Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 17)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên khoảng (-; 1) và (1; +), có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Đồ thị hàm số f(x) có tiệm cận đứng là đường thẳng nào dưới đây

A. x=2

B. x=0

C. x=1

D. y=1

Câu 2:

Cho a>1. Mệnh đề nào dưới đây sai

A. logax<0 khi 0<x<1

B. Nếu x1<x2 thì logax1<logax2

C. Đ th hàm s  y=logax nhn trc hoành làm tim cn ngang

D. logax>0 khi x>1

Câu 3:

Cho các số dương a, b, c . Tính S=log2ab+log2bc+log2ca

A. S=0

B. S=1

C. S=2

D. S=log2(abc)

Câu 4:

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai ?

A. Số phức z=5-3i có phần thực bằng 5, phần ảo bằng –3

B. Số phức z=2i là số thuần ảo

C. Điểm M(-1;2) là điểm biểu diễn số phức z=-1+2i.

D. Số 0 không phải là số phức

Câu 5:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu(S): x2+y2+z2-10x+2y+26z+170=0, tọa độ tâm của (S) là

A. (5;-1;-13)

B. (-5;1;13)

C. (10;-2;-26)

D. (-10;2;26)

Câu 6:

Trong không gian Oxyz, choOM=3i-2j+k. Tìm tọa độ của điểm

A. M(3;2;1)

B. M(3;2;-1)

C. M(3;-2;1)

D. M(-3;2;1)

Câu 7:

Cho hàm số y=-2x3+3x2+3 Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (0;1)

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (0;2) 

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-1;1) 

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (2;3)

Câu 8:

Cho hàm số y=xx2+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng 

A. Cực đại của hàm số bằng -1/2 

B. Cực đại của hàm số bằng 1/2 

C. Cực đại của hàm số bằng 1

D. Cực đại của hàm số bằng  –1

Câu 9:

Hàm số y=-x4+2x2+3 đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây ?

A. x=0

B. x=1

C. x=-1

D. x=±1

Câu 10:

Đồ thị của hai hàm số y=2-x2x+1 và y=2x-3 có tất cả bao nhiêu điểm chung ?

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

Câu 11:

Cho hàm số y=x2-3x+1 có đồ thị là hình vẽ bên. Tìm m để phương trình x3-3x+1=m có 6 nghiệm thực phân biệt

A. -1<m<0

B. -1<m<3

C. 0<m<1

D. 0<m<3

Câu 12:

Tìm các giá trị của tham số để đồ thị hàm số y=(m-1)x+m3x+m2 nhận đường thẳng y=2 làm tiệm cận ngang

A. m=7

B. m=6

C. m=4

D. m=5

Câu 13:

Tìm nghiệm của bất phương trình 4x<2x+1+3

A. 1<x<3

B. 2<x<4

C. log23<x<5

D. x<log23

Câu 14:

Cho hàm số f(x)=a(x+1)3+bxex, biết f'(0)=-22 và 01f(x)dx=5.

Tính S=a+b

A. S=10

B. S=11

C. S=6

D. S=17

Câu 15:

Cho hàm f(x)=xlnx. Tìm nghiệm của phương trình f'(x)=0

A. x=1

B. x=e

C. x=1e

D. x=1e2

Câu 16:

Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log0.3(3x-8)>log0,3(x2-4) là

A. x=1

B. x=4

C. x=5

D. x=3

Câu 17:

Giá trị nhỏ nhất của hàm y=ex2-2x trên đoạn [0;2] là

A. 1

B. e

C. 1e2

D. 1e

Câu 18:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=4x3-1

A. x4-x+C

B. 14x4-x+C

C. x4-x

D. 14x4-x

Câu 19:

Cho hàm f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;π], f(0)=π, 0πf'(x)dx=3π. Tính f(π)

A. f(π)=0

B. f(π)=-π

C. f(π)=4π

D. f(π)=2π

Câu 20:

