Tổng hợp 20 đề thi thử môn Vật Lí trung học phổ thông quốc gia năm 2019 (Đề số 14)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là quang – phát quang?

A. Màn hình tivi sáng

B. Đèn ống sáng

C. Đom đóm nhấp nháy

D. Than đang cháy hồng

Câu 2:

Phát biểu nào là đúng khi nói về sóng ánh sáng và sóng âm?

A. Cả sóng ánh sáng và sóng âm đều truyền được trong chân không

B. Khi truyền trong không khí, sóng âm là sóng dọc, sóng ánh sáng là sóng ngang

C. Khi truyền trong không khí, cả sóng âm và sóng ánh sáng là sóng ngang

D. Khi truyền trong không khí, cả sóng âm và sóng ánh sáng là sóng dọc

Câu 3:

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này

A. làm tăng tần số dòng điện xoay chiều ở cuộn sơ cấp 10 lần

B. là máy hạ thế

C. là máy tặng thế

D. làm giảm tần số dòng điện xoay chiều ở cuộn sơ cấp 10 lần

Câu 4:

Gọi khối lượng nghỉ của các hạt proton, notron, hạt nhân H23e lần lượt là mp, mn ;mHe. Mối quan hệ giữa các khối lượng trên là

A. mp +2mn> mHe

B. 2mp +2mn> mHe

C. 2mp +mn> mHe

D. mp +mn> mHe

Câu 5:

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mặt phẳng

B. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng

C. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không

D. Trong chân không, sóng điện từ là sóng dọc

Câu 6:

Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các môi trường

A. chất rắn và bề mặt chất lỏng

B. chất khí và trong lòng chất rắn

C. chất rắn và trong lòng chất lỏng

D. chất khí và bề mặt chất rắn

Câu 7:

Năng lượng của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật

B. bằng động năng của vật khi biến thiên

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật

D. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng

Câu 8:

Pin nhiệt điện gồm

A. hai dây kim loại hàn với nhau, có một đầu được nung nóng

B. hai dây kim loại khác nhau hàn với nhau, có một đầu được nung nóng

C. hai dây kim loại khác nhau hàn hai đầu với nhau, có một đầu được nung nóng

D. hai dây kim loại khác nhau hàn hai đầu với nhau, có một đầu mối hàn được nung nóng

Câu 9:

Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường

A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua

B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín

C. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau

D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó

Câu 10:

Thấu kính có độ tụ D = - 5 (dp), đó là

A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm)

B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm)

C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm)

D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm)

Câu 11:

Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì biên độ dao động của viên bi

A. giảm đi 3/4 lần

B. tăng lên sau đó lại giảm

C. tăng lên 4/3 lần

D. giảm rồi sau đó tăng

Câu 12:

Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch nhau một góc π2, dọc theo trục tọa độ Ox. Các vị trí cân bằng cùng có tọa độ x = 0. Tại thời điểm t, li độ của các dao động lần lượt là x1=4cm và x2=-3cm, khi đó li độ của dao động tổng hợp bằng

A. 1 cm

B. 7 cm

C. 3 cm

D. 5 cm

Câu 13:

Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u=2cos20πt+π3 (mm) (t tính bằng s). Sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ 1 m/s. Trên một phương truyền sóng, trong khoảng từ O đến M cách O 42,5 cm có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động trễ pha hơn các phần tử ở nguồn π/6?

A. 4

B. 5

C. 8

D. 9

Câu 14:

Trên một sợi dây dài 30 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trên dây có tất cả 2 điểm M, N luôn dao động với biên độ cực đại. Chọn phương án đúng nhất

A. MN<15,6 cm

B. MN=30 cm

C. MN>15,1 cm

D. MN=15 cm

Câu 15:

Trong mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, dòng điện trong mạch đang trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì phải

A. tăng điện dung tụ điện

B. tăng tần số của dòng điện

C. giảm giá trị của điện

D. giảm độ tự cảm của cuộn cảm

Câu 16:

Số notron có trong 2 gam C2760o

A. 5,254.1023 hạt

B. 4,327.1023 hạt

C. 7,236.1023 hạt

D. 6,622.1023 hạt

Câu 17:

