Tổng hợp 11 đề thi thpt quốc gia môn Địa Lý Hay nhất có đáp án (Đề số 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Lãnh hải là vùng biển

A. giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở

B. thuộc chủ quyền quốc gia trên biển

C. được quy định nhằm đảm bảo việc thực hiện chủ quyền nước ta trên biển

D. nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhung tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do hoạt động về hàng hải, hàng không

Câu 2:

Bề mặt đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là

A. cao ở phía bắc và tây bắc, thấp trũng ở phía đông

B. có nhiều ô trũng ngập nước, cồn cát, đầm phá

C. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt

D. có nhiều đồi núi sót ở rìa phía bắc và đông bắc

Câu 3:

Vào nửa sau mùa đông ở nước ta, mưa phùn thường xuất hiện ở

A. vùng đồng bằng Bắc Bộ và vùng núi Đông Bắc

B. các vùng núi Tây Bắc, Đông Bắc và Trường Sơn Bắc

C. vùng ven biển và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ

D. vùng núi Tây Bắc và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ

Câu 4:

Nhiệt độ và biên độ nhiệt của khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra) có đặc điểm là

A. nhiệt độ trung bình năm trên 25°C, biên độ nhiệt trung bình năm lớn

B. nhiệt độ trung bình năm trên 20°C, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ

C. nhiệt độ trung bình năm trên 20°C, biên độ nhiệt trung bình năm lớn

D. nhiệt độ trung bình năm trên 25°C, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ

Câu 5:

Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta?

A. Đất chủ yếu là đất mùn thô

B. Có ờ Hoàng Liên Son và khối núi Kon Tum

C. Quanh năm nhiệt độ dưới 15°C, mùa đông xuống dưới 5°C

D. Có các loài thực vật ôn đới như đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết các tháng nào sau đây là các tháng mùa lũ của sông Hồng (trạm Hà Nội)?

A. Tháng 4, 5, 6, 7, 8

B. Tháng 5, 6, 7, 8, 9

C. Tháng 6, 7, 8, 9,10

D. Tháng 7, 8, 9, 10, 11

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết ngọn núi cao trên 2000m nào sau đây không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?

A. Lang Bian

B. Rào cỏ

C. Chư Yang Sin

D. Ngọc Linh

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở nước ta xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô lần lượt là

A. Hà Nội, Huế, Biên Hòa, Hạ Long

B. Hà Nội, Biên Hòa, Huế, Hạ Long

C. Hà Nội, Biên Hòa, Hạ Long, Huế

D. Hà Nội, Hạ Long, Huế, Biên Hòa

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) mới chỉ xuất hiện ở các trung tâm công nghiệp

A. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng

B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Vũng Tàu

C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng

D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội

Câu 10:

Mọi nơi ở bề mặt Trái Đất đều lần lượt được Mặt Trời chiếu sáng rồi lại chìm vào bóng tối, gây nên hiện tượng luân phiên ngày, đêm là do

A. Trái Đất có dạng hình khối cầu

B. Trái Đất tự quay quanh trục

C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời

D. trục Trái Đất nghiêng với mặt phắng quỹ đạo

Câu 11:

Quá trình các tác nhân ngoại lực (nước chảy, sóng biển, băng hà, gió,...) làm chuyển dời các sản phẩm phong hóa khỏi vị trí ban đầu vốn có của nó là

A. quá trình vận chuyển

B. quá trình phong hóa

C. quá trình bóc mòn

D. quá trình bồi tụ

Câu 12:

Trên lưu vực sông, rừng phòng hộ thường được trồng ở

A. trên khắp lưu vực sông

B. thượng ưu sông

C. trung lưu sông

D. hạ lưu sông

Câu 13:

Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa có kiểu thảm thực vật chính là

A. thảo nguyên

B. rừng lá rộng và rừng hỗn hợp

C. rừng cận nhiệt ẩm

D. rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt

Câu 14:

Cơ cấu dân số theo lao động cho biết

A. nguồn lao động và dân số không hoạt động kinh tế

B. dân số hoạt động hay không hoạt động kinh tế

C. nguồn lao động và dân số không hoạt động kinh tế

D. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế

Câu 15:

Đồng nhất với một điểm dân cư, gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản là đặc điểm của

A. khu công nghiệp tập trung

B. trung tâm công nghiệp

C. vùng công nghiệp

D. điểm công nghiệp

Câu 16:

Môi trường tự nhiên có đặc điểm là

A. xuất hiện trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào con người

B. sẽ bị phá hủy nếu không có bàn tay chăm sóc của con người

C. kết quả của lao động con người

D. phát triển theo quy luật tự nhiên

Câu 17:

Được gọi là xuất siêu khi

A. giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn hàng xuất khẩu

B. giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu

C. giá trị hàng xuất khẩu bằng giá trị hàng nhập khẩu

D. giá trị hàng xuất khẩu nhỏ hơn giá trị hàng nhập khẩu

Câu 18:

Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢNG BÒ PHÂN THEO VỪNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015

(Đơn vị: nghìn con)

(Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đầy đúng về số lượng bò phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so vói năm 2000?

A. Tất cả các vùng đều tăng, ngoại trừ Đông Nam Bộ

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều nhất

C. Tây Nguyên tăng nhanh nhất

D. Bắc Trung Bộ tăng ít nhất

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 và trang 4-5, quốc lộ 1 không đi qua tỉnh nào sau đây của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Tiền Giang

B. Hậu Giang

C. Trà Vinh

D. Trà Vinh

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ không có ngành chế biến nông sản (năm 2007)?

