Tổng hợp 20 đề thi thử môn Vật Lí trung học phổ thông quốc gia năm 2019 (Đề số 21)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hai dao động có phương trình lần lượt là. x1=5cos2πt+3π4 cm và x2=5cos2πt+π2cm. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng

A. 0,5π rad

B. 1,25π rad

C. 0,25π rad

D. 0,75π rad

Câu 2:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?

A. Sóng âm truyền được trong chân không

B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng

C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng

D. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng

Câu 3:

Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là. i = 5cos(100πt + φ), kết luận nào sau đây là sai?

A. Tần số dòng điện bằng 50 Hz

B. Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02 s

C. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5A

D. Biên độ dòng điện bằng 5 A

Câu 4:

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng điện từ cũng có những tính chất như sóng cơ học. có thể phản xạ, giao thoa, tạo sóng dừng

B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không

C. Sóng điện từ mang năng lượng.

D. Sóng điện từ là sóng ngang.

Câu 5:

Để hai sóng ánh sáng trong cùng một môi trường giao thoa được với nhau thì điều kiện nào sau đây là đúng

A. Hai sóng ánh sáng phải có cùng biên độ và cùng pha

B. Hai sóng ánh sáng phải có cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

C. Hai sóng ánh sáng phải có cùng biên độ và ngược pha

D. Hai sóng ánh sáng phải có cùng bước sóng và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 6:

Giới hạn quang điện của niken là 248 nm thì công thoát của electron khỏi niken là bao nhiêu

A. 0,5 eV

B. 50 eV

C. 5 eV

D. 5,5 eV

Câu 7:

Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng khi chiếu ảnh sáng thích hợp sẽ làm bứt các electron ra khỏi

A. bề mặt của kim loại

B. chất khí đã nung nóng

C. liên kêt trong bán dẫn.

D. ra khỏi hạt nhân.

Câu 8:

Trong hiện tượng phóng xạ, đại lượng nào sau đây tăng theo thời gian?

A. Số mol chất phóng xạ

B. Khối lượng chất được tạo thành

C. Số hạt chất phóng xạ.

D. Khối lượng chất phóng xạ.

Câu 9:

Tia α

A. có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không

B. Là các dòng hạt H24e

C. Không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.

D. Là các dòng hạt H11

Câu 10:

Cường độ điện trường là đại lượng Vật Lý đặc trưng cho điện trường về phương diện

A. sinh công

B. tác dụng lực

C. tạo ra thế năng

D. hình học

Câu 11:

Trong hệ tọa độ vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O với tần số 5 Hz. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc

A. 10 rad/s

B. 10π rad/s

C. 5π rad/s

D. 5 rad/s

Câu 12:

Khi mức cường độ âm tăng thêm 20 dB thì cường độ âm tăng

A. 100 lần

B. 20 lần

C. 200 lần

D. 10 lần

Câu 13:

Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm là uL=1202cos100πtV. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2,4 A. Độ tự cảm của cuộn dây là

A. 1/π H

B. 2/π H

C. 12πH

D. 1/2π H

Câu 14:

Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R, một cuộn thuần cảm có cảm kháng 30 Ω và một tụ điện có dung kháng 30 Ω, đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 200 V. Biết công suất của mạch P = 400 W, điện trở R có giá trị là

A. 80 Ω

B. 140 Ω

C. 40 Ω

D. 100 Ω

Câu 15:

Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh đơn sắc bằng phương pháp Yang. Trên bề rộng 7,2 mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4 mm là vân

A. tối thứ 16

B. sáng bậc 16

C. tối thứ 18

D. sáng bậc18

Câu 16:

Hai hạt nhân A và B tham gia phản ứng tạo ra hai hạt nhân C và D có khối lượng thỏa mãn. mA+mB>mC+mD. Phản ứng này là

A. phản ứng thu năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D.

B. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D.

C. phản ứng thu năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B.

D. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B.

Câu 17:

Khi độ chênh lệch nhiệt độ giữa hai đầu là 200 độ C thì suất điện động của cặp nhiệt điện Fe – Constantan là ζ10=15,8 mV mV, của cặp nhiệt điện Cu – Constantan là ζ20=14,9 mV. Tính suất điện động của cặp nhiệt điện Fe – Cu khi chênh lệch nhiệt độ giữa hai đầu là 200 độ C.

