Tổng hợp 20 đề thi thử môn Vật Lí trung học phổ thông quốc gia năm 2019 (Đề số 13)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong một số loại tủ lạnh hiện đại sử dụng công nghệ “Diệt khuẩn bằng tia cực tím”. Tia cực tím là.

A. tia gamma.

B. tia X.

C. tia tử ngoại.

D. tia hồng ngoại.

Câu 2:

Hiện nay, để giảm hao phí điện năng trên đường dây trong quá trình truyền tải điện, người ta thường sử dụng biện pháp.

A. tăng điện áp nơi phát trước khi truyền tải

B. xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ

C. dùng dây dẫn làm bằng vật liệu siêu dẫn

D. tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải

Câu 3:

Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian có biểu thức. ϕ=ϕ0cosωt+φ1 làm trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e=E0cosωt+φ2 Hiệu số φ1-φ2 bằng.

A.π

B. 0

C. -π/2

D. π/2

Câu 4:

Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất so với các hạt còn lại?

A. C55137

B. H24e

C. U92235

D. F2656e

Câu 5:

Một chiếc đàn ghi-ta phát ra âm cơ bản 440Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số.

A. 220 Hz

B. 660 Hz

C. 1320 Hz

D. 880 Hz

Câu 6:

Đồ thị sự phụ thuộc chiều dài l của con lắc đơn theo chu kì T của nó tại một nơi xác định trên Trái Đất có dạng.

A. Elip

B. Đường thẳng

C. Parabol

D. Đoạn thẳng

Câu 7:

Khi chiếu một bức xạ vào bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra nếu.

A. bức xạ có nhiệt độ lớn

B. bức xạ có cường độ lớn

C. bức xạ là ánh sáng nhìn thấy

D. bức xạ có bước sóng thích hợp

Câu 8:

Trong mạch dao động LC lí tuởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản tụ có q= 3sin(2000t+π/2) μC. Biểu thức của cuờng độ dòng điện chạy trong cuộn dây L là.

A. I = 6cos(2000t-π/2) mA

B. I = 6cos(2000t+π/2) mA

C. I = 3cos(2000t-π/2) mA

D. I = 3cos(2000t+π/2) mA

Câu 9:

Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên theo thời gian có phuơng trình F= 4cos(200π + π/3) Bỏ qua mọi lực cản. Lấy π2=10. Tần số góc của con lắc là.

A. 10π

B. 100π

C. 20π

D. 200π

Câu 10:

Độ lớn cuờng độ điện trường tại một điểm M trong một điện trường do điện tích Q đặt trong môi truờng có hằng số điện môi ε gây ra không phụ thuộc vào.

A. độ lớn điện tích thử đặt trong điện trường

B. độ lớn điện tích Q

C. khoảng cách từ Q đến điểm M

D. hằng số điện môi ε

Câu 11:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Từ trường không tương tác với

A. các điện tích chuyển động

B. nam châm chuyển động

C.  nam châm đứng yên

D. các điện tích đứng yên

Câu 12:

Xét các tính chất kể sau của ảnh tạo bởi thấu kính.

1. Thật;

2. Ảo;

3. Cùng chiều với vật;

4. Ngược chiều với vật;

5. Lớn hơn vật;

6. Nhỏ hơn vật.

Hãy chọn đáp án đúng. Ảnh của vật tạo bởi kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực có các tính chất nào?

A. 1 + 4 + 6

B. 1 + 3 + 5

C. 2 + 3 + 5

D. 2 + 3 + 6

Câu 13:

Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số dao động riêng là 90 kHz. Nếu tăng điện dung của tụ điện 3 lần và tăng độ tự cảm của cuộn dây 3 lần thì tần số dao động riêng của mạch là.

A. 10 kHz

B. 30 kHz

C. 60 kHz

D. 270 kHz

Câu 14:

Cho mạch RLC nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0cosωt. Đại lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?

A. Điện dung C của tụ.

B. Độ tự cảm L của cuộn dây.

C. Điện trở thuần R.

D. Tần số của điện áp xoay chiều.

Câu 15:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos2,5πx – 4t cm (với t tínhbằng s; x tính bằng m). Tốc độ truyền sóng này là.

A. 4m/s

B. 5m/s

C. 15m/s

D. 20m/s

Câu 16:

Một vật dao động điều hòa theo phuong trình x= Acos2πt cm. Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ thời điểm ban đầu để vật có động năng cực đại là.

