Tổng hợp 11 đề thi thpt quốc gia môn Địa Lý Hay nhất có đáp án (Đề số 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng nội thủy thụộc vùng biển của nước ta?

A. Tiếp giáp với đất liền ở phía trong đường cơ sở

B. Là cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải Việt Nam

C. Được tính từ mép nước ven bờ đến bờ ngoài của rìa lục địa

D. Vùng nội thủy cũng được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền

Câu 2:

So với đồng bằng sông Hồng, địa hình đồng bằng sông Cửu Long

A. cao hơn và bằng phẳng hơn

B. thấp hơn và bằng phẳng hơn

C. cao hơn và ít bằng phẳng hơn

D. thấp hơn và ít bằng phẳng hơ

Câu 3:

Khí hậu trong năm của phần lãnh thổ phía Bắc có mùa đông lạnh với 2-3 tháng nhiệt độ trung bình < 18°C, thể hiện rõ nhất ở

A. đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ

B. khu vực Tây Bắc và Bắc Trung Bộ

C. Bắc Trung Bộ và trung du và miền núi Bắc 

D. trung du và miền núi Bắc Bộ và đồng bằng Bắc Bộ

Câu 4:

Ở độ cao từ 600 - 700m đến 1600 - 1700m có

A. đất feralit có mùn

B. các loài cây ôn đới như đỗ quyên, lãnh Sam, thiết sam

C. các loài chim di cư thuộc khu hệ Himalaya

D. nhiệt độ quanh năm dưới 15°C

Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, ba sông chính của hệ thống sông Hồng là

A. sông Hồng (sông Thao), sông Chảy, sông Đà

B. sông Hồng (sông Thao), sông Lô, sông Đà

C. sông Hồng (sông Thao), sông Gâm, sông Đà

D. sông Hồng (sông Thao), sông Phó Đáy, sông Đà

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết sông nào sau đây không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?

A. Sông Thu Bồn

B. Sông Trà Khúc

C. Sông Bến Hải

D. Sông Đà Rằng

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây có GDP bình quân theo đầu người (năm 2007) ở mức trên 18 triệu đồng?

A. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Hà Nội

B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ

C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bà Rịa - Vũng Tàu, Khánh Hòa

D. TP. Hồ Chí Minh, Cân Thơ, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người đạt trên 50kg (năm 2007)?

A. Lào Cai, Bến Tre, Nghệ An, Bắc Ninh

B. Tiền Giang, Trà Vinh, Lạng Sơn, Hải Dương

C. Vĩnh Long, Lâm Đồng, Bình Dương, Hưng Yên

D. Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bình Định, Đồng Nai

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành luyện kim màu ở nước ta (năm 2007) là

A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Hà Nội

B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội

C. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh

D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Hà Nội

Câu 10:

Chuyển động biếu kiến hằng năm của Mặt Trời là

A. chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến

B. chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai cực

C. chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai cực

D. chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến

Câu 11:

Địa hình xâm thực do dòng chảy thường xuyên là

A. các rãnh nông

B. bề mặt đá rỗ tổ ong

C. khe rãnh xói mòn

D. các thung lũng sông, suối

Câu 12:

Sông Nin chảy theo hướng

A. tây - đông

B. nam - bắc

C. tây bắc - đông nam

D. đông bắc - tây nam

Câu 13:

Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (nửa khô hạn) có nhóm đất chính là

A. đỏ vàng

B. nâu và xám

C. đen

D. pôtdôn

Câu 14:

Nhân tố ảnh hưởng quyết định nhất đến sự phân bố dân cư là

A. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, chuyển cư

B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, tính chất của nền kinh tế

C. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, lịch sử khai thác lãnh thổ

D. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, điều kiện khí hậu, đất đai thuận lợi

Câu 15:

Ở phần lớn các nước đang phát triển, ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng rất nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp là do

A. dịch vụ thú y chưa phát triển

B. cơ sở thức ăn chưa ổn định

C. công nghiệp chế biến chưa phát triển

D. nhu cầu về thực phẩm chăn nuôi chưa cao

Câu 16:

Dịch vụ là một khu vực có

A. chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các nước trên thế giới

B. vai trò rất lớn trong việc tạo ra của cải vật chất cho xã hội

C. ít ngành hơn so với khu vực nông - lâm - ngư nghiệp

D. cơ cấu ngành hết sức phức tạp

Câu 17:

Vai trò quyết định sự phát triển của xã hội loài người thuộc về

A. môi trường tự nhiên

B. môi trường nhân tạo và môi trường tự nhiên

C. môi trường xã hội và môi trường tự nhiên

D. phương thức sản xuất, bao gồm cả lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

Câu 18:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC PHÂN THEO VỪNG CỦA NƯỚC TA

(Đơn vị: nghìn m3)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng gỗ khai thác phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất

B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất

C. Đông Nam Bộ tăng ít nhất

D. Bắc Trung Bộ tăng nhanh nhất

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường nào sau đây không phải là tuyến đường sắt ở nước ta?

