố

C. dọc bờ biển có nhiều vùng biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu

D. nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho xây dựng cảng

Câu 40:

Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ kết hợp

B. Biểụ đồ miền

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ cột chồng