Tổng hợp 20 đề thi thử môn Vật Lí trung học phổ thông quốc gia năm 2019 (Đề số 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ?

A. Cả hai sóng mang năng lượng.

B. Cả hai sóng đều có thể giao thoa.

C. Cả hai sóng đều bị phản xạ khi gặp vật cản.

D. Cả hai sóng truyền được trong chân không.

Câu 2:

Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu

A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch

B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện

C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện

D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch

Câu 3:

Một tia sáng khi đi qua lăng kính ló ra chỉ 1 màu duy nhất không phải là màu trắng thì đó là

A. ánh sáng đơn sắc

B. ánh sáng đa sắc

C. ánh sáng bị tán sắc

D. do lăng kính không có khả năng tán sắc

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Hạt β+ và hạt β có khối lượng bằng nhau

B. Hạt β+ và hạt β- được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ

C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt β+ và hạt β- bị lệch về hai phía khác nhau

D. Hạt β+ và hạt β- được phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vận tốc ánh sáng).

Câu 5:

Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.

B. Siêu âm có khả năng truyền được trong chất rắn.

C. Trong cùng một môi trường, siêu âm có bước sóng lớn hơn bước sóng của hạ âm.

D. Siêu âm khi gặp các vật cản thì có thể bị phản xạ.

Câu 6:

Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích

B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn

C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng

D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện

Câu 7:

Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng

A. theo chiều chuyển động của viên bi.

B. về vị trí cân bằng của viên bi.

C. theo chiều âm quy ước.

D. theo chiều dương quy ước.

Câu 8:

Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của

A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.

B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.

C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.

D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.

Câu 9:

Thiết bị nào sau đây có thể chứa máy biến áp?

A. Sạc điện thoại.

B. Điều khiển từ xa của ti vi.

C. Máy tính điện tử cầm tay.

D. Bóng đèn sợi đốt.

Câu 10:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 1010 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là

A. 10

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 11:

Phát biểu nào sau đây là không đúng? Động năng ban đầu cực đại của e quang điện phụ thuộc vào

A. bản chất của kim loại.

B. tần số của chùm sáng kích thích.

C. năng lượng của photon trong chùm sáng kích thích.

D. cường độ của chùm sáng kích thích.

Câu 12:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?

A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.

B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.

C. Một trong các ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn neon).

D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn rất lớn.

Câu 13:

Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ

A. luôn cùng pha

B. không cùng loại

C. cùng tần số

D. luôn ngược pha

Câu 14:

Tia α

A. có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.

B. là dòng các hạt nhân H24e

C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.

D. là dòng các hạt nhân H11.

Câu 15:

Một máy biến thế lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là N1=4400 vòng. Khi nối vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1=220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là

A. 60 vòng

B. 120 vòng

C. 240 vòng

D. 220 vòng

Câu 16:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10t + π/3) (t tính bằng s). Tại t = 2s, pha của dao động gần nhất với giá trị

A. 40 rad

B. 21 rad

C. π/3 rad

D. 5 rad

Câu 17:

Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là

A. 18 N

B. 1,8 N

C. 1800N

D. 0 N

Câu 18:

Một vật khối lượng 200g dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + 0,5π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật có giá trị là

A. 1,2.10-3J

B. 1,6.10-3J

C. 2,0.10-3J

D. 2,5.10-3J

Câu 19:

Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là

A. tia hồng ngoại

B. tia tử ngoại

C. tia gamma

D. tia Rơn-ghen

Câu 20:

Dòng điện có dạng i = sin100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là

A. 10 W

B. 9 W

C. 7 W

D. 5 W

Câu 21:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là

A. 4πQ0I0

B. πQ02I0

C. 2πQ0I0

D. 3πQ0I0

Câu 22:

Cho phản ứng hạt nhân: T13+D12H24e+X Biết độ hụt khối của các hạt nhân T, D và He lần lượt là 0,009106u; 0,002491u; 0,030382u và 1u = 931,5 Mev/c. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng

A. 17,499 MeV

B. 21,076 MeV

C. 200,035 MeV

D. 15,017 MeV

Câu 23:

Một ống dây dài 31,4 cm có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 20 cm2, có dòng điện 2 A chạy qua mỗi vòng dây. Biết dòng điện giảm dần đều về 0 trong khoảng thời gian 0,1 s. Suất điện động tự cảm trong cuộn dây là

