Tổng hợp 20 đề thi thử môn Vật Lí trung học phổ thông quốc gia năm 2019 (Đề số 22)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa

B. trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian

C. dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

D. lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh

Câu 2:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha nhau. Tại thời điểm nào đó, các li độ thành phần là x1=3 cm và x2=-4 cm thì li độ dao động tổng hợp của vật bằng

A. 7 cm

B. – 1 cm

C. 5 cm

D. –7 cm

Câu 3:

Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đồng chất, đẳng hướng với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 25 cm/s. Bước sóng là

A. 0,8 cm

B. 5,0 m

C. 1,25 cm

D. 5,0 cm

Câu 4:

Tia hồng ngoại và tử ngoại đều

A. có tác dụng nhiệt giống nhau

B. gây ra hiện tượng quang điện ở mọi chất

C. có thể gây ra một số phản ứng hóa học

D. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh

Câu 5:

Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được

A. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện

B. Hiện tượng quang – phát quang

C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng

D. Hiện tượng quang điện ngoài

Câu 6:

Hạt nhân càng bền vững khi có

A. số nucleon càng nhỏ

B. năng lượng liên kết càng lớn

C. số nucleon càng lớn

D. năng lượng liên kết riêng càng lớn

Câu 7:

Trong một phản ứng hạt nhân thu năng lượng, tổng khối lượng của các hạt nhân tham gia phản ứng

A. giảm

B. tăng

C. được bảo toàn

D. tăng hay giảm tùy thuộc vào phản ứng

Câu 8:

Nếu tăng khoảng cách hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ.

A. tăng lên 3 lần

B. giảm đi 3 lần

C. tăng lên 9 lần

D. giảm đi 9 lần

Câu 9:

Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau trong chân không. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra?

A. Ba điện tích cùng dấu, cùng nằm trên đỉnh của một tam giác đều

B. Ba điện tích cùng dấu cùng nằm trên một đường thẳng

C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều

D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng

Câu 10:

Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín.

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 11:

Cho hai lò xo giống nhau có cùng độ cứng k, lò xo thứ nhất treo vật m1=400g dao động với chu kì T1, lò xo thứ hai treo vật m2 dao động với chu kì T2. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 5 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 10 dao động. Khối lượng m2

A. 800 g

B. 100 g

C. 50 g

D. 200 g

Câu 12:

Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số r2r1 bằng

A. 4

B. 1/2

C. 1/4

D. 2

Câu 13:

Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây dẫn phẳng dẹt kín hình tròn với phương trình e=E0cosωt+π6V. Biết tốc độ quay của khung dây là 50 vòng/s. Góc hợp bởi vector cảm ứng từ B và vector pháp tuyến của mặt phẳng khung dây tại thời điểm t = 0,02 s bằng bao nhiêu?

A. 30 độ

B. 120 độ

C. 180 độ

D. 90 độ

Câu 14:

Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 W vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C=2.10-6F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.10-6s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng

A. 0,25 W

B. 1 W

C. 0,5 W

D. 2 W

Câu 15:

Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?

A. mạch tách sóng

B. mạch phát sóng điện từ cao tần

C. mạch khuếch đại

D. mạch biến điệu

Câu 16:

Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Vùng phủ nhau của quang phổ bậc 3 và quang phổ bậc 4 có bề rộng là

A. 0,76 mm

B. 1,14 mm

C. 1,52 mm

D. 1,9 mm

Câu 17:

Nguồn sáng đơn sắc có công suất 1,5 W, phát ra bức xạ có bước sóng λ = 546 nm. Số hạt photon mà nguồn sáng phát ra trong 1 phút gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2,6.1026 ht

B. 2,5.1020 ht

C. 8,9.1026 ht

D. 1,8.1026 ht

Câu 18:

Chất Iot phóng xạ I53131 dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100 g chất này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu?

A. 0,87 g

B. 0,78 g

C. 7,8 g

D. 8,7 g

Câu 19:

Nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V và có điện trở trong r = 3 Ω. Mạch ngoài có 3 điện trở. R1=R2=30Ω;R3=7,5Ω. Biết các điện trở được mắc song song với nhau. Hiệu suất của nguồn là.