A. 0,9 mV

B. 0,1 mV

C. 0,5 mV

D. 0,6 mV

Câu 18:

Hai dây dẫn D1 và D2 thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau 15 cm trong không khí. Dòng điện chạy trong 2 dây dẫn ngược chiều nhau và có I1=1A;I2=2A. Tìm những điểm tại đó cảm ứng từ bằng không.

A. Các điểm đó cách I1 15 cm, cách I2 30 cm.

B. Các điểm đó cách I1 30 cm, cách I2 15 cm

C. Các điểm đó cách I1 7,5 cm, cách I2 7,0 cm

D. Các điểm đó cách I1 10 cm, cách I2 5 cm

Câu 19:

Trường hợp nào sau đây trong mạch sẽ không xuất hiện dòng điện cảm ứng?

A.

B. 

C. 

D. 

Câu 20:

Một người mắt cận đeo kính sát mắt – 2dp thì nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết. Điểm Cc khi không đeo kính cách mắt 10 cm. Khi đeo kính, mắt nhìn thấy được điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?

A. 12,5 cm

B. 20 cm

C. 25 cm

D. 50 cm

Câu 21:

Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì biên độ dao động của viên bi

A. giảm đi 0,75 lần

B. tăng lên sau đó lại giảm.

C. tăng lên 2 lần.

D. giảm rồi sau đó tăng.

Câu 22:

Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo cố chiều dài tự nhiên là l cm, l – 10 cm và l – 20 cm. Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có chu kì dao động riêng tương ứng là. 2 s; 3 s và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là

A. 1,28 s

B. 1,41 s

C. l,50s

D. 1,00 s

Câu 23:

Một nguồn O dao động điều hòa tạo ra sóng trên mặt nước có tần số 50 Hz và biên độ 4 cm (coi như không đổi khi sóng truyền đi). Cho tốc độ truyền sóng 75 cm/s. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5 cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại điểm t1=2,01s li độ dao động tại M bằng.

A. -23cm

B. – 2 cm

C. 23cm

D. 2 cm

Câu 24:

Sóng dừng ổn định trên sợi dây có chiều dài 1 m với hai đầu là hai nút sóng. Tại thời điểm t = 0, các điểm trên sợi dây có li độ cực đại và hình dạng sóng là đường (1), sau đó một khoảng thời gian ∆t và 3∆t các điểm trên sợi dây chưa đổi chiều chuyển động và hình dạng sóng tương ứng là đường (2) và (3). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng 6 m/s. Tốc độ cực đại của điểm M là

A. 20π cm/s

B. 60π cm/s

C. 40π cm/s

D. 122π cm/s

Câu 25:

Một mạch điện xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u=U2cosωtV, R, L, U, ω có giá trị không đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là 150 V, trong điều kiện này, khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là 1506 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là 506V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là.

A. 1003V

B. 1502V

C. 150 V

D. 300 V

Câu 26:

Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động có cùng tần số f. Rôto của máy thứ nhất có p1 cặp cực và quay với tôc độ n1=1800 vòng/phút. Rôto của máy thứ hai có p2=4 cặp cực và quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong khoản từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là

A. 60 Hz

B. 50 Hz

C. 54 Hz

D. 48 Hz

Câu 27:

Cho một cuộn cảm thuẩn L và hai tụ điện C1;C2 (với C1>C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với tụ C=C1C2C1+C2 thì tần số dao động của mạch là 50 MHz, khi mạch gồm cuộn cảm với tụ C=C1+C2 thì tần số dao động của mạch là 24 MHz. Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là

A. 25 MHz

B. 30 MHz

C. 40 MHz

D. 35 MHz

Câu 28:

Trong thí nghiêm Yâng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm khoảng cách từ hai khe đến màn 3% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn

A. tăng 1,67 %.

B. tăng 8,00 %.

C. giảm 1,67%.

D. giảm 8,00%.

Câu 29:

Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?

