Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Để đồ thị hàm số y=(x+1)2(x-m) có dạng như hình bên thì giá trị m là

A. m=1

B. m=-1

C. m=2

D. m=2

Câu 2:

Cho hàm số y=x4+1. Khẳng định nào sau đây là sai

A. Hàm số không có cực trị

B. Đồ thị hàm số giao với Ox tại 1 điểm

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận

D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0;1)

Câu 3:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x+1x2-a (0<a1) là

A. 0

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 4:

Nghiệm của phương trình log2(x2-1)=3 là

A. ±3

B. 2

C. ±1

D. 0

Câu 5:

Đạo hàm của hàm số y=log9(x2+1)

A. y'=2xln9x2+1

B. y'=1(x2+1)ln9

C. y'=x(x2+1)ln3

D. y'=2ln3x2+1

Câu 6:

Biết 12f(x)dx=3, 13f(x)dx=2. Khi đó 23f(x)dx bằng

A. 1

B. -1

C. 5

D. -5

Câu 7:

Nguyên hàm của hàm số f(x)=2x3-sina với a là tham số

A. 14x4+ cos a+C

B. 4x4+ sin a+C

C. 14x4+C

D. 12x4+xsin a+C

Câu 8:

Cho số phức z = 4 + 2i. Phần thực và phần ảo của w = 2z - i là

A. Phần thực là 8, phần ảo là 3i

B. Phần thực là 8, phần ảo là 3

C. Phần thực là 8, phần ảo là -3i

D. Phần thực là 8, phần ảo là-3

Câu 9:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' 

A. 312a3

B. a3

C. 34a3

D. 2a3

Câu 10:

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): = x-2y+3z-6=0. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d vuông góc với (P) là

A. (-1;-2;-3)

B. (-1;-2;3)

C. (1;-2;3)

D. (-1;2;3)

Câu 11:

Trong hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường thẳng Ox

A. x=ty=0z=0

B. x=ty=0z=1

C. x=t+1y=0z=0

D. x=-ty=0z=0

Câu 12:

Trong hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P)=x+2y+2z+11=0 và  (Q): x+2y+2z+2=0. Khoảng cách giữa (P) và (Q) là

A. 9

B. 3

C. 1

D. 1

Câu 13:

Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam.Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các học sinh vào một bàn dài có 5 ghế ngồi

A. 34

B. 46

C. 120

D. 26

Câu 14:

Giá trị của lim(n+2018-n-2018) là

A. 1

B. -

C. +

D. 0

Câu 15:

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau.

Tập hợp các giá trị m để phương trình f(x)=m+2 có hai nghiệm phân biệt là

 

A. (2; +)

B. R{-2}

C. (-2; +){-3}

D. (-3;-2)

Câu 16:

Hàm số y=x3-x2-5 đạt cực đại tại

A. -1/3

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x+32-x trên đoạn -1;1 là

A. 0

B. 3

C. 4

D. 4

Câu 18:

Tập xác định của hàm số y=x-2ln(x2-5x+4)

A. (-; 1)(4; +)

B. (4; +){5+132}

C. (2;+)

D. (2;4)

Câu 19:

Cho x, y>0 và x2+y2=2. Giá trị lớn nhất của biểu thức A=2xy bằng

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 20:

Cho I=01f(2x+3)dx=4. Khi đó giá trị của 35f(x)dx bằng

A. 1

B. 2

C. 8

D. 11

Câu 21:

Cho số phức z=1+4i. Tổng bình phương các giá trị a để z+a2-2i¯=3-2i là

A. 0

B. 2

C. 4

D. 6

Câu 22:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AD. Gỉả sử CNDM=H. Biết SH=2a và vuông góc với mặt phẳng  (ABCD). Khi đó thể tích S.CDMN

A. 158a3

B. 5a312

C. 35a3

D. 53a3

Câu 23:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B.  AB=3a; BC=a2, mặt bên (A'BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 60°. Tính thể tích khối lăng trụ

