Tổng hợp 20 đề thi thử môn Vật Lí trung học phổ thông quốc gia năm 2019 (Đề số 19)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hệ dao động có tần số riêng là f0, chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là

A. f-f0

B. f0

C. f+f0

D. f

Câu 2:

Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số

A. 220 Hz

B. 660 Hz

C. 1320 Hz

D. 880 Hz

Câu 3:

Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto

A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường

B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường

C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường

D. bằng tốc độ quay của từ trường

Câu 4:

Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi

A. nung nóng khối chất lỏng

B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng

C. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao

D. nung nóng chảy khối kim loại

Câu 5:

Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang – phát quang?

A. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng

B. Đèn ống thông dụng(đèn huỳnh quang).

C. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối).

D. Con đom đóm

Câu 6:

Cho khối lượng proton mp=1,0073u, của nơtron là mn=1,0087u và của hạt nhân H24e là mα=4,0015u và 1uc2=931,5MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân H24e

A. 0,03 MeV

B. 4,55.10-18J

B. 4,88.10-15J

D. 28,41 MeV

Câu 7:

Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ alpha?

A. H24e+A1327lP1530+n01

B. C611e10+B511

C. C614e-10+N714

D. P84210oH24e+P82206b

Câu 8:

Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là.

A. A = qξ

B. q = Aξ

C. ξ = qA

D. A=q2ζ

Câu 9:

Có hai thanh kim loại bằng sắt, bề ngoài giống nhau. Khi đặt chúng gần nhau thì chúng hút nhau. Có kết luận gì về hai thanh đó ?

A. Đó là hai thanh nam châm

B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt

C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt.

D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt.

Câu 10:

Mắt không có tật là mắt

A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết

B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới

C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết

D. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới

Câu 11:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Động năng cực đại mà vật đạt được

A. 800 J

B. 0,08 J

C. 160 J

D. 0,16 J

Câu 12:

Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao động của con lắc biến thiên 0,1 s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là

A. T = 1,9 s

B. T = 1,95 s

C. T = 2,05 s

D. T = 2 s

Câu 13:

Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định một đầu tự do với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Khi sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng trên dây là

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14:

Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C=10-38πF mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r = 30 Ω và độ tự cảm L = 0,4/π H. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện làu=1002cos100πt V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là

A. I=2A

B. I = 2 A

C. I=22A

D. I=22A

Câu 15:

Chọn phát biểu sai? Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây cảm thuần đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn dây lên một lượng rất nhỏ thì

A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm

B. Công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch giảm

C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm

D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng

Câu 16:

Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong chân không và trong một chất lỏng có giá trị lần lượt là λ0=0,6μm;λ2=0,25μm. Khi truyền trong chất lỏng, tốc độ của bức xạ trên là

A. 1,25.107m/s

B. 1,39.108m/s

C. 1,25.108m/s

D. 1,39.107m/s

Câu 17:

Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu khoảng cách đến hai khe là d1-d2=2μm. Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 400 nm. Tại M có

A. vân sáng bậc 5

B. vân sáng bậc 2

C. vân tối thứ 5

D. vân tối thứ 3

Câu 18:

Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f=5.1014Hz. Biết công suất của nguồn là P = 2 mW. Trong một giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng

A. 3.1017 hạt

B. 6.1018hạt

C. 6.1015hạt

D. 3.1020 hạt

Câu 19:

Hình vẽ bên khi dịch con chạy của điện trở C về phía N thì dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua biến trở C lần lượt có chiều.

A. IR từ M đến N; Itc từ Q đến P.

B. IR từ M đến N; Itc từ P đến Q.

C. IR từ N đến M; Itc = 0.

D. IR từ N đến M; Itc từ P đến Q.

Câu 20:

Cho hai điện tích điểm cùng độ lớn nhưng trái dấu đặt cố định trên đường thẳng nằm ngang cách nhau 2 m trong chân không. Cường độ điện trường tại trung điểm hai điện tích có chiều hướng sang phải và có độ lớn là 18 kV/m. Điện tích dương nằm phía bên

A. Trái và có độ lớn là 2 μC

B. Phải và có độ lớn là 2 μC

C. Phải và có độ lớn là 1 μC

D. Trái và có độ lớn là 1 μC

Câu 21:

Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 42 cm rồi thả nhẹ để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2=10;g=10m2. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là

A. 0,10s

B. 0,20s

C. 0,13s

D. 0,05s

Câu 22:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha. Bước sóng l = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là

A. 16 cm

B. 6,63 cm

C. 12,49 cm

D. 10 cm

Câu 23:

Bốn điểm O, M, P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí và NP = 2MP. Khi đặt một nguồn âm (là nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là LM=30dB;LN=10dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Nếu tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng

A. 13dB

B. 21 dB

C. 16 dB

D. 18 dB

Câu 24:

Cho đoạn mạch gồm hai hộp kín X1,X2 mắc nối tiếp. Trong mỗi hộp kín có chứa các linh kiện điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u=1002cosωt+φ V (với ω không đổi) thì thấy điện áp giữa hai đầu hộp X1 sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 60 độ , điện áp giữa hai đầu hộp X2 trễ pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 90 độ . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp kín X2 có giá trị lớn nhất bằng

A. 300 V

B. 1006V

C. 200V

D. 2002V

Câu 25:

Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp. Dùng một đồng hồ đo điện đa năng lí tưởng để xác định điện trở thuần R trong mạch. Khi đo điện áp giữa hai đầu điện trở với thang đo 100 V, thì kim chỉ thị của đồng hồ ở vị trí như hình vẽ. Khi đo cường độ dòng điện qua mạch với thang đo 2 A, thì kim chỉ thị của đồng hồ vẫn ở vị trí như cũ. Lấy sai số dụng cụ đo là nửa độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo điện trở được viết là

A. R = 50 ± 2 Ω

B. R = 50 ± 7 Ω

C. R = 50 ± 8 Ω

D. R = 50 ± 4 Ω

Câu 26:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn dây là 1 mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại qua cuộn cảm trong quá trình dao động điện từ bằng 5.10-6 Wb. Điện áp hiệu dụng cực đại giữa hai bản của tụ điện bằng

A. 5 V

B. 5 mV

C. 50 V

D. 50 mV

Câu 27:

Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0B0. Thời điểm t=t0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0. Đến thời điểm t=t0+0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là

A. 2B02

B. 2B04

C. B04

D. 3B02

Câu 28:

Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính bởi En=-13,6n2 eV, (với n = 1, 2, …). Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính rn=1,908 nm sang quỹ đạo dừng có bán kính rm=0,212 nm thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số

A. 7,299.1014Hz

B. 2,566.1014Hz

C. 1,094.1015Hz

D. 1,319.1015Hz

Câu 29:

Hạt nhân R88226a đứng yên, phân rã α theo phương trình R88226aH24e+R86222n Hạt α bay ra với động năng Kα=4,78MeV . Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra khi một hạt R88226a phân rã là

A. 4,87 MeV

B. 3,14 MeV

C. 6,23 MeV

D. 5,58 MeV

Câu 30:

Tổng hợp hạt nhân heli H24e từ phản ứng hạt nhân H11+L37iH24e+X. Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Số Avôgađrô NA=6,02.1023mol-1. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là

A. 1,3.1024MeV

B. 5,2.1024MeV

C. 2,6.1024MeV

D. 2,4.1024MeV

Câu 31:

Một hạt nhân X phóng ra tia phóng xạ beta  và biến thành hạt nhân Y bền. Biết chu kì bán rã của chất X là T. Khảo sát một mẫu chất thấy. + Ở thời điểm t = 0, mẫu chất là một lượng X nguyên chất. + Ở thời điểm t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là k. + Ở thời điểm 2t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là 8k. + Ở thời điểm 3t, tỉ số số hạt của Y và X trong mẫu là

A. 30

B. 60

C. 270

D. 342

Câu 32:

Nếu dùng hiệu điện thế U = 6 V để nạp điện cho acquy có điện trở r = 0,5 Ω. Ampe kế chỉ 2 A. Acquy được nạp điện trong 1 giờ. Lượng điện năng đã chuyển hóa thành hóa năng trong acquy là

A. 12 J

B. 43200 J

C. 7200 J

D. 36000 J

Câu 33:

Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng M, lực này sẽ là

A. 16F/81

B. F/9

C. F/4

D. F/25

Câu 34:

Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều vật và có độ cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng

A. –18 cm

B. 24 cm

C. –24 cm

D. 18 cm

Câu 35:

Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc vơi nhau(O là vị trí cân bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x=4cos5πt+π2cm y=6cos5πt+π6cm. Khi chất điểm thứ nhất có li độ x=-23 cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là

A. 23cm

B. 15cm

C. 39cm

D. 7cm

Câu 36:

Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, tương ứng là (1), (2) và (3). Dao động (1) ngược pha và có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tổng hợp (1 và 3) có năng lượng là 3W. Dao động tổng hợp (2 và 3) có năng lượng W và vuông pha với dao động (1). Dao động tổng hợp của vật có năng lượng gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 3,3W

B. 2,7W

C. 2,3W

D. 1,7W

Câu 37:

Tại mặt chất lỏng, hai nguồn S1;S2 cách nhau 13 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1=u2=Acos40πt cm (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Ở mặt chất lỏng, gọi ∆ là đường trung trực của S1S2. M là một điểm không nằm trên S1S2 và không thuộc ∆, sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến ∆ là

A. 2,00 cm

B. 2,64 cm

C. 2,46 cm

D. 4,92 cm

Câu 38:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định u=U0cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C=5.10-4πF mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và điện trở, N là điểm nối giữa điện trở và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 700 W

B. 350 W

C. 375 W

D. 188 W

Câu 39:

Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp với điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=1002cos100πt V. Điều chỉnh C đến giá trị C=C1=10-4π F hay C=C2=10-43π F thì mạch tiêu thụ cùng công suất nhưng cường độ dòng điện trong mạch tương ứng lệch pha nhau 120 độ. Điện trở thuần R bằng

A. 1003Ω

B. 100 Ω

C. 1003Ω

D. 2003Ω

Câu 40:

Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc. màu đỏ (bước sóng λ1=720nm) và màu lục (bước sóng λ2=560nm). Cho khoảng cách giữa hai khe không đổi và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thời gian với quy luật D=2+cosπ2t+π2(m) (t tính bằng s). Trong vùng giao thoa quan sát được trên màn, ở thời điểm t = 0, tại M có một vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và giữa M với vân trung tâm còn có thêm một vân sáng cùng màu như vậy nữa. Trong 4s kể từ lúc t = 0, số lần một vân sáng đơn sắc (màu đỏ hoặc màu lục) xuất hiện tại M là

A. 80

B. 75

C. 76

D. 84