Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 15)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào
A.
B.
C.
D.
Đồ thị dưới đây là của hàm số nào
A.
B.
C.
D.
Tìm nghiệm của phương trình
A. x=3
B. x=5
C. x=4
D. x=2
Nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
d.
Cho , Tính I=
A. I=3
B. I=4
C. I7
D I=10
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho 2 véc tơ Tính tích vô hướng của 2 véc tơ và .
A.
B.
C.
D.
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng là véc tơ nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Gọi M là tập hợp tất cả các số gồm 2 chữ số phân biệt được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6. Lấy ngẫu nhiên một số từ M, tính xác suất để số đó có tổng hai chữ số lớn hơn 7
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, . Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên R
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên R
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào dưới đây
A. x=1
B. x=-1
C. x=2
D. x=-2
Cho đồ thị hàm số là hình vẽ bên. Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
A. -2<m<2
B. -2<m<3
C. -1<m<3
D. -1<m<2
Tìm giá trị cực đại của hàm số .
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Cho và cho . Tính
A.
B.
C.
D.
Tìm nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Cho biểu thức , x>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
B.
C.
D.
Cho a, b>0. Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng
A.
B.
C.
D.
Tìm sao cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , x=0, x=2, y=0 có diện tích bằng 4
A.
B.
C.
D.
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số . Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox là
A.
B.
C.
D.
Tìm số phức liên hợp của số phức z=4i(1+7i)
A.
B.
C.
D.
Tìm số phức z thỏa mãn 2iz=-2+4i
A. z=2+i
B. z=2-i
C. z=1+2i
D. z=1-2i
Gọi M, N, lần lượt là các điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình . Tính độ dài đoạn MN.
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z=a+bi thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức P=3a+2b
A. P=1
B. P=-1
C. P=4
D. P=-4
Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh , SA vuông góc với đáy, SA=6a. Tính thể tích V của khối chóp SABC
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC vuông tại A, Tính độ dài đường sinh l của hình nón được tạo thành, khi quay tam giác ABC quanh trục AC.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm. M(0;0;2), N(3;0;5), P(1;1;0). Tìm tọa độ của điểm Q sao cho
A. Q(4;1;3)
B. Q(-4;-1;-3)
C. Q(2;1;-3)
D. Q(-2;1;-3)
Tìm để mặt phẳng (P): 2x+y-2z+m=0 tiếp xúc với mặt cầu
A. m=10
B. m=5
C. m=0
D. m=-1
đường thẳng song song với mặt phẳng nào dưới đây
A. 2x-y+2z-15=0
B. x-2y+4z-2=0
C. 2x+y-1=0
D. x-2y+4z+2=0
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn . Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển
A. 1088640
B. 1088460
C. 1086408
D. 1084608
Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng (0,3).
A.
B.
C.
D.
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số có hai cực tiểu và khoảng cách giữa 2 điểm cực tiểu của đồ thị bằng 10
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm.
A.
B.
C.
D.
Gọi c là cạnh huyền, a và b là hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
B.
C.
D.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với
A. 0
B. 10
C. 2
D. -10
Biết trong đó a,b là 2 số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. ab=-5
B. ab=12
C. ab=6
D. ab=5/4
Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’ có cạnh đáy bằng a, khoảng cách từ tâm O của tam giác đều ABC đến mặt phẳng (A'BC) bằng a/6. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCA’B’C’
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông, BD=2a, tam giác SAC vuông tại S, mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt đáy,. Khoảng cách từ điểm B tới mặt (SAD) bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ ABCA’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AC, góc giữa A’B và mặt phẳng (ABC) bằng . Góc giữa hai đường thẳng A’B và B’C bằng
A.
B.
C.
D.
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên (P): x+y+z+3=0 và cắt mặt phẳng (Q): x-2y+2z+1=0 theo một đường tròn giao tuyến (C) có tâm và bán kính bằng 2.
A.
B.
C.
D.
Hỏi đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (P): x+2y-z+1=0 và (Q): x+y+2z+3=0 là đường thẳng nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Cho dãy số xác định bởi . Đặt , tính
A.
B.
C.
D.
Trong một cái phích đựng nước, áp suất P của hơi nước được tính theo công thức trong đó t là nhiệt độ của nước, a và k là những hằng số. Tính áp suất của hơi nước khi nhiệt độ của nước là C , cho biết k=2258,624 và khi nhiệt độ của nước là C thì áp suất P của hơi nước là 760mmHg (áp suất của hơi nước được tính bằng milimét thủy ngân, kí hiệu là mmHg).
A. 52,5 mmHg
B. 55,2 mmHg
C. 58,6 mmHg
D. 56,8 mmHg
Trong kỳ thi THPTQG 2018, tại hội đồng thi X có 10 phòng thi. Trường THPT A có 5 thí sinh dự thi. Tính xác suất để 3 thí sinh của trường A được xếp vào cùng một phòng thi, biết rằng mỗi phòng thi có nhiều hơn 5 thí sinh được xếp
A.
B.
C.
D.
Tìm số phức z sao cho và mô đun của z lớn nhất
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=2a, BC=a. Hình chiếu vuông góc của S trên (ABCD) là trung điểm H của AD, . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD
A.
B.
C.
D.
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;3) và cắt các trục tọa độ lần lượt tại A, B, C ở phần dương khác gốc O sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất
A. (P): 6x+3y+2z-18=0
B. (P): 6x+3y+2z+18=0
C. (P): 6x-3y-2z-8=0
D. (P): 6x-3y-2z+8=0