A. Thanh Hóa

B. Bỉm Sơn

C. Huế

D. Vinh

Câu 21:

Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biếu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 1990 - 2015?

A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác

B. Sản lượng thủy sản khai thác giảm, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng

C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ít hơn sản lượng thủy sản khai thác

D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác

Câu 22:

Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là

A. trình độ đô thị hóa thấp

B. tỉ lệ dân thành thị giảm

C. phân bố đô thị đều giữa các vùng

D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh

Câu 23:

Đặc trung của hên nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là

A. phần lớn sản phẩm là đê tiêu dùng tại chỗ

B. người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng

C. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm

D. nông nghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp

Câu 24:

Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng đánh bắt ở nước ta (năm 2005) là

A. Bình Định, Quảng Ngãi, Tiền Giang, Bến Tre

B. Cà Mau, Kiên Giang, Khánh Hòa, Bình Định

C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau

D. Bà Rịa - Vũng Tàu, Quảng Ngãi, Bình Định, Kiên Giang

Câu 25:

Trung tâm công nghiệp quan trọng nhất ở dọc duyên hải miền Trung nước ta là

A. Vinh

B. Quy Nhơn

C. Nha Trang

D. Đà Nẵng

Câu 26:

Cho bảng số liệu

TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA, NHẬT BẢN VÀ TRUNG QUỐC NĂM 2010 VÀ NĂM 2015

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng giá trị xuất nhập

khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga, Nhật Bản và Trung Quốc, năm 2015 so

với năm 2010?

A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm

B. Tống giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giảm, của Trung Quốc và Liên bang Nga tăng

C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản, Trung Quốc và Liên bang Nga đều giảm

D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga và Nhật Bản giảm, của Trung Quốc tăng

Câu 27:

Dân số thế giới đang có xu hướng già đi, thể hiện ở

A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao

B. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp

C. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao

D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp

Câu 28:

Trung Á là khu vực

A. có mật độ dân số cao

B. có nền văn minh cổ đại rực rõ

C. giàu tài nguyên thiên nhiên

D. tỉ lệ dân cư theo Thiên Chúa giáo cao

Câu 29:

Trụ sở của Liên minh châu Âu (EU) ở

A. Pa-ri (Pháp)

B. Rô-ma (Italia)

C. Brúc-xen (Bi)

D. Béc-ĩin (Đức)

Câu 30:

Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước Nga là

A. Nô-vô-xi-biếc, Ma-ga-đan

B. Man-hi-tơ-goóc, Nô-vô-xi-biếc

C. Xanh Pê-téc-bua, Mát-xcơ-va

D. Mát-xcơ-va, Nô-vô-xi-biếc

Câu 31:

Tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là

A. đất, rừng, thủy năng

B. rừng, đồng cỏ, khoáng sản

C. rừng, thủy năng, khoáng sản

D. đồng cỏ, khoáng sản, đất phù sa

Câu 32:

Ở Đông Nam Á, trâụ, bò được nuôi nhiều ở 

A. Cam-pu-chia, Lào, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin

B. In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan

C. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Việt Nam

D. Thái Lan, Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a

Câu 33:

Cho biểu đồ:

Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa mì, lúa gạo và ngô của Trung Quốc giai đoạn 2010 - 2014?

A. Sản lượng lúa mì, lúa gạo, ngô đều tăng

B. Sản lượng ngô tăng nhanh nhất

C. Sản lượng ngô luôn lớn nhất

D. Sản lượng lúa gạo tăng chậm nhất

Câu 34:

Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta đã được mở rộng và hiện đại hóa nhờ

A. những tiên bộ kĩ thuật trong ngành giao thông vận tải

B. có sự tham gia của các nhà đầu tư nước ngoài trong xây dựng

C. huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư

D. đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao

Câu 35:

Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng

A. có điều nhất để hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp

B. chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta

C. giàu tài nguyên khoáng sản nhất nước ta

D. có số trang trại lớn nhất nước ta

Câu 36:

Đất ở các đồng bằng của vùng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho việc phát triển

A. lúa, cây ăn quả nhiệt đới

B. cây công nghiệp lâu năm

C. cây công nghiệp hàng năm

D. cây cây lương thực, đặc biệt là lúa

Câu 37:

Vùng Tây Nguyên bao gồm các tỉnh nào sau đây?

A. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Bình Thuận

B. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Tây Ninh, Lâm Đồng

C. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng

D. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Quảng Nam

Câu 38:

Ý nghĩa của các đảo và quần đảo nước ta về mặt an ninh quốc phòng là

A. khai thác tốt nguồn lợi hải sản

B. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền

C. phát triển giao thông vận tải biển

D. tạo điều kiện phát triển du lịch biển - đảo

Câu 39:

Xây dựng quy hoạch và chính sách thích hợp trong chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta nhằm

A. kiềm chế tốc độ gia tăng dân số

B. phát triển công nghiệp ở nơi có vị trí thuận lợi

C. đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị

D. xây dựng vùng kinh tế mới khu vực rừng núi để thu hút dân khẩn hoang

Câu 40:

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010 – 2015

(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Để thể hiên cơ cẩu giá tri xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn

B. Biếu đồ miền

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ cột ghép