Tính giá trị của biểu thức Q=Ax318-xPx, biết x là nghiệm của phương trình C2xx+1C2x+1x-1=23

A. Q=16

B. Q=4

C. Q=7

D. Q=21

Câu 21:

Cho 10 điểm phân biệt cùng nằm trên một đường tròn. Số tam giác được tạo thành là

A. 120

B. 136

C. 82

D. 186

Câu 22:

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+2z+5=0, trong đó z1 có phần ảo dương. Tìm số phức liên hợp của số phức z1+z2

A. 3+i

B. -3+2i

C. 3-2i

D. 2-i

Câu 23:

Tính thể tích V của khối hộp chữ Tính thể tích V của khối nón có chiều cao a3, độ dài đường sinh bằng 2a

A. V=3πa3

B. V=πa333

C. V=2πa3

D. V=2πa33

Câu 24:

Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O', bán kính đáy R, chiều cao R2. Mặt phẳng (P) đi qua OO'cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng bao nhiêu

A. 2R2

B. 22R2

C. 42R2

D. 32R2

Câu 25:

Hội đồng coi thi THPTQG tại huyện X có 30 cán bộ coi thi đến từ 3 trường THPT, trong đó có 12 giáo viên trường A, 10 giáo viên trường B, 8 giáo viên trường C. Chủ tịch hội đồng coi thi gọi ngẫu nhiên 2 cán bộ coi thi nên chứng kiến niêm phong gói đựng bì đề thi. Tính xác suất để 2 cán bộ coi thi được chọn là giáo viên của 2 trường THPT khác nhau

A. 296435

B. 269435

C. 296457

D. 269457

Câu 26:

Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;1;1) và vuông góc với hai mặt phẳng x+y-z-2=0, x-y+z-1=0 

A. x+y+z-3=0

B. y+z-2=0

C.  x+z-2=0

D.  x-2y+z=0

Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: x-1-1=y+32=z-31 và cho mặt phẳng (P): 2x+y-2z+9=0. Tìm tọa độ giao điểm của d và (P)

A. (0;-1;4)

B. (0;1;4)

C. (0;-1;-4)

D. (0;1;-4)

Câu 28:

Viết phương trình đường thẳng đi qua M(2;0;-3) và song song với đường thẳng x-12=y+33=z4

A. x-22=y3=z+34

B. x-23=y2=z-34

C. x-22=y3=z-34

D. x+22=y3=z+34

Câu 29:

Hùng và Hương cùng tham gia kì thi THPTQG 2018, ngoài thi 3 môn bắt buộc là Toán, Văn, Anh thì cả hai đều đăng kí thi thêm 2 trong 3 môn tự chọn là Lý, Hóa, Sinh để xét tuyển vào Đại học. Các môn tự chọn sẽ thi theo hình thức trắc nghiệm, mỗi môn có 6 mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau sẽ khác nhau. Tính xác suất để Hùng và Hương chỉ có chung đúng một môn tự chọn và một mã đề thi

A. 221

B. 521

C. 19

D. 29

Câu 30:

Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y=12ln(x2+4)-mx+3 nghịch biến trên khoảng (-;+).

A. m4

B. m-14

C. m14

D. m4

Câu 31:

Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y=x4-2mx2+m2-1 đạt cực tiểu tại x1, x2 thỏa mãn x1. x2

A. m=-4

B. m=-3

C. m>4

D. m=4

Câu 32:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. a<0, b>0, c<0, d<0

B. a>0, b>0, c<0, d>0

C. a<0, b<0, c<0, d<0

D. a>0, b<0, c>0, d>0

Câu 33:

Tìm số hạng không chứa trong khai triển (2x3+1x2)5n2 , biết Cn2 Cnn-2+2 Cn2Cn3+Cn3 Cnn-3=100

A. 3630

B. 3603

C. 3360

D. 6330

Câu 34:

Tìm các giá trị của tham msố để phương trình log2(mx)log2(x+1)=2 có nghiệm duy nhất

A. m<0

B. m>4

C. m<0m=4

D. m<0m4

Câu 35:

Một cấp số cộng và một cấp số nhân có cùng các số hạng thứ m+1, thứ n+1, thứ p+1 là 3 số dương  a,b,c. Tính T=ab-c.bc-a.ca-b

A. T=1

B. T=2

C. T=128

D. T=81

Câu 36:

Biết 1e1+3lnxlnxxdx=ab; trong đó a,b là 2 số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây sai ?

