Tổng hợp 20 đề thi thử môn Vật Lí trung học phổ thông quốc gia năm 2019 (Đề số 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là

A. 2πLC

B. 1πLC

C. 2πLC

D. 

Câu 2:

Hạt nhân càng bền vững khi có

A. số nuclon càng nhỏ.

B. số nuclon càng lớn.

C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. 

D. năng lượng liên kết càng lớn.

Câu 3:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Photon ứng với ánh sáng tím có năng lượng lớn hơn photon ứng với ánh sáng đỏ

B. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau

C. Năng lượng của photon giảm khi đi từ không khí vào nước

D. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động

Câu 4:

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì

A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm

B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện

C. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn

D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi

Câu 5:

Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là

A. lực tương tác mạnh

B. lực tĩnh điện

C. lực hấp dẫn

D. lực điện từ

Câu 6:

Trong dao động điều hòa, nguyên nhân làm cho vật dao động điều hòa là lực hồi phục. Sự phụ thuộc của lực hồi phục theo li độ có dạng

A. đường parabol

B. đường tròn

C. đường e-lip

D. đoạn thẳng

Câu 7:

Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?

A. Hiện tượng ion hóa

B. Hiện tượng quang điện trong

C. Hiện tượng quang điện ngoài

D. Hiện tượng phản quang

Câu 8:

Quang phổ vạch phát xạ là

A. quang phổ gồm một dải sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím

B. quang phổ do các chất khí hay hơi bị kích thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện phát ra

C. quang phổ do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng

D. quang phổ không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng

Câu 9:

Trong các loại tia: Rơn – ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là

A. tia hồng ngoại

B. tia đơn sắc màu lục

C. tia Rơn-ghen

D. tia tử ngoại

Câu 10:

Khi biên độ của dao động tổng hợp bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần thì hai dao động thành phần phải dao động

A. cùng biên độ

B. cùng pha

C. vuông pha

D. ngược pha

Câu 11:

Một nguồn phát sóng âm có tần số xác định, khi âm truyền từ nước ra không khí thì

A. bước sóng âm tăng

B. tần số âm giảm

C. vận tốc âm giảm

D. tần số âm tăng

Câu 12:

Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường trong suốt có chiết suất n1 đến gặp mặt phân cách với môi trường trong suốt có chiết suất n2 với góc tới i thì xảy ra phản xạ toàn phần. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. n1<n2;sini>n1n2

B. n1<n2;sini<n1n2

C. n1>n2;sini>n2n1

D. n1>n2;sini>n2n1

Câu 13:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(20t – π/3) (cm), t tính bằng s. Tốc độ cực đại của chất điểm là

A. 160 cm/s

B. 10 cm/s

C. 80 cm/s

D. 24 cm/s

Câu 14:

Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua hao phí của máy. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là

A. 1100 vòng

B. 2000 vòng

C. 2200 vòng

D. 2500 vòng

Câu 15:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(10πt) (cm). Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4 cm lần thứ hai theo chiều âm kể từ thời điểm ban đầu là

A. 1/10 s

B. 2/10 s

C. 4/10 s

D. 7/30 s

Câu 16:

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử Hidro là r0. Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm đi

A. 4r0

B. 12r0

C. 9r0

D. 16r0

Câu 17:

Tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là 60 dB và 40 dB. Cường độ âm tại hai điểm đó chênh nhau

A. 20 lần

B. 100 lần

C. 2 lần

D. 1,5 lần

Câu 18:

Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng trường tại nơi đó là

A. 10m/s2

B. 9,8m/s2

C. 9,86m/s2

D. 9,78m/s2

Câu 19:

Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này chứa

A. tụ điện

B. điện trở thuần

C. cuộn dây thuần cảm

D. có thể là cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện

Câu 20:

Hạt nhân P80210o đứng yên, phân rã α thành hạt nhân chì. Động năng của hạt α bay ra bằng bao nhiêu phần trăm của năng lượng phân rã?

