Tổng hợp 20 đề thi thử môn Vật Lí trung học phổ thông quốc gia năm 2019 (Đề số 20)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chọn phát biểu sai về dao động cưỡng bức

A. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ

B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực

C. Lực cản của môi trường ảnh hưởng đến biên độ dao động cưỡng bức

D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì riêng của hệ dao động

Câu 2:

Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có

A. biên độ âm khác nhau

B. độ to khác nhau

C. cường độ âm khác nhau

D. tần số khác nhau

Câu 3:

Xét các tia gồm tia hồng ngoại, tia X, tia gamma, tia β. Tia có bản chất khác với các tia còn lại là

A. tia gamma

B. tia β

C. tia X

D. tia hồng ngoại

Câu 4:

Chất nào sau đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?

A. Chất rắn

B. Chất lỏng

C. Chất khí ở áp suất lớn

D. Chất khí ở áp suất thấp

Câu 5:

Khi nói về ánh sáng. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích

B. Tia Laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn

C. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng

D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện

Câu 6:

Trong phân rã phóng xạ β- của một chất phóng xạ thì?

A. Một proton trong hạt nhân phân rã phát ra electron

B. Một electron trong lớp vỏ nguyên tử được phóng ra

C. Số notron của hạt nhân mẹ lớn hơn của hạt nhân con

D. Một notron trong hạt nhân phân rã phát ra electron

Câu 7:

Quang điện trở hoạt động dựa trên hiện tượng

A. phát xạ cảm ứng

B. quang điện ngoài

C. quang điện trong

D. quang – phát quang

Câu 8:

Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có N0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian t, số hạt nhân của chất đó chưa bị phân rã là

A. N=N02tT

B. N=N0.1-2tT

C. N=N0.1-12tT

D. N=N0.2tT

Câu 9:

Trong hạt nhân O817 có

A. 8 nơtron

B. 1 nơtron

C. 17 nuclon

D. 9 proton

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Đối với vật liệu siêu dẫn, năng lượng hao phí do tỏa nhiệt bằng không

B. Điện trở của vật siêu dẫn bằng không

C. Đối với vật liệu siêu dẫn, có khả năng tự duy trì dòng điện trong mạch khi ngắt bỏ nguồn điện

D. Đối với vật liệu siêu dẫn, để có dòng điện chạy trong mạch ta luôn phải duy trì một hiệu điện thế trong mạch

Câu 11:

Cho hai dòng điện tròn I1I2, có bán kính r. Đồ thị biểu diễn cảm ứng từ do các dòng điện gây ra tại tâm được biễu diễn như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. I1=I2

B. I1=2I2

C. I2=2I1

D. I2=4I1

Câu 12:

Kích thích cho một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng của nó bằng 36 mJ. Khi kích thích cho con lắc lò xo đó dao động điều hòa với biên độ bằng 1,5A thì cơ năng của nó bằng

A. 54 mJ

B. 16 mJ

C. 81 mJ

D. 24 mJ

Câu 13:

Con lắc đơn có chiều dài l, vật có khối lượng m. Tại O1 phía dưới cách O đoạn 0,5 chiều dài theo phương thẳng đứng có một cái đinh khi dao động con lắc vướng đinh. Giữ m để dây treo lệch góc α0=60 rồi buông nhẹ, bỏ qua mọi ma sát. Góc lệch cực đại của dây treo sau khi vướng đinh là

A. 4,480

B. 6,480

C. 8,490

D. 7,450

Câu 14:

Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn với cần rung dao động theo phương ngang với tần số 10 Hz. Quan sát trên dây thấy có 4 bó sóng và đo được khoảng cách hai đầu dây là 0,8 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 2 m/s

B. 8 m/s

C. 4 m/s

D. 16 m/s

Câu 15:

Một ống dây hình trụ gồm 103 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là S=100 cm2. Ống dây có điện trở R = 16 Ω, hai đầu ống dây được nối đoản mạch và đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ song song với trục của ống dây, có độ lớn tăng đều với tốc độ 10-2 T/s. Công suất tỏa nhiệt của ống dây khi đó là

A. 6,25.10-4W

B. 5,25.10-4W

C. 4,25.10-4W

D. 3,25.10-4W

Câu 16:

Từ thông qua một khung dây dẫn kín có biểu thức Φ=2πcos100πt (Φ tính bằng Wb; thời gian t tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng

