Tổng hợp 20 đề thi thử môn Vật Lí trung học phổ thông quốc gia năm 2019 (Đề số 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một vật dao động điều hòa với phương trình dao động x = 6cos(2πt + π) cm. Pha dao động của vật là

A. π

B. 2πt

C. 2πt + π

D. cos(2πt + π)

Câu 2:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?

A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.

B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ ấy.

C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động riêng của hệ.

D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy

Câu 3:

Độ cao là một đặc tính sinh lí phụ thuộc vào

A. tần số âm

B. cường độ âm

C. vận tốc âm

D. năng lượng âm

Câu 4:

Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

A. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian

B. cùng tần số, cùng phương

C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ

D. cùng tần số, cùng phương và hiệu số pha không đổi theo thời gian

Câu 5:

Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng

A. tự cảm

B. cộng hưởng điện

C. cộng hưởng điện từ

D. cảm ứng điện từ

Câu 6:

Đặt điện áp u=U0cos100πt+π4 (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i=I0cos100πt+φ (A). Giá trị của φ bằng

A. π/2

B. π/4

C. - π/4

D. 3π/4

Câu 7:

Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?

A. Phản xạ

B. Mang năng lượng

C. Khúc xạ

D. Truyền trong chân không

Câu 8:

Tác dụng nhiệt là tính chất nổi bật nhất của tia nào sau đây?

A. Tia X

B. Tia γ

C. Tia tử ngoại

D. Tia hồng ngoại

Câu 9:

Một chùm ánh sáng đơn sắc màu đỏ truyền từ không khí vào nước thì

A. tần số không đổi, bước sóng tăng

B. tần số không đổi, bước sóng giảm

C. tần số tăng, bước sóng giảm

D. tần số giảm, bước sóng tăng

Câu 10:

Chiếu bức xạ đơn sắc có năng lượng phôton bằng ε vào kim loại có công thoát bằng A. Điều kiện để không có hiện tượng quang điện xảy ra là

A. ε > A

B. ε < A

C. ε = A

D. ε ≤ A

Câu 11:

Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là

A. vô hạn

B. 10-10cm

C. 10-8cm

D. 10-13 cm

Câu 12:

Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?

A. n01+U39235Y3994+I53140+201n

B. P84210oα+P82206b

C. α+A1337lS1530i+n01

D. H12+H13H24+n01e

Câu 13:

Đặt vật sáng AB trước thấu kính phân kì. Chiều cao vật và ảnh lần lượt là 20 cm và 10 cm. Số phóng đại ảnh là

A. 2

B. - 2

C. - 0,5

D. 0,5

Câu 14:

Một con lắc lò xo có k = 80 N/m dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 7 cm. Cơ năng của dao động là

A. 196 mJ

B. 49 mJ

C. 19,6 J

D. 4,9 J

Câu 15:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt – π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là

A. 9 cm

B. 6 cm

C. 5 cm

D. 3 cm

Câu 16:

Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 Ω thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng

A. 37,5 Ω

B. 75 Ω

C. 91 Ω

D. 45,5 Ω

Câu 17:

Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết

A. d = (1,345 ± 0,001) m

B. d = (1,345 ± 0,0005) m

C. d = (1345 ± 2) mm

D. d = (1345 ± 3) mm

Câu 18:

Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/π H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C = 10/9π pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng

A. 100 m

B. 400 m

C. 200 m

D. 300 m

Câu 19:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc trên màn chỉ quan sát được 21 vạch sáng và khoảng cách giữa hai vạch sáng ngoài cùng là 40 mm. Tại hai điểm M, N là vị trí của hai vân sáng trên màn. Biết MN = 24 mm và vuông góc với hệ vân. Số vân sáng trên đoạn MN là

A. 12

B. 13

C. 11

D. 10

Câu 20:

Natri phát ra bức xạ màu vàng có bước sóng 0,59 µm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s tốc độ ánh sáng trong chân không là c=3.108 m/s và e=1,6.10-19 C. Năng lượng phôton của bức xạ nói trên là

A. 2,3 eV

B. 2,2 eV

C. 2,1 eV

D. 2,0 eV

Câu 21:

Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0=5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r=2,12.10-10 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng

A. L

B. O

C. N

D. M

Câu 22:

Một hạt nơtron sau khi ra khỏi máy gia tốc có động năng tương đối tính bằng 1/4 năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt nơtron này bằng

A. 1,5.108 m/s

B2,4.108 m/s

C. 2,7.108 m/s

D. 1,8.108 m/s

Câu 23:

Để đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn, ta cần dùng dụng cụ đo là

A. Thước và cân

B. Đồng hồ

C. Thước và đồng hồ

D. Cân và đồng hồ

Câu 24:

Đồ thị biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của cường độ dòng điện I chạy qua ống dây dẫn như hình vẽ (giá trị âm của I là dòng điện trong ống có chiều ngược lại). Ống dây có L = 20 mH. Dựa vào đồ thị, khảo sát hiện tượng tự cảm xuất hiện trong ống dây. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian từ 10.10-3 s đến 20.10-3 s là

A. 2 V

B. - 2 V

C. 4 V

D. - 4 V

Câu 25:

Một giọt dầu hình cầu nằm lơ lửng trong điện trường của một tụ điện phẳng không khí. Đường kính của giọt dầu là 0,5 mm và khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m3 . Bỏ qua lực đẩy Ac-si-méc. Khoảng cách giữa hai bản tụ điện là d = 1 cm. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U = 200 V, bản phía trên là bản dương đặt nằm ngang. Lấy g = 10. Điện tích của quả cầu là