Xét phản ứng L36i+nT13+α. Biết khối lượng các hạt α, notron, triti và liti là. mα=4,0015u, mn=1,0087u, mT=3,0160u, mLi=6,0140u. Lấy luc2=931,5MeV . Năng lượng mà phản ứng tỏa ra bằng

A. 4,2362 MeV

B. 5,6512 MeV

C. 4,8438 MeV

D. 3,5645 MeV

Câu 18:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện có giá trị cực đại là 15 pC, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là 2 mA. Tần số dao động của mạch bằng

A. 22,5 MHz

B. 20,4 MHz

C. 21,2 MHz

D. 23,6 MHz

Câu 19:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở và tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng là 78 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Khi điện áp tức thời hai đầu tụ điện là 152V và đang tăng thì điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch gần đúng bằng

A. 116 V

B. -67 V

C. 109 V

D. -61 V

Câu 20:

Trong thí nghiệm Y – âng, ánh sáng chiếu vào khe F là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm0,38 μm đến 0,76 μm0,76 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng 0,54 μm0,54 μm , còn có mấy bức xạ khác nhau cho vân sáng tại đó?

A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 21:

Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là

A. 600 vòng

B. 300 vòng

C. 900 vòng

D. 1200 vòng

Câu 22:

Một tấm nhôm ở ngoài không khí có giới hạn quang điện là πo=360mm, sau đó được đặt chìm hoàn toàn trong một chậu nước. Một chùm bức xạ truyền trong nước có bước sóng π=300mm chiếu vào tấm nhôm. Biết chiết suất của nước bằng 4/3 , chiết suất của không khí bằng 1. Hãy chọn phương án đúng

A. Không xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm

B. Có xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm

C. Ban đầu không xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm, nhưng sau đó thì xảy ra

D. Ban đầu xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm, sau đó thì không xảy ra nữa

Câu 23:

Khi nói về tán sắc ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là đúng? Với cùng một môi trường trong suốt, thì

A. bước sóng giảm dần từ màu tím đến màu đỏ

B. chiết suất tăng dần từ màu tím đến màu đỏ

C. chiết suất như nhau với các ánh sáng đơn sắc khác nhau

D. chiết suất tăng dần từ màu đỏ đến màu tím

Câu 24:

Khi nói về sóng vô tuyến, phát biểu nào dưới đây là sai ?

A. Sóng ngắn được tầng điện li và mặt đất phản xạ mạnh

B. Sóng cực ngắn không bị phản xạ bởi tầng điện li

C. Sóng dài bị không khí hấp thụ mạnh

D. Sóng vô tuyến là các sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến

Câu 25:

Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42 cm. Dây thứ nhất mang dòng điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện cùng chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng không nằm trên đường thẳng

A. song song với I1, I2và cách I1 28cm

B. nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I1I2, cách I2 14cm

C. trong mặt phẳng và song song với I1I2, nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện cách I2 14cm

D. song song với I1I2và cách I2 20cm

Câu 26:

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật ABAB cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là

A. f = 15 (cm)

B. f = 30 (cm)

C. f = -15 (cm)

D. f = -30 (cm)

Câu 27:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bức xạ chiếu vào khe hẹp có 3 thành phần đơn sắc π1=400mm, π2=560mm, π3=720mm. Khoảng cách giữa hai khe S1S2 là a=1 mma=1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Trên màn có những vị trí mà ở đó hai bức xạ cho vân tối, cách vân trung tâm một khoảng nhỏ nhất là D. Giá trị của d gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 6,94 mm

B. 2,80 mm

C. 5,04 mm

D. 3,60 mm

Câu 28:

Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt+φ1 và x2=A2cosωt+φ2. Gọi x+=x1+x2x-=x1-x2. Biết rằng biên độ dao động của x+ gấp 3 lần biên độ dao động của x-. Độ lệch pha cực đại giữa x1x2 gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 500

B. 400

C. 300

D. 600

Câu 29:

Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là k. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm n lần so với ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là

A. 1-1-kn2

B. 1-1n+kn

C. 1-1-kn

D. 1-1n2+kn2

Câu 30:

Hai vật nhỏ A và B có cùng khối lượng 1 kg, được nối với nhau bằng sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện dài 10 cm. Vật B được tích điện q=10-6C. Vật A không nhiễm điện được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong điện trường đều có cường độ điện trường 105V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị giãn. Lấy π2 = 10. Cắt dây nối hai vật, khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là

