Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 16)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. y=2
B. y=1
C. y=-1
D. y=-2
Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên khoảng và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số y=f(x) đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây
A. x=-1
B. x=0
C. x=1
D. x=+1, x=-1
Cho hai số dương a, b với a khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai
A.
B.
C.
D.
Tính tổng
A.
B.
C.
D.
Hình nào dưới đây là khối đa diện ?
A. a
B. b
C. c
D. d
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Hỏi d đi qua điểm nào dưới đây:
A. (0;6;8)
B. (-1;2;3)
C. (1;-4;-5)
D. (3;6;8)
bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
Cho hàm số y=f(x) xác định trên liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình f(x)=m có đúng 1 nghiệm.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. Cực tiểu của hàm số bằng 4/27
B. Cực tiểu của hàm số bằng -4/27
C. Cực tiểu của hàm số bằng 27/4
D. Cực tiểu của hàm số bằng -27/4
Tìm các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. x=-2, x=2
B. x=2
C. x=-2
D. x=4
Tìm nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Cho biểu thức với a>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
B.
C.
C.
Cho a, b là các số dương. Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
Tìm tập nghiệm S bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
d.
Cho 3 số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. a>b>c
B. b>a>c
C. b>c>a
D. a>c>b
Tìm giá trị của để
A. a=1
B. ln2
C. a=2
D. a=3
Cho biết Tính
A. 16
B. 61
C. 5
D. 6
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z. Tính mô đun của số phức
A.
B.
C.
D.
Tính giá trị của biểu thức P
A. 4
B. -4
C. 6
D. -6
Tìm số phức liên hợp của số phức
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. z có phần thực và phần ảo đều âm
B. z có phần thực và phần ảo đều dương
C. z có phần thực dương và phần ảo âm
D. z có phần thực âm và phẩn ảo dương
Cho hình chóp tam giác đều SABC có chiều cao a cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V của khối chóp SABC
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Điểm M di động trên đoạn BD, điểm N di động trên đoạn AB'. Đặt BM=B'N=t. Đoạn MN bằng khi t bằng
A.
B.
C.
D.
Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 5 và có diện tích xung quanh bằng Tính thể tích V của khối trụ
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 điểm A(2;1;1), B(-1;2;1). Tìm tọa độ của điểm A' đối xứng với A qua B
A. A'(4;3;3)
B. A'(4;-3;3)
C. A'(4;3;-3)
D. A'(-4;3;1)
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu và mặt phẳng (P): 3x-2y+5z+1=0. Tính khoảng cách h từ tâm của (S) tới (P)
A. h=4
B. h=3
C. h=2
D. h=1
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I(3;-3;1) và đi qua điểm M(5;-2;1)
A.
B.
C.
D.
Tromg không gian Oxyz cho hai đường thẳng . Mệnh đề nào dưới đây đúng về
A. cắt nhau
B. song song với nhau
C. trùng nhau
D. chéo nhau và vuông góc
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Tính giá trị của biểu thức biết rằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. a<0, b>0, c<0
B. a>0, b>0, c<0
C. a<0, b<0, c<0
D. a<0, b>0, c>0
Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỷ lệ tăng trưởng (r>0) là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau 10 giờ có bao nhiêu con vi khuẩn
A. 900 con
B. 800 con
C. 700 con
D. 600 con
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) xác định trên thỏa mãn và . Giá trị của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
Cho Tính a+b+c
A. T=10
B. T=15
C. T=25
D. T=13
Kí hiệu S(t) là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x+1, y=0, x=1, x=t (t>1). Tìm t để S(t)=10
A. t=4
C. t=13
C. t=3
D. t=4
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số gồm 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng 2 chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh nhau
A. 390
B. 630
C. 360
D. 436
Tìm a để phương trình sau có nghiệm =
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của SB, N là trung điểm CD Khoảng cách giữa 2 đường thẳng AM và BN bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác đều, H là trung điểm BC, AH=5a. Gọi O là điểm thuộc đoạn AH sao cho AO=a, , SO=2a. Cô sin của góc tạo bởi 2 đường thẳng AB và SC bằng
A.
B.
C.
D.
Trong khai triển nhị thức hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2 là 35. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.
A. 225
B. 252
C. 522
D. 525
Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh nam và 2 học sinh nữ thành một hàng ngang. Xác suất để 2 học sinh nữ không đứng cạnh nhau bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x). Đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên. Đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. maxg(x) trên [-3; 3] =g(-3)
B. maxg(x) trên [-3; 3] =g(2)
C. maxg(x) trên [-3; 3] =g(1)
D. maxg(x) trên [-3; 3] =g(-1)
Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức với x thuộc [-1;1]
A. -1
B. 5
C. 3
D. 1
Ông Bình có một mảnh đất hình dạng là một phần tư elíp (hình vẽ), OA=8m, OB=5m. Ông đã bán với giá 100 triệu đồng trên 1 mét vuông. Hỏi ông Bình bán mảnh đất đó được bao nhiêu tiền
A. 3140 triệu đồng
B. 3410 triệu đồng
C. 4130 triệu đồng
D. 4310 triệu đồng
Trên mặt phẳng Oxyz tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện là
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD có AB=AC=, DB=DC=, góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (DBC) bằng 45 độ. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (DBC) sao cho H và D nằm về hai phía của BC. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x-2y+2z-5=0 và cho hai điểm A(-3;0;1),B(1;-1;3). Trong các đường thẳng đi qua và song song với (P) đường thẳng nào có khoảng cách từ B tới nó nhỏ nhất
A.
B.
C.
D.