A. Hà Nội - Tháỉ Nguyên

B. Hà Nội - Hà Giang

C. Hà Nội - Hải Phòng

D. Hà Nội - Lào Cai

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cây cao su ở vùng Bắc Trung Bộ được trồng

A. Nghệ An, Quảng Trị

B. Quảng Bình, Nghệ An

C. Quảng Bình, Quáng Trị

D. Quảng Trị, Thanh Hóa

Câu 21:

Cho biểu đồ:

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015 (%)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng sản lượng thủy sản phân theo vùng của nước ta năm 2015 so với năm 2000?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ giảm

B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng hằng sông Cửu Long tăng, Đông Nam Bộ giảm

C. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ giảm, Đồng bằng sông Hồng tăng

D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm, Duyên hải Nam Trung Bộ tăng

Câu 22:

Trong chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta có giải pháp là đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn, có giải pháp mạnh và chính sách cụ thể để

A. huy động tối đa nguồn lao động cho xuất khẩu

B. cân đối lại dân số và nguồn lao động giữa các vùng

C. tiếp cận công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất của thế giới

D. mở rộng thị trường xuất khẩu lao động

Câu 23:

Xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình

A. đổi mới và hiện đại hóa công nghệ

B. hội nhập vào nền kinh tế thế giới

C. phát triển các thành phần kinh tế mới

D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

Câu 24:

Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự phân hóa mùa vụ trong nông nghiệp ở nước ta?

A. Hệ thống sông ngòi khác nhau

B. Độ cao địa hình khác nhau

C. Sự phân hóa đất đai theo kinh độ

D. Sự phân hóa khí hậu

Câu 25:

Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta tăng lên trong những năm gần đây là do

A. nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi đế phát triển nuôi trồng thủy sản

B. các dịch vụ phục vụ cho việc nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh

C. sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác

D. người dân có nhiều kinh nghiệm trong việc nuôi trồng thủy sản nước ngọt, lợ, mặn

Câu 26:

Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 27:

Cho bảng số liệu:

TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, LIÊN BANG NGA VÀ NHẬT BẢN NĂM 2010 VÀ NĂM 2015

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì, Liên bang Nga và Nhật Bản, năm 2015 so vói năm 2010?

A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm

B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giảm, của Hoa Kì và Liên bang Nga tăng

C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì tăng, của Liên bang Nga và Nhật Bản giảm

D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga và Hoa Kì giảm, của Nhật Bản tăng

Câu 28:

Nguyên nhân làm cho tầng ôdôn bị thủng là do

A. nhiệt độ Trái Đất tăng

B. lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển

C. khí thải CFCs quá lớn trong khí quyển

D. chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lí

Câu 29:

Trung Á được tiếp thu nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây vì

A. tiếp giáp với Trung Quốc và châu Âu

B. từng có "Con đường tơ lụa" đi qua

C. có nhiều người từ các nước châu Âu và Đông Á đến định cư

D. có nền kinh tế phát triển, ngoại thương được đẩy mạnh

Câu 30:

EU là bạn hàng lớn của các nước

A. phát triển

B. đang phát triển

C. chậm phát triển

D. công nghiệp mới (NICs)

Câu 31:

Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là

A. Xi-cô-cư

B. Kiu-xiu

C. Hô-cai-đô

D. Hôn-su

Câu 32:

Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP cao

A. nhất thế giới

B. thứ nhì thế giới

C. thứ ba thế giới

D. thứ tư thế giới

Câu 33:

Năm nước nào ở Đông Nam Á đã kí tuyên bố về việc thành lập "Hiệp hội các nước Đông Nam Á" vào năm 1967?

A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xin-ga-po

B. Thái Lan, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-líp-pin

C. Xin-ga-po, Bru-nây, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a

D. Phi-líp-pin, Thái Lan, Lào, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma

Câu 34:

Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA TRUNG QUỐC VÀ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 - 2014

(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nạm 2016, NXB Thông kê, Hà Nội, 2017)

Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng cao su của Trung Quốc và Việt Nam giai đoạn 2010 - 2014?

A. Sản lượng cao su của Trung Quốc và Việt Nam đều tăng

B. Sản lượng cao su của Việt Nam luôn lớn hơn Trung Quốc

C. lượng cao su của Trung Quốc tăng nhiều hơn Việt Nam

D. Sản lượng cao su của Việt Nam tăng nhanh hơn Trung Quốc

Câu 35:

Quốc lộ 1 ở nước ta chạy suốt từ

A. cửa khẩu Lào Cai đến thành phố Cần Thơ

B. cửa khẩu Thanh Thủy đến Cà Mau

C. cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn

D. cửa khâu Móng Cái đến Hà Tiên

Câu 36:

Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế là

A. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm

B. sự giao lưu thuận lợi với các vùng khác

C. chính sách ưu tiên phát triển miền núi

D. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú

Câu 37:

Nguồn lợi thủy sản ở nhiều nơi của vùng Bắc Trung Bộ có nguy cơ suy giảm rõ rệt là do

A. không có các bãi tôm, bãi cá lớn

B. môi trường biển bị ô nhiễm

C. biển lạnh, khả năng sinh sôi, nảy nở kém

D. tàu thuyền có công suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính

Câu 38:

Tây Nguyên có tiềm năng to lớn về

A. nông nghiệp và công nghiệp

B. công nghiệp và dịch vụ

C. nông nghiệp và lâm nghiệp

D. lâm nghiệp và công nghiệp

Câu 39:

Ý nghĩa về mặt kinh tế của việc đánh bắt xa bờ ở nước ta là

A. bảo vệ vùng thềm lục địa

B. khai tốt nguồn lợi hải sản

C. bảo vệ vùng trời

D. bảo vệ vùng biển

Câu 40:

Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010 – 2015

(Đơn vị: tỉ đông)

(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (theo giá hiện hành) phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ cột ghép