A. 13,8%.

B. 1,9%.

C. 86,2%.

D. 98,1%.

Câu 21:

Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 20 dp trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là 

A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Câu 22:

Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 4 cm thì lực hút giữa chúng là 10-5 N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau

A. 8 cm

B. 1 cm

C. 16 cm

D. 2 cm

Câu 23:

Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử Hidro, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn=n2r0, với r0=0,53.10-10 m; n = 1, 2, 3,… là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng

A. v/9

B. v3

C. v/3

D. 3v

Câu 24:

Cho chiết suất của nước n =4/3. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ nằm ở đáy môt bể nước sâu 1,2 m theo phương gần vuông góc với mặt nước thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước một khoảng bằng

A. 1,5 m

B. 90 cm

C. 80 cm

D. 1 m

Câu 25:

Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là

A. N09

B. N016

C. N04

D. N06

Câu 26:

Hai nguồn kết hợp A và B trên mặt nước dao động cùng tần số f = 20 Hz và cùng pha. Biết AB = 8 cm và vận tốc truyền sóng là v = 30 cm/s. Gọi C, D là hai điểm trên mặt nước mà theo thứ tự ABCD là hình vuông. Không kể A và B, xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trong đoạn AB và CD?

A. 11 và 4

B. 11 và 5

C. 23 và 4

D. 23 và 5

Câu 27:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1=720nm;λ2=540nm;λ3=432nm;λ4=360nm. Tại điểm M trên vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,08 μm có vân sáng bậc ba của bức xạ

A. λ1

B. λ2

C. λ4

D. λ3

Câu 28:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng

A. 0,6 μm

B. 0,5 μm

C. 0,45 μm

D. 0,55 μm

Câu 29:

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm: tụ điện xoay C, cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ, máy thu được sóng có tần số f0. Khi xoay tụ một góc φ1 thì máy thu được sóng có tần số f2=f02. Khi xoay tụ một góc φ2 thì máy thu được sóng có tần số φ2=φ03. Tỉ số giữa hai góc xoay φ2φ1 bằng

A. 5

B. 4

C. 2

D. 8/3

Câu 30:

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng của con lắc ở vị trí x = ± A/2 là

A. 18mω2A2

B. 14mω2A2

C. 38mω2A2

D. 34mω2A2

Câu 31:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau bằng

A. 32

B. 25

C. 22

D. 15

Câu 32:

Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r tạo thành một mạch điện kín, khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng ba nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là

A. 1,5I.

B. I.

C. I/3.

D. 0,75I.

Câu 33:

Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn mắc giữa A và M. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB là uAB=1002cosωtu (V). Biết 2LCω2=12. Số chỉ của vôn kế là

A. 120 V

B. 100 V

C. 50 V

D. 200 V

Câu 34:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πft (U0, f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc hệ số công suất theo R. Hệ số công suất của mạch khi R=433W

A. 0,71

B. 0,59.

C. 0,87.

D. 0,5.

Câu 35:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R = 30 Ω, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω và cảm kháng ZL=30Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều uAB=1002cos100πt(V). Thay đổi C thì thấy khi C=Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Dung kháng ZCm và điện áp UMB khi đó bằng

A. 30 Ω, 25 V

B. 30 Ω, 252 V

C. 60 Ω, 25 V

D. 60 Ω, 252 V

Câu 36:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 60 V, 40 V và 120 V. Khi thay tụ C bằng tụ C’ để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng

A. 1002V

B. 702V

C. 80 V

D. 100 V

Câu 37:

Một vật có khối lượng m = 100 g được tính điện q=10-6 C gắn vào lò xo có độ cứng k = 40 N/m đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Ban đầu người ta thiết lập một điện trường nằm ngang có hướng trùng với trục lò xo có cường độ E=16.105 V/m. Khi vật đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột ngắt điện trường. Sau khi ngắt điện trường vật đó dao động điều hòa với biên độ là

A. 2,5 cm

B. 4 cm

C. 3 cm

D. 6,4 cm

Câu 38:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1=16cm và d2=20cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 36 cm/s

B. 48 cm/s

C. 24 cm/s

D. 20 cm/s

Câu 39:

Bắn một hạt proton với vận tốc 3.107 m/s đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160 độ. Coi khối lượng của các hạt gần đúng là số khối. Năng lượng tỏa ra là

A. 20,0 MeV

B. 14,6 MeV

C. 17,4 MeV

D. 10,2 MeV

Câu 40:

Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, gọi v1 là tốc độ lớn nhất của phần tử vật chất trên dây, v là tốc độ truyền sóng trên dây, v=1πv1 Hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 2 cm dao động ngược pha với nhau. Biên độ dao động của phần tử vật chất trên dây là

A. 3 cm

B. 4 cm

C. 6 cm

D. 2 cm