A. 62,5%.

B. 94,75%.

C. 92,59%.

D. 82,5%.

Câu 20:

Một kính hiển vi có f1=5mm;f2=2,5cm ; δ = 17 cm. Người quan sát có OCC=20 cm. Số bội giác của kính ngắm chừng ở vô cực là.

A. 170

B. 272

C. 340

D. 560

Câu 21:

Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều nằm trên một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng ba lần thế năng thì tỉ số giữa động năng của M và của N là

A. 4/3

B. 9/16

C. 27/16

D. 3/4

Câu 22:

Một nguồn điểm S trong không khí tại O phát ra sóng âm với công suất không đổi và đẳng hướng. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng từ O và vuông góc với nhau. Biết mức cường độ âm tại A là 30 dB. Đặt thêm 63 nguồn âm giống S tại O và cho một máy thu di chuyển trên đường thẳng đi qua A và B. Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu thu được là 50 dB. Mức cường độ âm tại B khi chỉ có một nguồn âm có giá trị là

A. 25,5 dB

B. 17,5 dB

C. 15,5 dB

D. 27,5 dB

Câu 23:

Đặt điện áp u=2202cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8/π H và tụ điện có điện dung 10-36πF. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 132 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là

A. 3303V

B. 704 V

C. 440 V

D. 528 V

Câu 24:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có cuộn cảm thuần độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R nối tiếp. Khi tần số của điện áp là f thì hệ số công suất là cosφ1=1. Khi tần số điện áp là 2f thì hệ số công suất là 22. Mối quan hệ đúng giữa ZL,ZC và R khi tần số điện áp bằng 2f là

A. ZL=ZC=3R

B. ZL=4ZC=43R

C. ZL=2ZC=R

D. 2ZL=ZC=3R

Câu 25:

Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây một pha. Nếu điện áp truyền đi là U và ở B lắp máy hạ áp với tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 20 thì đáp ứng được 20/21 nhu cầu điện năng của B. Bây giờ, nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho B với điện áp truyền đi là 2U thì ở B phải dùng máy hạ áp có k bằng bao nhiêu? Coi hệ số công suất luôn bằng 1, bỏ qua mất mát năng lượng trong máy biến áp

A. 63

B. 58

C. 53

D. 42

Câu 26:

Đặt điện áp u=U2cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C không đổi. Biết ZLZC. Thay đổi R để công suất của mạch cực đại. Kết luận nào dưới đây sai?

A. Công suất cực đại của mạch Pmax=U22R

B. Khi đó R=ZL-ZC.

C. Hệ số công suất của mạch bằng 12

D. Hệ số công suất của mạch bằng 1

Câu 27:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa sóng ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Nguồn S phát đồng thời 3 bức xạ có bước sóng là  λ2=500nm;λ3=600nm. Trong khoảng từ vị trí vân trung tâm O đến điểm M cách O một khoảng 6 cm có bao nhiêu vân cùng màu với vân trung tâm? Tính cả các điểm tại O và M

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 28:

Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ, màn quan sát được đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi nhưng luôn cách đều S. Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm và tăng khoảng cách S1S một lượng ∆a thì tại M là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2∆a thì tại M là.

A. vân sáng bậc 8

B. vân sáng bậc 9

C. vân tối bậc 9

D. vân sáng bậc 7

Câu 29:

Theo mẫu nguyên tử Bo về mẫu nguyên tử Hidro, coi electron chuyển động tròn đều xung quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi vL và vN lần lượt là tốc độ trung bình của electron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số vLvN bằng

A. 2

B. 0,25

C. 4

D. 0,5

Câu 30:

Trong nguyên tử Hidro, tổng của bình phương bán kính quỹ đạo thứ n và bình phương bán kính quỹ đạo thứ (n + 7) bằng bình phương bán kính quỹ đạo thứ (n + 8). Biết bán kính Bo r0=5,3.10-11m. Coi chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,6.10-10N