A. 1,6 mV

B. 3,2 mV

C. 4,8 mV

D. 2,4 mV

Câu 24:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg, lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,01. Từ vị trí lò xo không biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu có độ lớn 1m/s dọc theo trục lò xo. Con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng

A. 2,98N

B. 1,98N

C. 2N

D. 2,5N

Câu 25:

Một mạch điện gồm hai điện trở R1=3Ω;R2=6Ω mắc song song rồi mắc vào một nguồn điện có điện trở trong 1Ω thành mạch kín. Hiệu suất của nguồn điện là

A. 11,1%.

B. 90%.

C. 66,7%.

D. 16,6%.

Câu 26:

Chiếu một chùm tia sáng hẹp vào một lăng kính có góc chiết quang A = 6độ , biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ=1,6444, đối với tia tím là nt=1,6852. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là

A. 0,0011 rad

B. 0,0043 rad

C. 0,0015 rad

D. 0,0025 rad

Câu 27:

Cho F2656e. Tính năng lượng liên kết riêng? Biết mm=1,00866u; mp=1,00728u; mFe=55,9349u

A. 8,8MeV

B. 8,46MeV

C. 4,86MeV

D. 9,7MeV

Câu 28:

Một kim loại có công thoát là 2,5eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó?

A. 0,4969 µm

B. 0,649 µm

C. 0,325 µm

D. 0,229 µm

Câu 29:

Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. 7,5A

B. 7,5mA

C. 0,15A

D. 15mA

Câu 30:

Một người bị viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm. Khi đeo kính có độ tụ +1 dp sát mắt, người này sẽ thấy những vật gần nhất cách mắt

A. 40,0 cm

B. 33,3 cm

C. 27,5 cm

D. 26,7 cm

Câu 31:

Trên mặt nước có hai nguồn dao động giống nhau cách nhau 18 cm. Gọi M là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn thẳng nối hai nguồn 12 cm, nếu bước sóng là 2,5 cm thì số điểm dao động ngược pha với hai nguồn trên đoạn OM là

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 32:

Tại một nơi hai con lắc đơn dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là

A. l1=100m,l2=6,4m

B. l1=64 cm,l2=100 cm

Cl1=1,00m,l2=64 cm

D. l1=6,4 cm,l2=100 cm

Câu 33:

Hình vẽ là đồ thị biểu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của một dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là:

A. x = 4cos(10πt + 2π/3)(cm)

B. x = 4cos(20πt + 2π/3)(cm)

C. x = 4cos(10πt + 5π/6)(cm)

D. x = 4cos(10πt - π/3)(cm)

Câu 34:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 40 m/s

B. 10 m/s

C. 60 m/s

D. 20 m/s

Câu 35:

Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60 μm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ là

A. 900 nm

B. 380 nm

C. 400 nm

D. 600 nm

Câu 36:

Tính số notron có trong 119gam urani U92238 cho NA=6,023.1023 mol-1, khối lượng mol của urani U92238 bằng 238 gam/mol.

A. 2,2.1025 hạt

B. 1,2.1025 hạt

C. 8,8.1025 hạt

D. 4,4.1025 hạt

Câu 37:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1=16 cm;d2=20 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 20 cm/s

B. 24 cm/s

C. 72 cm/s

D. 34 cm/s

Câu 38:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt (trong đó: U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC ( cuộn dây thuần cảm). Khi ω=ω1 thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R, L, C lần lượt là UR=100V;UL=25V;UC=100V. Khi ω=2ω1 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây bằng

A. 50,5 V

B. 125 V

C. 101 V

D. 62,5 V

Câu 39:

Đặt hiệu điện thế xoay chiều u=1202cos120πt V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở R thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch là P = 300 W. Tiếp tục điều chỉnh R thì thấy hai giá trị của điện trở R1 và R2 mà R1=0,5625R2 thì công suất trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R1 là

A. 28 Ω

B. 32 Ω

C. 20 Ω

D. 18 Ω

Câu 40:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp:

+ Đoạn mạch AM chứa hai phần tử X, Y mắc nối tiếp (trong đó X, Y có thể là điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ điện C).

+ Đoạn mạch MB chứa điện trở thuần 30Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,3/π H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AM và điện áp hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Các phần tử X và Y là

A. R=902Ω;C=0,92πF

B. R=90Ω;C=0,9πF

CR=902Ω;C=10-392πF

D. R=90Ω;C=10-39πF