A. a-b=-19

B. a2+b2=1

C. a116+b135=2

D. 135a=116b

Câu 37:

Cho biết 13dxex-1=aln(e2+e+1)-2b với a,b là các số nguyên. Tính k=a+b

A. 2

B. 6

C. 5

D. 9

Câu 38:

Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y=3x, y=0, x=0, x=2. Đường thẳng x=1 (0<t<2) chia (H) thành hai phần có diện tích S1S2 (như hình vẽ). Tìm t để S1=3S2

A. t=log35

B. t=log32

C. t=log335

D. t=log37

Câu 39:

Cho hình lập phương ABCDA1B1C1D1 cạnh a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BB1, CD, A1D1. Tính góc giữa hai đường thẳng MP và C1N (đơn vị độ)

A. 30

B. 60

C. 90

D. 45

Câu 40:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'có thể tích bằng a3. Gọi M, N, P lần lượt là tâm của các mặt bên và G là trọng tâm tam giác ABC . Tính thể tích V của khối tứ diện GMNP

A. V=a324

B. V=a38

C. V=a312

D. V=a316

Câu 41:

Trong không gian Oxyz, cho d1: x-21=y-1-1=z2, d2: x=2-ty=3z=t. Viết phương trình mặt phẳng (P) sao cho d1, d2 nằm về hai phía của (P) và (P)cách đều d1, d2

A. (P): 4x+5y+3z-4=0

B. (P): x+3y+z+8=0

C. (P): 4x+5y-3z+4=0

D. (P): x+3y+z-8=0

Câu 42:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m+cosxcos2x+2+2cosx+(cosx+m)(cosx+m)2+2=0 có nghiệm thực 

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 43:

Giả sử đồ thị (C) của hàm số y=(2)xln2 cắt trục tung tại điểm A và tiếp tuyến của (C) tại A cắt trục hoành tại B. Tính diện tích S của tam giác AOB

A. S=1ln2

B. S=(1ln2)2

C. S=(1ln2)3

D. S=(1ln2)4

Câu 44:

Cho số phức w=(1+i3)z+2 trong đó z là số phức thỏa mãn z-12.Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là hình tròn tâm (3; 3), bán kính bằng 4

B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm (3; 3), bán kính bằng 4.

C. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là hình tròn tâm (3; 3), bán kính bằng 2

D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm (3; 3), bán kính bằng 2

Câu 45:

Cho dãy số (un) thỏa mãn un+1=3un-2un-1 và u1=log25, u2=log210. Giá trị nhỏ nhất của n để un>1024+log252bằng

A. n=11

B. n=12

C. n=13

D. n=15

Câu 46:

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = 2, các cạnh bên đều bằng 2. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp SABC

A. V=32π3

B. V=43π27

C. V=82π3

D. V=8π3

Câu 47:

Trong không gian Oxyz viết phương trình đường thẳng d song song với hai mặt phẳng (P): 3x+12y-3z-5=0, (Q): 3x-4y+9z+7=0 và đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1: x+52=y-3-4=z+13,

d2: x-3-2=y+13=z-24

A. x+38=y+13=z-24

B. x-38=y+13=z-24

C. x+3-8=y+13=z+24

D. x+3-8=y+13=z-24

Câu 48:

Cho hình lăng trụ ABC. A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC, thể tích của khối lăng trụ ABC. A'B'C' bằng 3a3. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AA' và BC

A. h=a

B. h=7a6

C. h=6a7

D. h=a32