A. 76a32

B. 6a32

C. 96a32

D. 6a36

Câu 24:

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=5, ABC=30°. Hình cầu tạo bởi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC quay quanh BC có diện tích là

A. 100π3

B. 200π3

C. 50π3

D. Kết quả khác

Câu 25:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-12=y+13=z-1-1 và mặt phẳng (P): x+2y-2z=0. Phương trình mặt cầu (S) có tâm Id, tiếp xúc và cách (P) một khoảng bằng 1

A. (x-3)2+(y-2)2+(z-2)2=1

B. (x+3)2+(y-2)2+(z+2)2=1

C. (x-3)2+(y-2)2+(z-2)2=2

D. (x-3)2+(y+2)2+(z+2)2=2

Câu 26:

Hộp A chứa 3 bi đỏ và 5 bi xanh; Hộp B đựng 2 bi đỏ và 3 bi xanh. Thảy một con xúc sắc; Nếu được 1 hay 6 thì lấy 1 bi từ hộp A. Nếu được số khác thì lấy từ hộp B. Xác suất để được một viên bi xanh là

A. 1/8

B. 73/120

C. 21/40

D. 5/24

Câu 27:

Trong một trường học, có tổ Toán gồm 15 giáo viên trong đó có 8 giáo viên nam, 7 giáo viên nữ; tổ Lý gồm 12 giáo viên trong đó có 5 giáo viên nam, 7 giáo viên nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ 2 giáo viên tham gia biên soạn đề thi THPT quốc gia. Tính xác suất sao cho trong các giáo viên được chọn có 2 nam và 2 nữ

A. 0,1

B. 197/495

C. 0,75

D. 0,94

Câu 28:

Cho hàm số y=23x3+(m+1)2+(m2+4m+3)x đạt cực trị tại x1, x2. Giá trị lớn nhất của biểu thức A=x1x2-2(x1+x2) bằng

A. 92

B. 92

C. 1

D. 4

Câu 29:

Biết đồ thị hàm số y=x4-(m2+1)x2-2m+3 (Cm). Giá trị của tham số m thỏa mãn (Cm)Ox tại 4 điểm phân biệt lập thành cấp số cộng là

A. m=-3

B. m=-2

C. m=0

D. m=3

Câu 30:

Cho hàm số y= ax+1bx-3, biết tiếp tuyến của đồ thị tại M song song với đường thẳng  -7x-y+2=0. Với M là đỉnh của (P): x2-8x+25. Khi đó a+b bằng

A. 1

B. 3

C. -3

D. 0

Câu 31:

Tổng số giá trị nguyên của m để phương trình x3+x(x+1)=m(x2+1)2 có nghiệm thực là

A. 5

B. 4

C. 7

D. 0

Câu 32:

Để bất phương trình 16x-4x+1-m>0 có 2 nghiệm trái dấu thì số giá trị nguyên của m thỏa mãn là

A. 3

B. 4

C. 5

D. Vô số

Câu 33:

Cho hàm số y=x2=5x+7 (C1), y=x+k (C2), gọi H là hình phẳng giới hạn bới  (C1, C2). Để diện tích (H) bằng  32/3 thì giá trị của k bằng

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 34:

Nguyên hàm của hàm y=2etan x1+cos2x là

A. etan x+C

B. ecos x+C

C. lntan x+C

D. esin x+C

Câu 35:

Cho I=01x3+3x2-x-3(x2+2x+3)2dx=a(lnb-1). Khi đó 4a2+b2 bằng

A. 2

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 36:

Cho z=a+bi, a,bR, z=5. Khi đó 3a+4b lớn nhất khi

A. 25

B. 125

C. 45

D. 15

Câu 37:

Cho S.ABCD, ABCD là hình chữ nhật có AB=2a; AD=2a. Các cạnh bên bằng nhau và bằng a2.Góc tạo bởi giữa cạnh bên và đáy bằng α. Khi đó tanα

A. 105

B. 155

C. 205

D. 13

Câu 38:

Cho hình trụ nội tiếp mặt cầu thảo mãn chiều cao của trụ băng bán kính mặt cầu. gọi Vt, Vc lần lượt là thể tích của hình trụ và hình cầu. Khi đó tỉ số thể tích  Vt/Vc bằng

A. 1/4

B. 4/9

C. 3/4

D. 9/16

Câu 39:

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d): x-12=y-2-1=z-31 và mặt phẳng  (P): 2x+y+z=0. Phương trình đường thẳng qua giao điểm của đường thẳng (d) với  (P), nằm trên mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d là.