A. 0,5 s

B. 1 s

C. 0,25 s

D. 0,75 s

Câu 17:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với buớc sóng λ = 0,5μm, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2m . Trên màn, khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cách nhau 3 vân sáng là.

A. 1 mm

B. 3 mm

C. 5 mm

D. 7 mm

Câu 18:

Cho khối lượng các hạt proton, notron và hạt nhân H24e lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 4,0015u. Biết 1u = 931,5MeV/c2 . Năng luợng liên kết riêng của hạt nhân H24e xấp xỉ bằng.

A. 4,1175MeV/ nuclon

B. 8,9475MeV/ nuclon

C. 5,48MeV/nuclon

D. 7,1025MeV/nuclon

Câu 19:

Giới hạn quang điện của nhôm và natri lần luợt là 0,36μm và 0,50μm. Biết h=6,625.10-34Js;c=3.108m/s;1eV=1,6.10-19J . Công thoát của nhôm lớn hơn của natri một lượng là.

A. 0,140 eV

B. 0,322 eV

C. 0,966 eV

D. 1,546 eV

Câu 20:

Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc 400nm, điểm M trên màn quan sát có hiệu đuờng đi của ánh sáng từ hai khe hẹp là 2μm. Tại M là.

A. vân sáng bậc 2

B. vân tối thứ 3

C. vân tối thứ 5

D. vân sáng bậc 5

Câu 21:

Trên một sợi dây một đầu cố định một đầu thả tự do có thể có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30Hz và 50Hz. Khi có sóng dừng với tần số 50Hz thì trên dây có bao nhiêu bụng sóng (tính cả hai đầu dây)?

A. 5 bụng

B. 2 bụng

C. 3 bụng

D. 4 bụng

Câu 22:

Một mẫu chất phóng xạ nguyên chất sau thời gian t có số hạt nhân đã phân rã gấp 15 lần số hạt nhân chưa bị phân rã. Khoảng thời gian từ lúc số hạt nhân còn lại trong mẫu chất này giảm 2 lần đến lúc giảm 4 lần là.

A.t/2

B. t/8

C. t/4

D. 3t/4

Câu 23:

Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện được tích điện đến điện áp cực đại U0, sau đó cho phóng điện qua cuộn dây. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ bắt đầu phóng điện đến khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ bằng điện áp hiệu dụng là 0,5μs. Tần số dao động riêng của mạch này là.

A. 500 kHz

B. 125 kHz

C. 750 kHz

D. 250 kHz

Câu 24:

Một bóng đèn 124 V - 100W đuợc thắp sáng bằng hiệu điện thế không đổi 200V thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là.

A. 1,30 A

B. 0,42 A

C. 0,50 A

D. 0,58 A

Câu 25:

Khi dịch chuyển một điện tích q = +6mC từ điểm M đến điểm N thì công của điện trường là A = -3J. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là.

A. -18.10-3V

B. 500V

C. 5V

D. - 500V

Câu 26:

Hai điện tích cùng độ lớn, cùng khối lượng bay vào cùng một từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Bỏ qua độ lớn của trọng lực. Điện tích thứ nhất bay với vận tốc 1000 m/s thì có bán kính quỹ đạo 20 cm. Điện tích thứ hai bay với vận tốc 1200 m/s thì có bán kính quỹ đạo

A. 20 cm

B. 21 cm

C. 24 cm

D. 200/11 cm

Câu 27:

Nếu cường độ dòng điện trong vòng dây tròn tăng 2 lần và đường kính vòng dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây.

A. không thay đổi

B. tăng lên 4 lần

C. tăng lên 2 lần

D. giảm đi 2 lần

Câu 28:

Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = +20dp trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là

A. 4

B. 5

C. 10

D. 6

Câu 29:

Lần lượt đặt điện áp U=2202cos100πt-π2 V vào hai đầu đoạn mạch X và đoạn mạch Y thì cường độ dòng điện chạy trong hai đoạn mạch đều có giá trị hiệu dụng là 1A, nhưng với đoạn mạch X dòng điện sớm pha π/3 so với điện áp và với đoạn mạch Y thì dòng điện cùng pha với điện áp. Biết trong X Y có thể chứa các phần tử, điện trở thuần, tụ điện, cuộn cảm thuần. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch gồm X nối tiếp Y thì dòng điện trong mạch có biểu thức là.

