Tổng hợp 20 đề thi thử môn Vật Lí trung học phổ thông quốc gia năm 2019 (Đề số 23)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi một vật dao động điều hòa thì

A. tốc độ của vật cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

B. gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật ở vị trí biên.

C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

D. vận tốc của vật cực tiểu khi vật ở vị trí cân bằng.

Câu 2:

Một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định, ta tiến hành kích thích ban đầu để dây phát ra âm. Hình vẽ bên mô tả hình ảnh sợi dây ứng với các tần số âm mà dây phát ra. Mối liên hệ giữa f2 và f1 là.

A. f1=2f2

B. f2=2f1

C. f1=f2

D. f1=4f2

Câu 3:

Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha có tần số f0, từ trường quay với tần số f1, rôto quay với tần số f2 thì

A. f0=f1>f2

B. f0=f1<f2

C. f0<f1<f2

D. f0=f1=f2

Câu 4:

Chọn câu sai khi nói về điện từ trường.

A. điện trường biến thiên và từ trường biến thiên không thể tồn tại độc lập nhau

B. điện trường biến thiên sinh ra từ trường

C. từ trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy

D. điện trường xoáy có đường sức từ là đường cong hở

Câu 5:

Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc màu da cam và màu lục từ không khí tới mặt nước thì

A. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu da cam bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu lục

B. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng màu da cam, còn tia sáng màu lục bị phản xạ toàn phần

C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần

D. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu da cam bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu lục

Câu 6:

Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau. (1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương. (2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh. (3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện. (4) Tia X dùng để chụp ảnh Trái đất từ vệ tinh. (5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay. Số câu viết đúng là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 7:

Gọi năng lượng của photon ánh sáng vàng, ánh sáng lam và ánh sáng tím lần lượt là εV;εL;εT. Chọn đáp án đúng?

A. εV<εL<εT

B. εV>εL>εT

C. εL>εT>εV

D. εT>εV>εL

Câu 8:

Dụng cụ nào dưới đây được chế tạo dựa vào hiện tượng quang điện trong.

A. Đèn ống

B. Đèn LED

C. quang điện trở

D. Ống culit giơ

Câu 9:

Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm

A. làm biến đổi hạt nhân

B. luôn tỏa năng lượng

C. xảy ra một cách tự phát

D. tạo ra hạt nhân bền vững hơn

Câu 10:

Vào mùa hanh khô, trong bóng tối, nhiều khi kéo áo len qua đầu ta thấy có vệt sáng trên áo len và có tiếng nổ lách tách. Đó là do

A. hiện tượng nhiễm điện cọ xát

B. do va chạm giữa các sợi vải của áo

C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng

D. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc

Câu 11:

Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình uA=uB=acos40πt, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3,5 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 1,4 cm

B. 2,9 cm

C. 8,7 cm

D. 4,8 cm

Câu 12:

Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng

A. 16 cm

B. 4 cm

C. 8 cm

D. 32 cm

Câu 13:

Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 880 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là

A. 2202V

B. 55 V

C. 110 V

D. 1102V

Câu 14:

Đặt điện áp không đổi 12 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì dòng điện trong mạch là dòng không đổi có cường độ 0,24 A. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều 100 V - 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A. Giá trị L là

A. 0,35 H

B. 0,32 H

C. 0,13 H

D. 0,28 

Câu 15:

Khi bắn phá hạt nhân N714 bằng hạt α, người ta thu được một hạt proton và một hạt nhân X. Hạt nhân X là

A. C612

B. O816

C. O817

D. C416

Câu 16:

Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon C613; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112,490MeV/c2;0,511MeV/c2;938,256MeV/c2;939,550MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân C613  bằng

A. 93,896 MeV

B. 96,962 MeV

C. 100,028 MeV

D. 103,594 MeV

Câu 17:

Một nguồn điện với suất điện động ξ, điện trở trong r, mắc với một điện trở ngoài R=3r ; cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng ba nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch

A. bằng 3I

B. bằng 2I

C. bằng 1,5I

D. bằng 2,5I

Câu 18:

Chọn câu trả lời sai. Trong mạch gồm các điện trở R1;R được mắc nối tiếp , hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở và hai đầu toàn mạch lần lượt là U1;U2;U. Ta có

A. U1U2=R1R2

B. U1U2=R2R1

C. U=U1+U2

D. I=I1=I2

Câu 19:

Cho dòng điện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt gần dòng điện thẳng, cạnh MQ song song với dòng điện thẳng như hình vẽ. Hỏi khi nào thì trong khung dây không có dòng điện cảm ứng.

A. khung quay quanh cạnh MQ

B. khung quay quanh cạnh MN

C. khung quay quanh cạnh PQ

D. khung quay quanh trục là dòng điện thẳng I

Câu 20:

Một người có mắt bình thường, có điểm cực cận cách mắt 25 cm, dùng kính lúp có tiêu cự f=8cm để quan sát các vật nhỏ. Số bội giác của kính lúp trong trường hợp không điều tiết

A. 2,5

B.25/8

C.15/8

D. 12,5

Câu 21:

Một con lắc đơn có m=100g dao động điều hòa tại một nơi có g=10m/s2. Nếu chiều dài của con lắc là l1  thì chu kì là 0,9 s, nếu chiều dài của con lắc là l2 thì chu kì là 1,2 s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc thành l=l1+l2 và tích điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có E=2.104V/m , chiều hướng thẳng đứng xuống. Chu kì con lắc ℓ dao động trong điện trường tăng thêm 0,3 s. Điện tích của con lắc gần đúng là

A. 15,3nC

B. -15,3nC

C. 15,3μC

D. -15,3μC

Câu 22:

Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng L/3, sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ là A′. Tỉ số A’/A bằng

A. 114

B. 56

C. 146

D. 53

Câu 23:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=100cos(2πt+φ) cm. Biết rằng trong một chu kỳ, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng m cm bằng với khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng n cm; đồng thời khoảng thời gian mà tốc độ không vượt quá 2π(n-m) cm/s là 0,5 s. Tỉ số n/m  xấp xỉ

A. 1,73

B. 2,75

C. 1,25

D. 3,73

Câu 24:

Một sóng cơ có tần số 40 Hz, truyền trong môi trường với tốc độ 4,8m/s . Hai điểm M, N trên cùng một hướng truyền sóng cách nhau 5 cm (M nằm gần nguồn hơn N). Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại thời điểm t, li độ của phần tử tại M là 9 cm. Tại thời điểm t’=t + 7/480 s, li độ của phần tử tại N cũng bằng 9 cm. Biên độ sóng bằng.

A. 9 cm

B. 63cm

C. 62cm

D. 93cm

Câu 25:

Đặt điện áp u=U0cos100πt V vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L = 1/4π H và tụ có điện dung C = 400/3π μF mắc nối tiếp. Tại thời điểm, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng

A. 160 V

B. – 160 V

C. 80 V

D. – 80 V

Câu 26:

Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu thứ cấp để hở là 20 V. Khi tăng số vòng dây cuốn cuộn thứ cấp thêm 60 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu thứ cấp để hở là 25 V. Khi giảm số vòng dây thứ cấp đi 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai thứ cấp để hở là

A. 17,5 V

B. 15 V

C. 10 V

D. 12,5 V

Câu 27:

Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3=9L1+4L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là

A. 10 mA

B. 5 mA

C. 9 mA

D. 4 mA

Câu 28:

Chiếu sáng hai khe Yâng bằng ánh sáng hỗn hợp có bước sóng 0,5 μm ≤ λ ≤ 0,7 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Tại điểm M có OM = 4 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối nằm trùng ở đó ?

A. 4

B. 1

C. 5

D. 3

Câu 29:

Một đám nguyên tử Hiđrô sau khi hấp thụ photon thích hợp thì chuyển lên trạng thái dừng n có bán kính quỹ đạo tăng thêm 11,13.10-10m so với ban đầu (biết n < 10). Tỉ số lực tương tác tĩnh điện giữa hạt nhân và electron trước và sau khi kích thích là

A. 21

B.625/16

C.375/13

D. 7

Câu 30:

Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức En=-13,6n2  eV (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng l1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 3 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng l2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng l1 và l2

A. 27λ2=128λ1

B. λ2=5λ1

C. 2λ2=25λ1

D. λ2=4λ1

Câu 31:

Cho phản ứng hạt nhân n11+L36iH13+α. Hạt nhân L36i đứng yên, notron có động năng Kα=2MeV . Hạt α và hạt nhân H13 bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của notron những góc tương ứng bằng β=15 độ φ=30 độ . Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?

A. Tỏa 1,66 MeV

B. Tỏa 1,52 MeV

C. Thu 1,66 MeV

D. Thu 1,52 MeV

Câu 32:

Hạt nhân P84210o phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2=t1=3T tỉ số đó bằng

A. 8a

B. 8a + 7

C. 3a

D. 8a + 9

Câu 33:

Cho mạch điện như hình vẽ, biết L = 1 H, E = 12 V, r = 0 Ω và R = 10 Ω. Điều chỉnh biến trở để trong 0,1 s giảm xuống giá trị 5 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch trong khoảng thời gian trên là

A. 1 A

B. 2 A

C. 0 A

D. 1,5 A

Câu 34:

Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB cao 2 cm cho ảnh A'B' cao 1 cm. Vật sáng AB cách ảnh một đoạn

A. 30 cm

B. 60 cm

C. 80 cm

D. 45 cm

Câu 35:

Dao động của một vật với biên độ A=10cm  là tổng hợp của hai dao động điều hòa x1=A1cosωt cm và x2=A2cosωt+π2 cm. Thay đổi A1 đến giá trị a thì thấy rằng dao động tổng hợp nhanh pha hơn x1 một góc α. Thay đổi A¬ đến giá trị 2a thì thấy rằng dao động tổng hợp nhanh pha hơn x1 một góc β sao cho β+30 độ=α. a gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 7 cm

B. 5 cm

C. 8 cm

D. 6 cm

Câu 36:

Hai dao động điều hòa theo phương Ox có đồ thị li độ - thời gian được cho như hình vẽ. Hiệu số  gần nhất giá trị nào sau đây.

A. 4 s

B. 0,2 s

C. 3,75 s

D. 0,1 s

Câu 37:

Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u=acos20πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM bằng

A. 4 cm

B. 2,5 cm

C. 5 cm

D. 2 cm

Câu 38:

Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C = 50/π μF. Gọi M là điểm nối giữa L và R; N là điểm nối giữa R và C. Đặt vào AB điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì điện áp tức thời hai đầu AN, MB có đồ thị theo thời gian như hình vẽ. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. 325A

B. 3210A

C. 335A

D. 6/5A

Câu 39:

Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1=0,42mm;λ2=0,56mm;λ3=0,63mm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là

A. 21

B. 23

C. 26

D. 27

Câu 40:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=100cos(2πt+φ) cm. Biết rằng trong một chu kỳ, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng m cm bằng với khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng n cm; đồng thời khoảng thời gian mà tốc độ không vượt quá 2π(n-m) cm/s là 0,5 s. Tỉ số n/m  xấp xỉ

A. 1,73

B. 2,75

C. 1,25

D. 3,73