A. -26,2 pC

B. +26,2 pC

C. -23,8 pC

D. +23,8 pC

Câu 26:

Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì là 0,346 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì quỹ đạo dao động của vật là

A. 3 cm

B. 6 cm

C. 9 cm

D. 12 cm

Câu 27:

Trong thí nghiệm Yang về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe không đổi. Khi khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe tới màn là D thì khoảng vân trên màn là 1,5 mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát lần lượt là (D - ΔD )(D + ΔD ) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là (D + 3ΔD ) thì khoảng vân trên màn là

A. 3 mm

B. 3,5 mm

C. 2 mm

D. 1,5 mm

Câu 28:

Một laze có công suất 10 W làm bốc hơi một lượng nước ở 30 độ C. Biết rằng nhiệt dung riêng của nước là c = 4,18 kJ/kg.độ, nhiệt hóa hơi của nước L = 2260 kJ/kg, khối lượng riêng của nước D = 1000 kg/m3. Thể tích nước bốc hơi được trong khoảng thời gian 1s là

A. 3,9 mm3

B. 4,4 mm3

C. 5,4 mm3

D. 5,6 mm3

Câu 29:

Hạt α có động năng 6,3 MeV bắn vào hạt 9 4Be đứng yên, gây ra phản ứng: α+B49eC612+n. Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 MeV, động năng của hạt C gấp 5 lần động năng hạt n. Động năng của hạt n là

A. 4 MeV

B. 10 MeV

C. 9,8 MeV

D. 2 MeV

Câu 30:

Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Trên AB có 11 vị trí mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai điểm C và D trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Điểm M thuộc cạnh CD và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc nhất. Biết phần tử tại M dao động ngược pha với nguồn. Độ dài đoạn AB có giá trị gần nhất với

A. 4,6λ

B. 4,4λ

C. 4,7λ

D. 5,3λ

Câu 31:

Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách nhau 45 m. Biết sóng này có thành phần điện trường tại mỗi điểm biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số 5 MHz. Lấy c=3.108 m/s. Ở thời điểm t, cường độ điện trường tại M bằng 0. Thời điểm nào sau đây cường độ điện trường tại N bằng 0?

A. t + 225 ns

B. t + 230 ns

C. t + 260 ns

D. t + 250 ns

Câu 32:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình li độ lần lượt là x1=A1cosωt+π9 cm và x2=A2cosωt-π2 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ 20 cm. Đặt A= A1+A2 thì giá trị lớn nhất của A gần nhất với giá trị

A. 25 cm

B. 30 cm

C. 35 cm

D. 40 cm

Câu 33:

Một con lắc lò xo nằm ngang, vật có khối lượng m = 100 g chuyển động không ma sát dọc theo trục của lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Khi vật đang đứng yên tại vị trí lò xo không biến dạng thì bắt đầu tác dụng lực F có hướng và độ lớn không thay đổi, bằng 1 N lên vật như hình vẽ. Sau khoảng thời gian bằng Δt thì lực ngừng tác dụng. Biết rằng sau đó vật dao động với vận tốc cực đại bằng 2030 cm/s. Nếu tăng gấp đôi thời gian tác dụng lực thì vận tốc cực đại của vật sau khi ngừng tác dụng lực là

A. 4015 cm/s

B2030 cm/s.

C4030 cm/s

D6010 cm/s

Câu 34:

Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 34 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1) và t2=t1+1312f (đường 2). Tại thời điểm t1, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 20 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây tại P là

A. 20 cm/s

B. 60 cm/s

C. - 20 cm/s

D. - 60 cm/s

Câu 35:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi ω thay đổi thì một giá trị ω0 làm cho cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại là Imax và hai giá trị ω1 và ω2 với ω1-ω2=60π (rad/s) thì cường độ hiệu dụng trong mạch đều bằng Imax2. Biết R = 60 Ω. Độ tự cảm của cuôn dây là

A. 2/π H

B. 1/π H

C. 3/π H

D. 4/π H

Câu 36:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn một phần sự phụ thuộc điện áp uMB giữa hai điểm M, B theo thời gian khi k mở và k đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là

A. 193,2 V

B. 187,1 V

C. 136,6 V

D. 122,5 V

Câu 37:

Bằng một đường dây truyền tải, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ có công suất không đổi được đưa đến một xưởng sản xuất. Nếu tại nhà máy điện, dùng máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là 5 thì tại nơi sử dụng sẽ cung cấp đủ điện năng cho 80 máy hoạt động. Nếu dùng máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là 10 thì tại nơi sử dụng cung cấp đủ điện năng cho 95 máy hoạt động. Nếu đặt xưởng sản xuất tại nhà máy điện thì cung cấp đủ điện năng cho bao nhiêu máy?

A. 90

B. 100

C. 85

D. 105

Câu 38:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng Y-âng, người ta dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng từ màu lam đến màu cam đi qua hai khe (có bước sóng từ 0,45 μm đến 0,65 μm). Biết khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được trên màn bằng

A. 0,9 mm

B. 0,2 mm

C. 0,5 mm

D. 0,1 mm

Câu 39:

Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của U235 và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày, mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV, NA=6,02.1023 mol-1. Khối lượng U235 mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là

A. 461,6 kg

B. 461,6 g

C. 230,8 kg

D. 230,8 g