A. 3

B. 1

C. 6

D. 4

Câu 30:

Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức En=-13,6n2 eV (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng l1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 3 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng l2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng l1l2

A. 27λ2=128λ1

B. λ2=5λ1

C. 2λ2=25λ1

D. λ2=4λ1

Câu 31:

Người ta dùng hạt proton có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân L37i đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Biết năng lượng phản ứng tỏa ra là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng

A. 9,5 MeV

B. 8,7 MeV

C. 0,8 MeV

D. 7,9 MeV

Câu 32:

Urani U92238 là một chất phóng xạ có chu kì bán rã 4,5.109 năm. Khi phóng xạ anpha sẽ biến thành hạt Thôri U90234. Ban đầu có 23,8g Urani. Hỏi sau 9.109 năm có bao nhiêu gam Thôri được tạo thành. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng.

A. 12,07g

B. 15,75g

C. 10,27g

D. 17,55g

Câu 33:

Một nguồn điện có suất điện động ξ = 24 V, điện trở trong r = 6 Ω dùng để thắp sáng các bóng đèn loại 6V-3W. Một người tiến hành sử dụng 6 bóng đèn để thắp sáng. Tìm cách mắc các đèn để các đèn sáng bình thường?

A. mắc 6 đèn nối tiếp

B. mắc đèn thành 2 dãy song song, mỗi dãy 3 đèn nối tiếp

C. mắc đèn thành 3 dãy song song, mỗi dãy 2 đèn nối tiếp

D. không có cách nào

Câu 34:

Một vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ban đầu ảnh của vật qua thấu kính là ảnh ảo và bằng một nửa vật. Giữ thấu kính cố định, di chuyển vật dọc theo trục chính 100 cm thì tại vị trí mới, ta thu được ảnh của vật vẫn là ảnh ảo và cao bằng một phần ba lần vật. Tiêu cự của thấu kính là

A. 100 cm

B. 200 cm

C. – 100 cm

D. – 200 cm

Câu 35:

Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l0, độ cứng k0=16N/m, được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là l1=0,8l0;l2=0,2l0. Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy π2=10. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là Δt thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là D. Giá trị của Δt và d lần lượt là.

A. 1/10s;7,5cm

B. 1/3s;4,5cm

C. 1/3s;7,5cm

D. 1/10s;4,5cm

Câu 36:

Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song và coi như ở sát với nhau và coi như cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lần lượt x1=A1cosωt+π3cm; x2=A2cosωt-π3cm. Biết rằng x1236+x2264=1. Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ x1=-32 cm và vận tốc v1=602cm/s cm/s. Khi đó vận tốc tương đối giữa hai chất điểm có độ lớn bằng.

A. v2=202cm/s

B. v2 = 53,7 cm/s

C. v2 = 233,4 cm/s

D. v2=1402cm/s

Câu 37:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn S1;S2 cách nhau 20 cm dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình tương ứng u1=u2=acosωt. Bước sóng trên mặt nước do hai nguồn này tạo ra là λ=4 cm. Trên mặt nước, đường tròn đường kính S1S2 cắt một vân giao thoa cực đại bậc nhất tại hai điểm M, N. Số điểm dao động cùng pha với các nguồn S1;S2 trên đoạn hybebol MN là

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

Câu 38:

Điện năng được truyền đi từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định là 220 V vào một hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà hộ dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để duy trì điện áp hiệu dụng ở đầu ra luôn là 220 V(gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp này chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào nhỏ hơn 110 V. Tính toán cho thấy, nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 1,1 kW thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số áp tăng) của máy ổn áp là 1,15. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất tiêu thụ điện trong nhà là 2,2 kW thì độ sụt áp trong quá trình truyền tải trên dây đến ổn áp là

A. 155,0 V

B. 200,0 V

C. 162,8 V

D. 143,1 V

Câu 39:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 và L=L2 thì điện áp hiệu dụng của hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Biết L1+L2=1H. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng UL và L như hình vẽ. Tổng giá trị L3+L4=2H. Tỉ số ULU gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,98

B. 1,41

C. 1,57

D. 0,64

Câu 40:

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có hai loại bức xạ λ1=0,56μm và λ2 vi 0,65μm<λ2<0,75μm μm, thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ1;λ2 và λ3 , với λ3=23λ2. Khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ.

A. 13

B. 6

C. 7

D. 5