B. 1,2.10-10N

C. 1,6.10-11N

D. 1,2.10-11N

Câu 31:

Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, là đồng vị phân rã β- tạo thành chất Y bền, với chu kì bán rã 18 ngày. Sau thời gian t, trong mẫu chất tồn tại cả hai loại X và Y. Tỉ lệ khối lượng chất X so với khối lượng chất Y là 5/3. Coi tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử bằng tỉ số số khối giữa chúng. Giá trị của t gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 10,0 ngày

B. 13,5 ngày

C. 11,6 ngày

D. 12,2 ngày

Câu 32:

Dùng một hạt proton có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân B49e đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay theo phương vuông góc với phương tới của proton và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng của hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng

A. 4,225 MeV

B. 3,125 MeV

C. 1,145 MeV

D. 2,215 MeV

Câu 33:

Hai dây dẫn có điện trở R1 và R2. Biết rằng khi mắc nối tiếp thì điện trở tương đương của chúng gấp 6,25 lần khi mắc song song. Tỉ số R1R2 là.

A. 4 hoặc 0,25

B. 4 hoặc 2

C. 5 hoặc 0,2

D. 8 hoặc 0,125

Câu 34:

Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 100 cm. Khi đeo một kính có tiêu c f=-100 cm sát mắt, người này nhìn được các vật từ

A. 100/9 cm đến 100 cm

B. 100/9 cm đến vô cùng

C. 100/11 cm đến vô cùng

D. 100/11cm đến 100 cm

Câu 35:

Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ mang điện tích q>0. Chu kì dao động của con lắc là 2 s. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo bị giãn rồi thả nhẹ cho vật dao động thì thấy khi đi được quãng đường S vật có tốc độ là 6π2cm/s. Ngay khi vật trở lại vị trí ban đầu, người ta đặt một điện trường đều vào không gian xung quanh con lắc. Điện trường có phương song song với trục lò xo, có chiều hướng từ đầu cố định của lò xo đến vật, có cường độ lúc đầu là E V/m và cứ sau 2 s thì cường độ điện trường lại tăng thêm E V/m. Biết sau 4 s kể từ khi có điện trường vật đột nhiên ngừng dao động một lúc rồi mới lại dao động tiếp và trong 4 s đó vật đi được quãng đường 3S. Bỏ qua mọi ma sát, điểm nối vật, lò xo và mặt phẳng ngang cách điện. Hỏi S gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 12,2 cm

B. 10,5 cm

C. 9,4 cm

D. 6,1 cm

Câu 36:

Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kì dao động của M gấp 5 lần chu kì dao động của N. Khi hai chất điểm đi ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được của N trong khoảng thời gian đó là

A. 25 cm

B. 50 cm

C. 40 cm

D. 30 cm

Câu 37:

Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại A, B có phương trình là uA=uB=Acos100πt mm. Biết AB = 20 cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 4 m/s. Điểm M trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB, gần A nhất và dao động cùng pha với A. Điểm M’ trên mặt nước gần A nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với A. Khoảng cách nhỏ nhất giữa M và M’ gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 13,7 cm

B. 13,5 cm

C. 8,1 cm

D. 8,5 cm

Câu 38:

Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết t2-t1=0,11s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Chu kì dao động của sóng là.

A. 0,5 s

B. 1 s

C. 0,4 s

D. 0,6 s

Câu 39:

Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp, với L có thể thay đổi được. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Sử dụng kí điện tử người ta thấy rằng tại thởi điểm t điện áp hai đầu đoạn mạch RC là U, đến thời điểm t’ = t + π/2ω thì điện áp hai đầu đoạn mạch là -3U. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch lúc đó là.

A. 30 độ

B. 60 độ

C. 45 độ

D. 90 độ

Câu 40:

Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch có các phần tử R, L và C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL và hệ số công suất của mạch cosφ theo cảm kháng ZL của cuộn dây. Khi ZL=3Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,87 V

B. 0,71 V

C. 1,0 V

D. 0,50 V