A. 100 V

B. 200 V

C. 1002

D. 2002

Câu 17:

Một viên Pin khi mua từ cửa hàng có ghi các thông số như hình vẽ. Thông số 1,5 V cho ta biết điều gì

A. công suất tiêu thụ của viên pin

B. điện trở trong của viên pin

C. suất điện động của viên pin

D. dòng điện mà viên pin có thể tạo ra

Câu 18:

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp thì trong mạch xảy ra cộng hưởng với tần số f=2.108 Hz. Nếu dùng cuộn cảm thuần L và tụ C nói trên để ghép thành một mạch dao động điện từ thì mạch này có thể phát được sóng điện từ thuộc vùng

A. sóng ngắn

B. sóng cực ngắn

C. sóng trung

D. sóng dài

Câu 19:

Giới hạn quang điện của Canxi, Natri, Kali, Xesi lần lượt là 0,43μm; 0,50 μm; 0,55 μm; 0,66 μm. Nếu sử dụng ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng 520 nm thì sẽ gây ra được hiện tượng quang điện đối với kim loại

A. Natri và Kali

B. Canxi và Natri

C. Canxi và Xesi

D. Kali và Xesi

Câu 20:

Trong cùng một thời gian với cùng một hiệu điện thế không đổi thì nhiệt lượng để đun sôi nước bằng ấm điện phụ thuộc vào điện trở dây dẫn làm ấm điện đó như thế nào?

A. Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa

B. Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp đôi

C. Tăng gấp bốn khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa

D. Giảm đi một nửa khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp bốn

Câu 21:

Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Lấy π2=10. Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ 6π cm/s thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là

A. 6m/s2

B. 62m/s2

C. 3m/s2

D. 63m/s2

Câu 22:

Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị e1, e2e3. Ở thời điểm mà e1=40 V thì e2-e3=40V. Giá trị cực đại của e1

A. 40,2 V

B. 51,9 V

C. 46,2 V

D. 45,1 V

Câu 23:

Điện năng được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên U + 100 kV thì hao phí trên đường dây giảm 4 lần. Nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên U + 200 kV thì điện năng hao phí trên đường dây giảm bao nhiêu lần? Coi công suất điện truyền đi là không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1

A. giảm 9 lần

B. giảm 16 lần

C. giảm 12 lần

D. giảm 8 lần

Câu 24:

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung C thay đổi được theo thứ tự đó ghép nối tiếp nhau. Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại bằng 400 W. Nếu nối tắt tụ C thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp một góc 600. Công suất tiêu thụ của mạch sau khi nối tắt bằng

A. 100 W

B. 300 W

C. 400 W

D. 200 W

Câu 25:

Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có N1 vòng dây. Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở đo được là 100 V. Nếu tăng thêm 150 vòng dây cho cuộn sơ cấp và giảm 150 vòng dây ở cuộn thứ cấp thì khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp hiệu dụng 160 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở vẫn là 100V. Kết luận nào sau đây đúng?

A. N1=825 vòng

B. N1=1320 vòng

C. N1=1170 vòng

D. N1=975 vòng

Câu 26:

Chiếu một tia sáng chứa hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ không khí vào nước dưới góc tới 50. Biết chiết suất của không khí đối với mọi ánh sáng đơn sắc coi như bằng 1; chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là 1,33 còn đối với ánh sáng đơn sắc tím là 1,34. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Góc lệch của tia khúc xạ đỏ so với tia khúc xạ tím gần bằng 10

B. Góc khúc xạ của tia tím bằng 3,760

C. Góc khúc xạ của tia đỏ bằng 3,370

D. Tỉ số góc khúc xạ của tia đỏ so với tia tím là 134133

Câu 27:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Ánh sáng sử dụng trong thí nghiệm là ánh sáng hỗn hợp của hai bức xạ có bước sóng λ1=0,5 μm và λ2=0,6μm. Khoảng cách gần nhất của hai vạch sáng quan sát được trên màn là

A. 0,4 mm

B. 0,3 mm

C. 0,1 mm

D. 0,2 mm

Câu 28:

Cho phản ứng hạt nhân sau. L37i+p2α. Biết mLi=7,0144ump=1,0073umα=4,0015u. Phản ứng này

A. tỏa năng lượng bằng 3744,82 MeV

B. tỏa năng lượng bằng 17,42 MeV

C. thu năng lượng bằng 3744,82 MeV

D. thu năng lượng bằng 17,42 MeV

Câu 29:

Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là

A. 38,8 dB

B. 35,8 dB

C. 43,6 dB

D. 41,1 dB

Câu 30:

Dưới tác dụng của bức xạ γ, hạt nhân B49e có thể tách thành hai hạt H24e và một hạt nơtron. Biết khối lượng của các hạt nhân mBe=9,0112umHe=4,0015umn=1,0087u. Để phản ứng trên xảy ra thì bức xạ γ phải có tần số tối thiểu là

A. 9,001.1023 Hz

B. 7,030.1032 Hz

C. 5,626.1036 Hz

D. 1,125.1020 Hz

Câu 31:

Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B=B0cos2π.108t+π3 (B0>0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là

A. 10-89s

B. 10-88s

C. 10-812s

D. 10-86s

Câu 32:

Cho R1, R2và một hiệu điện thế U không đổi. Mắc R1 vào U thì công suất tỏa nhiệt trên R1 là P1 = 100 W. Mắc nối tiếp R1 vàR2 rồi mắc vào U thì công suất tỏa nhiệt trên R1 là P2 = 64 W. Tìm tỉ số R1R2

A. 0,25

B. 4

C. 2

D. 0,5

Câu 33:

Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox, chung vị trí cân bằng O, cùng tần số f, có biên độ dao động của điểm sáng thứ nhất là A và điểm sáng thứ hai là 2A. Tại thời điểm ban đầu điểm sáng thứ nhất đi qua vị trí cân bằng, điểm sáng thứ hai ở vị trí biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm sáng là

A. A5

B. A2

C. A2

D. A5

Câu 34:

Một màn ảnh đặt song song với vật sáng AB và cách AB một đoạn L. Giữa vật và màn đặt một thấu kính hội tụ tiêu cự f có thể di chuyển được. Tiến hành di chuyển thấu kính thì thấy chỉ có 1 vị trí cho ảnh rõ nét trên màn. Mối liên hệ giữa L và f là

A. L = 1f

B. L = 4f

C. L = 2f

D. L = 3f

Câu 35:

Giả sử có một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ có chu kì bán rã là T1T2, với T2=2T1. Ban đầu t = 0, mỗi chất chiếm 50% về số hạt. Đến thời điểm t, tổng số hạt nhân phóng xạ của khối chất giảm xuống còn một nửa so với ban đầu. Giá trị của t là

A. 0,91T2

B. 0,49T2

C. 0,81T2

D. 0,69T2

Câu 36:

Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt+π2x2=A2cosωtx3=A3cosωt-π2. Tại thời điểm t1 các giá trị li độ x1=-103cmx2=15cmx3=303cm. Tại thời điểm t2 các giá trị li độ x1=-20cmx2=0cmx3=60cm . Biên độ dao động tổng hợp là

A. 50 cm

B. 60 cm

C. 403 cm

D. 40 cm

Câu 37:

Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lò xo giống hệt nhau và vật nặng có khối lượng tương ứng m1m2m3. Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn cùng một đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của hai vật m1,m2 có độ lớn lần lượt là v1=20 cm/s, v2=10 cm/s. Biết m3=9m1+4m2, độ lớn vận tốc cực đại của vật m3 bằng

A. v3max=9cm/s

B. v3max=5cm/s

C. v3max=10cm/s

D. v3max=4cm/s

Câu 38:

Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vật A có khối lượng 250 g; vật A được nối với vật B cùng khối lượng, bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua các lực cản, lấy g=10m/s2. Quãng đường đi được của vật A từ khi thả tay cho đến khi vật A dừng lại lần đầu tiên là

A. 19,1 cm

B. 29,1 cm

C. 17,1 cm

D. 10,1 cm

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM ghép nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R; đoạn mạch MB gồm cuộn dây không thuần cảm ghép nối tiếp với tụ C. Điều chỉnh giá trị của biến trở đến giá trị R0 sao cho công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng đoạn mạch MB bằng 403V và công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB bằng 90 W. Tính công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB?

A. 30 W

B. 60 W

C. 67,5 W

D. 45 W

Câu 40:

Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức En=-13,6n2 eV (n = 1, 2, 3,…). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một photon có năng lượng 2,55 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô đó có thể phát ra là

A. 1,46.10-8 m

B. 1,22.10-8 m

C. 4,87.10-8 m

D. 9,74.10-8 m