Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 20)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Đồ thị sau đây là của hàm số nào
A.
B.
C.
D.
Khoảng cách đồng biến của là
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên
A.
B.
C.
D.
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau (điều kiện )
A.
B.
C.
D.
Một nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Một nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z=a+bi, khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
Cho S. ABCDE là hình chóp đều, O là tâm đáy ABCDE, khi đó khẳng định nào sau đây là sai
A. SO vuông góc với (ABCDE)
B. Đáy ABCDE là ngũ giác đều
C. Các cạnh bên bằng nhau
D. Các cạnh đáy bằng nhau và bằng cạnh bên
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Vecto chỉ phương của d là
A. (5; 8; 7)
B. (-1; -2; 3)
C. (5; -8; 7)
D. (7; -8; 5)
Cho mặt cầu . Bán kính của mặt cầu (S) là.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 6
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; -2; 0), C(0; 0; -5). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)
A.
B.
C.
D.
Một hộp đựng 10 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh, 2 viên bi vàng, 1 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 2 bi tính xác suất biến cố 2 viên lấy ra màu đỏ là
A.
B.
C.
D.
Giá trị của bằng.
A. 0
B. 2
C. 4
D. 5
Đồ thị hàm số có số điểm có tọa độ nguyên là
A. 1
B. 5
C. 4
D. 2
Hàm số có khoảng đồng biến là
A.
B.
C.
D.
Cho A, B là giao điểm của đường thẳng y=x-1 và đường cong . Khi đó hoành độ trung điểm I của AB bằng
A. -2
B. 1
C. -5/2
D. 5/2
Tập nghiệm của bất phương trình là
A. (0; 1)
B. (1; 2)
C. (2; 3)
D. (3; 4)
Biểu thức sau khi rút gọn trở thành
A.
B.
C.
D.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , y=0, x=1 là
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là đường cong có phương trình
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với AB=2a, BC=a. Các cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng . Thể tích hình chóp SABCD bằng
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ ABCD. A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, . Hình chiếu vuông góc của A' lên (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính khoảng cách từ điểm B' đến mặt phẳng (A'BD)
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ lục giác đều ABCDEF.A'B'C'D'E'F' có cạnh đáy bằng a. Các mặt bên là hình chữ nhật có diện tích bằng . Thể tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ là
A.
B.
C.
D.
Khoảng cách giữa 2 đường thẳng và là
A.
B.
C.
D.
Phương trình mặt phẳng (P) qua 3 điểm A(0; 2; 1), B(2; 1; 0), C(1; 1; 1; 1) là
A. x+y+z-3=0
B. 2x+y+z-4=0
C. x-y+2z=0
D. x-2y+z-3=0
Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ A. Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái sang phải).
A.
B.
C.
D.
Tổng các hệ số nhị thức Niu – tơn trong khai triển bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển là
A. 360
B. 210
C. 250
D. 240
Giá trị của m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị cách đều trục tung là
A.
B.
C.
D.
Giá trị của m để phương trình có đúng 6 nghiệm phân biệt là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Để đồ thị hàm số có 3 tiệm cận thì tất cả giá trị của m là.
A. m=1
B. m<1
C. m>1
D. Không tồn tại m
Từ một tấm bìa hình vuông ABCD có cạnh bằng 5 dm, người ta cắt bỏ bốn tam giác bằng nhau là AMB, BNC, CPD, DQA. Với phần còn lại, người ta gấp lên và ghép lại để thành hình chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của khối chóp bằng bao nhiêu để thể tích của nó là lớn nhất
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình , gọi S là tổng tất cả các nghiệm dương của nó. Khi đó, giá trị của S là
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Cho hàm số và đường cong (C'). Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số trên. Biết rằng thể tích tạo bởi hình (H) quay quanh trục Ox có giá trị bằng , khi đó (C') có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho các số thực a, b khác 0. Xét hàm số với mọi x khác -1. Biết f'(0)=-22 và . Tính
A. 42
B. 72
C. 68
D. 10
Cho số phức z có phần thực thuộc đoạn [-2; 2] thỏa mãn (*). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. -4
B. -7
C. -3
D. 1
Cho lăng trụ ABCD. A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, . Hình chiếu vuông góc của điểm A' trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Tính khoảng cách từ điểm B' đến mặt phẳng (A'BD)
A.
B.
C.
D.
Một hình nón có bán kính đáy là R, góc giữa đường cao và một đường sinh là . Biết rằng đường chéo thiết diện qua trục hình trụ thì song song với đường sinh hình nón. Thể tích của khối trụ nội tiếp hình nón bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O, vuông góc với trục Ox và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của d là.
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ tam giác ABC. A'B'C' có ,, . Khi đó lăng trụ đã cho là
A. Lăng trụ đứng (không đều)
B. Lăng trụ đều
C. Không phải lăng trụ đứng
D. Lăng trụ có đáy là tam giác vuông
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Biết rằng với mọi thì mặt phẳng tiếp xúc với một mặt cầu (S) cố định. Tính bán kính R mặt cầu (S) biết rằng tâm của mặt cầu (S) nằm trên mặt phẳng (Oxz)
A. R=4
B. R=5
C. R=3
D. R=2
Cho hình vuông có cạnh bằng a. Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông (hình vẽ). Từ hình vuông lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông . Gọi là diện tích của hình vuông . Đặt biết rằng T=32/3, tính a
A.
A.
C.
D.
Nếu có một số lượng vi khuẩn đang phát triển ở góc bồn rửa chén ở nhà bếp của bạn. Bạn sử dụng một chất tẩy bồn rửa chén và đã có 99% vi khuẩn bị tiêu diệt. Giả sử, cứ sau 20 phút thì số lượng vi khuẩn tăng gấp đôi. Để số lượng vi khuẩn phục hồi như cũ thì cần thời gian là (tính gần đúng và theo đơn vị phút).
A. 80
B. 100
C. 120
D. 133
Cho hàm số với a, b là các số thực, a khác 0, b khác a cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt sao cho hoành độ giao điểm đều là số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D. Không tồn tại
Cho hàm số f(x) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn điều kiện f(0)=1 và . Tính
A. 3/2
B. 5/4
C. 5/6
D. 7/6
Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của bằng
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có tam giác ABC vuông cân tại A, AB=AC=2a, AA'=3a. Gọi M là trung điểm AC, N là trung điểm BC. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (A'MN)
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB đều, góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng . Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD)nằm trong hình vuông ABCD. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thực
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
với là các hệ số. Giá trị của tổng bằng
A. -11
B. 11
C. 0
D. 1