Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 1)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Để đồ thị hàm số có dạng như hình bên thì giá trị m là
A. m=1
B. m=-1
C. m=2
D. m=2
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai
A. Hàm số không có cực trị
B. Đồ thị hàm số giao với Ox tại 1 điểm
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0;1)
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 0
B. 1
C. 3
D. 4
Nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Biết . Khi đó bằng
A. 1
B. -1
C. 5
D. -5
Nguyên hàm của hàm số với a là tham số
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z = 4 + 2i. Phần thực và phần ảo của w = 2z - i là
A. Phần thực là 8, phần ảo là 3i
B. Phần thực là 8, phần ảo là 3
C. Phần thực là 8, phần ảo là -3i
D. Phần thực là 8, phần ảo là-3
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): = x-2y+3z-6=0. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d vuông góc với (P) là
A. (-1;-2;-3)
B. (-1;-2;3)
C. (1;-2;3)
D. (-1;2;3)
Trong hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường thẳng Ox
A.
B.
C.
D.
Trong hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P)=x+2y+2z+11=0 và (Q): x+2y+2z+2=0. Khoảng cách giữa (P) và (Q) là
A. 9
B. 3
C. 1
D. 1
Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam.Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các học sinh vào một bàn dài có 5 ghế ngồi
A. 34
B. 46
C. 120
D. 26
Giá trị của là
A. 1
B.
C.
D. 0
Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau.
Tập hợp các giá trị m để phương trình f(x)=m+2 có hai nghiệm phân biệt là
A.
B.
C.
D. (-3;-2)
Hàm số đạt cực đại tại
A. -1/3
B. 2
C. 3
D. 4
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. 0
B. 3
C. 4
D. 4
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D. (2;4)
Cho x, y>0 và . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Cho I=. Khi đó giá trị của bằng
A. 1
B. 2
C. 8
D. 11
Cho số phức z=1+4i. Tổng bình phương các giá trị a để là
A. 0
B. 2
C. 4
D. 6
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AD. Gỉả sử . Biết SH=2a và vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khi đó thể tích S.CDMN
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B. , mặt bên (A'BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc . Tính thể tích khối lăng trụ
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=5, . Hình cầu tạo bởi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC quay quanh BC có diện tích là
A.
B.
C.
D. Kết quả khác
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Phương trình mặt cầu (S) có tâm Id, tiếp xúc và cách (P) một khoảng bằng 1
A.
B.
C.
D.
Hộp A chứa 3 bi đỏ và 5 bi xanh; Hộp B đựng 2 bi đỏ và 3 bi xanh. Thảy một con xúc sắc; Nếu được 1 hay 6 thì lấy 1 bi từ hộp A. Nếu được số khác thì lấy từ hộp B. Xác suất để được một viên bi xanh là
A. 1/8
B. 73/120
C. 21/40
D. 5/24
Trong một trường học, có tổ Toán gồm 15 giáo viên trong đó có 8 giáo viên nam, 7 giáo viên nữ; tổ Lý gồm 12 giáo viên trong đó có 5 giáo viên nam, 7 giáo viên nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ 2 giáo viên tham gia biên soạn đề thi THPT quốc gia. Tính xác suất sao cho trong các giáo viên được chọn có 2 nam và 2 nữ
A. 0,1
B. 197/495
C. 0,75
D. 0,94
Cho hàm số đạt cực trị tại . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
Biết đồ thị hàm số . Giá trị của tham số m thỏa mãn tại 4 điểm phân biệt lập thành cấp số cộng là
A. m=-3
B. m=-2
C. m=0
D. m=3
Cho hàm số , biết tiếp tuyến của đồ thị tại M song song với đường thẳng -7x-y+2=0. Với M là đỉnh của . Khi đó a+b bằng
A. 1
B. 3
C. -3
D. 0
Tổng số giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm thực là
A. 5
B. 4
C. 7
D. 0
Để bất phương trình có 2 nghiệm trái dấu thì số giá trị nguyên của m thỏa mãn là
A. 3
B. 4
C. 5
D. Vô số
Cho hàm số , , gọi H là hình phẳng giới hạn bới (). Để diện tích (H) bằng 32/3 thì giá trị của k bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Nguyên hàm của hàm là
A.
B.
C.
D.
Cho . Khi đó bằng
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
Cho . Khi đó lớn nhất khi
A. 25
B. 125
C. 45
D. 15
Cho S.ABCD, ABCD là hình chữ nhật có AB=2a; AD=2a. Các cạnh bên bằng nhau và bằng .Góc tạo bởi giữa cạnh bên và đáy bằng . Khi đó
A.
B.
C.
D.
Cho hình trụ nội tiếp mặt cầu thảo mãn chiều cao của trụ băng bán kính mặt cầu. gọi Vt, Vc lần lượt là thể tích của hình trụ và hình cầu. Khi đó tỉ số thể tích Vt/Vc bằng
A. 1/4
B. 4/9
C. 3/4
D. 9/16
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng và mặt phẳng . Phương trình đường thẳng qua giao điểm của đường thẳng (d) với (P), nằm trên mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d là.
A.
B.
C.
D.
Cho A(0;2;-2); B(-3;1;-1); C(1;m+2;0); D(1;m+2;0). Để A, B, C, D không là 4 đỉnh của tứ diện thì m thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;1;1), B(-3;11;-1), C(4;m-1;0), D(1;m+2;0). Điểm M(a;b;c) thuộc mặt phẳng sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a+b+c
A. 4
C. -5
C. 13
D. 7
Cho tam giác ABC cân tại A. biết rằng độ dài cạnh BC, trung tuyến AM và độ dài cạnh AB theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân có công bội q. tính công bội q của cấp số nhân đó
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số (C). Giá trị m để hàm số y=mx=m+2 giao với (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB ngắn nhất là
A. m=1
B. m=2
C. m=3
D. m=4
Một vật chuyển động với vận tốc v(t) và gia tốc . Vận tốc của vật sau 10s từ thời điểm t=0 có giá trị xấp xỉ 8,6 cm/s. Vận tốc ban đầu bằng
A. 4 m/s
B. 3,4 m/s
C. 9,4 m/s
D. 6 m/s
Gọi là nghiệm của phương trình =1. Giá trị của bằng
A. 2i
B. i
C. 0
D. -1
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D, AD=AB=2a, CD=a góc giữa (SBC) với đáy bằng , I là trung điểm của AD, (SBI), (SCI) vuông góc với đáy. Thể tích S.ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, . Tam giác SBC cân tại S, tam giác SCD vuông tại C. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng . Chiều cao SH của hình chóp là
A.
B.
C.
D.
Cho A(1;2;3), B(4;0;1), C(4;8;1) và điểm M thỏa mãn mặt cầu tâm M tiếp xúc với ba cạnh AB, BC, CA. Khi đó, m nhỏ nhất là
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Cho f(x)+0 (*) có tổng các nghiệm dương nhỏ nhất bằng . Phương trình nào sau đây là phương trình hệ quả của (*)?
A.
B.
C.
D.
Tung một con xúc sắc n lần. Tim giá trị nhỏ nhất của n để xác suất xuất hiện mặt 6 chấm hai lần nhỏ hơn 0,001
A. 60
B. 61
C. 62
D. 63