A. x=-2-ty=-2z=3+2t

B. x=-1+ty=0z=1-2t

C. x=-2+ty=-2z=4-2t

D. x=-3-ty=4z=1+2t

Câu 40:

Cho A(0;2;-2); B(-3;1;-1); C(1;m+2;0); D(1;m+2;0). Để A, B, C, D không là 4 đỉnh của tứ diện thì m thỏa mãn

A. mR

B. m=3

C. m khác 1

D. m=-9

Câu 41:

Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;1;1), B(-3;11;-1), C(4;m-1;0), D(1;m+2;0). Điểm  M(a;b;c) thuộc mặt phẳng (α): 2x-y+2z+7=0 sao cho biểu thức  P=3MA¯+5MB¯-7MC¯ đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a+b+c

A. 4

C. -5

C. 13

D. 7

Câu 42:

Cho tam giác ABC cân tại A. biết rằng độ dài cạnh BC, trung tuyến AM và độ dài cạnh AB theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân có công bội q. tính công bội q của cấp số nhân đó

A.q=1+22

B. q=2+222

C. q=-1+22

D. q=-2+222

Câu 43:

Cho hàm số y=2xx-1(C). Giá trị m để hàm số y=mx=m+2 giao với (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB ngắn nhất là

A. m=1

B. m=2

C. m=3

D. m=4

Câu 44:

Một vật chuyển động với vận tốc v(t) và gia tốc a(t)=32t+1(m/s2). Vận tốc của vật  sau 10s từ thời điểm t=0 có giá trị xấp xỉ 8,6 cm/s. Vận tốc ban đầu bằng

A. 4 m/s

B. 3,4 m/s

C. 9,4 m/s

D. 6 m/s

Câu 45:

Gọi z1, z2, z3, z4 là nghiệm của phương trình (z-12z-i)4=1. Giá trị của (z1. z2. z3.z4)2  bằng

A. 2i

B. i

C. 0

D. -1

Câu 46:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D, AD=AB=2a, CD=a góc giữa (SBC) với đáy bằng 60°, I là trung điểm của AD, (SBI), (SCI) vuông góc với đáy. Thể tích S.ABCD bằng

A. a3133

B. 3a3155

C. 2a335

D. a353

Câu 47:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB=a, AC=a3, BC=2a. Tam giác SBC cân tại S, tam giác SCD vuông tại C. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng a33. Chiều cao SH của hình chóp là

A. a155

B. a153

C. 2a15

D. a53

Câu 48:

Cho A(1;2;3), B(4;0;1), C(4;8;1) và điểm M(S):x2+y2+z2=m, m>0 thỏa mãn mặt cầu tâm M tiếp xúc với ba cạnh AB, BC, CA. Khi đó, m nhỏ nhất là

A. 27

B. 1

C. 5

D. Đáp án khác

Câu 49:

Cho f(x)+0 (*) có tổng các nghiệm dương nhỏ nhất bằng  π8n2+π4n, nR, n1 . Phương trình nào sau đây là phương trình hệ quả của (*)?

A. sin4 x-sin x+ 1=0

B. 2cos2 x=sin x

C. 4cos2 2x-2cos2 x=1-cos 2x

D. 2sin x+1=0

Câu 50:

Tung một con xúc sắc n lần. Tim giá trị nhỏ nhất của n để xác suất xuất hiện mặt 6 chấm hai lần nhỏ hơn 0,001

A. 60

B. 61

C. 62

D. 63