A. i=33cos100πt+π6A

B. i=33cos100πt-π3A

C. i=63cos100πt-π3A

D. i=63cos100πt+π6A

Câu 30:

Trên mặt nước có hai nguồn sóng S1,S2 đồng bộ với tần số 50Hz đặt cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. C là một điểm trên mặt nước sao cho CS1=CS2==10cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đoạn thẳng CS2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách S2 một đoạn ngắn nhất có giá trị gần nhất là.

A. 4 mm

B. 7 mm

C. 9 mm

D. 5 mm

Câu 31:

Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều ổn định. Khi R lần lượt là 18Ω,20Ω,24Ω,28Ω,32Ω,36Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch lần lượt là P1,P2,P3,P4,P5,P6. Biết P1=P5 . Giá trị công suất lớn nhất trong các giá trị trên là.

A. P1

B. P3

C. P4

D. P6

Câu 32:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(5πt -3π/4) cm ( t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t1=0,1s đến thời điểm t2=6s là.

A. 234,34 cm

B. 254,33 cm

C. 331,23 cm

D. 333,54 cm

Câu 33:

Thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , khoảng cách hai khe a = 0,8mm. Ban đầu, tại điểm M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa dọc theo đường thẳng vuông góc với màn chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là

A. 0,48 μm

B. 0,50 μm

C. 0,70 μm

D. 0,64 μm

Câu 34:

Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Trong một chu kì, khoảng thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị v0 nào đó là 1s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0 ở trên là 20cm/s. Tốc độ v0 bằng.

A. 10,47cm/s

B. 14,8cm/s

C. 11,54cm/s

D. 18,14cm/s

Câu 35:

Hạt nhân P84210o phóng xạ α và biến thành hạt nhân P82206b bền. Giả sử mẫu chất ban đầu chỉ có Po nguyên chất. Ở thời điểm t1 tỉ số khối lượng Pb và Po là 7/1. Ở thời điểm t2 sau t1 khoảng 414 ngày, tỉ số giữa Pb và Po là 63/1. Chu kì bán rã của Po là.

A. 69 ngày

B. 138 ngày

C. 207 ngày

D. 276 ngày

Câu 36:

Electron trong nguyên tử hidro quay quanh hạt nhân trên các quỹ đạo tròn gọi là quỹ đạo dừng. Biết vận tốc của elctron trên quỹ đạo K là 2,186.106 m/ s. Khi electron chuyển động trên quỹ dừng N thì vận tốc của electron

A. 2,732.105 m/s

B. 5,465.105 m/s

C. 8,198.105 cm/s

D. 10,928.105 m/s

Câu 37:

Trên mặt nước cho hai nguồn sóng dao động theo phưong trình là u1=u2=2cos10πt+π cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 0,6m/s . Biên độ dao động tổng hợp tại vị trí cách hai nguồn những khoảng tương ứng d1=12cm;d2=20cm là.

A. 2 cm

B. 22cm

C. 0 cm

D. 4 cm

Câu 38:

Cho 60 nguồn điện không đổi giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 1,5V, điện trở trong là 0,6Ω ghép thành bộ gồm x dãy song song, mỗi dãy gồm y nguồn nối tiếp. Mạch ngoài là điện trở R=1Ω. Để công suất mạch ngoài lớn nhất thì x, y là.

A. x = 6; y = 10

B. x = 10; y = 6

C. x = 12, y = 5

D. x = 5; y = 10

Câu 39:

Một electron có vận tốc v = 2km/s bay vào một điện trường đều E  thẳng đứng hướng xuống, độ lớn 4000 v/m . Biết Ev. Cần một từ trường B có hướng và độ lớn như thế nào trong vùng điện trường để electron vẫn chuyển động thẳng?

A. B vuông góc và hướng vào mặt phẳng chứa E,v  và B = 2 T

B. B vuông góc và hướng ra khỏi mặt phẳng chứa E,v và B = 2 T

C.  B cùng chiều với E B = 0,5 T

D. B ngược chiều với E B = 2 T

Câu 40:

A và B là hai điểm trên trục chính và ngoài khoảng OF của một thấu kính hội tụ (O là quang tâm của thấu kính, F là tiêu điểm vật chính của thấu kính). Lần lượt đặt tại A và B một vật phẳng, nhỏ vuông góc với trục chính thì thấy.

- Khi vật ở A, ảnh bằng 2 lần vật.

- Khi vật ở B, ảnh bằng 3 lần vật.

Nếu đặt vật đó tại M là trung điểm của AB thì độ phóng đại của ảnh là.

A. 13

B. 2,4

C. 36/13

D. 13/36