A. 24 cm

B. 4 cm

C. 17 cm

D. 19 cm

Câu 31:

Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng giống nhau A, B cách nhau 44 cm. M, N là hai điểm trên mặt nước sao cho ABMN là hình chữ nhật. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng do hai nguồn phát ra là 8 cm. Khi trên MN có số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều nhất thì diện tích hình nhữ nhật ABMN lớn nhất có thể là

A. 184,8 mm2

B. 260 cm2

C. 184,8 cm2

D. 260 mm2

Câu 32:

Đặt điện áp xoay chiều AB gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R=90 Ω và tụ điện C=35,4 μF, đoạn mạch MB gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần R0; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0, tụ điện có điện dung C0). Khi đặt vào hai đầu AB một điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của uAMuMB thời gian như hình vẽ (cho 903156). Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là

A. R0=60Ω, L0=165mH

B. R0=30Ω, L0=95,5mH

C.  R0=30Ω, L0=106μF

D. R0=60Ω, L0=61,3μF

Câu 33:

Hạt nhân X phóng xạ sinh ra hạt nhân con Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong mẫu là 3: 4. Tại thời điểm sau đó 16 giờ thì tỉ lệ đó là 3: 25. Chu kì bán rã của hạt nhân X bằng

A. 12 giờ

B. 6 giờ

C. 9 giờ

D. 8 giờ

Câu 34:

Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Khi C=C0 thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại bằng 60 W. Khi C=2C0 thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 48 W. Khi C=1,5C0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng

A. 36 W

B. 54 W

C. 45 W

D. 57 W

Câu 35:

Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được tính theo công thức En=An2 (A là một hằng số). Nguyên tử hidro bị kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo thứ n, khi chuyển về trạng thái cơ bản thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng ngắn nhất λ1 và photon có bước sóng dài nhất λ2=135λ17. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng bằng

A. 65λ116

B. 27λ14

C. 5λ1

D. 125λ128

Câu 36:

Một nguồn âm điểm đặt tại O trong một môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm. Hai điểm M và N cách nhau 90 m nằm trên cùng một hướng truyền âm Ox, có mức cường độ âm là LM=40dB và LN=20dB. Để mức cường độ âm tại trung điểm của MN là 30 dB thì nguồn âm phải dịch chuyển theo hướng Ox đến vị trí cách O một đoạn ngắn nhất là

A. 20,57 m

B. 16,24 m

C. 25,46 m

D. 23,38 m

Câu 37:

Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến là một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, cả L và C đều thay đổi được. Điều chỉnh độ tự cảm L, khi L=L1 thì máy thu được dải sóng từ 100 m đến 1000 m. Khi L=L2 thì máy thu được bước sóng ngắn nhất là 5 m, khi đó máy thu được bước sóng dài nhất bằng

A. 50 m

B. 200 m

C. 100 m

D. 25 m

Câu 38:

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0,4μm và λ2. Trên màn, O và M là hai vị trí vân sáng kế tiếp trùng nhau của hai bức xạ, khoảng cách giữa hai vị trí này bằng 2,56 mm và trên đoạn OM quan sát được tất cả 13 vị trí vân sáng. Khoảng vân của bước sóng λ2 bằng

A. 0,48 mm

B. 0,64 mm

C. 0,576 mm

D. 0,448 mm

Câu 39:

Hạt nhân XZ1A1 phóng xạ trở thành hạt nhân con Z2A2Y. Tại thời điểm t, khối lượng chất X còn lại nhỏ hơn ∆m so với khối lượng ban đầu m0 (lúc t = 0). Khối lượng chất Y thu được tại thời điểm 2t là

A. m2-mm0A1A2

B. m2-mm0A2A1

C. m4-mm0A2A1

D. m02-m0mA2A1

Câu 40:

Một đĩa tròn mỏng, bằng gỗ, bán kính 5cm nổi trên mặt nước. Ở tâm đĩa có gắn một cây kim, thẳng đứng, chìm trong nước (chiết suất của nước là 4/3). Dù đặt mắt ở đâu trên mặt thoáng vẫn không thấy được cây kim. Hãy tính chiều dài tối đa của cây kim?

A. 4,4 cm

B. 6,6 cm

C. 10 cm

D. 12,4 cm