Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 6)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho hàm số Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Hàm số đồng biến trên (0;2)
B. Hàm số nghịch biến trên
.
C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số đạt cực đại tại x=0, y=-5
Cho hàm số .Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm số đạt cực tiểu tại hai điểm
B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=0
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm y=2
D. Hàm số đạt cực đại tại hai điểm
Đồ thị của hàm số và đồ thị của hàm số có tất cả bao nhiêu điểm chung
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho . Đồ thị các hàm số và cho như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng
A. a>1, 0<b<1
B. 1>a>0; b>1
C. 0<a<1; 0<b<1
D. a>1; b>1
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A.
B.
C.
D.
Nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z=5-4i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là
A. (-5;4)
B. (5;-4)
C. (5;4)
D. (-5;-4)
Cho hình hộp chữ nhật đứng ABCD.A'B'C'D' có AB=a, AD=2a, AA'=3a. Gọi O' là tâm hình chữ nhật A'B'C'D'. Thể tích của khối chóp O'.ABCD là?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho mặt phẳng (P): x+2y+3z+5=0. Gọi là vectơ pháp tuyến của (P), vectơ thỏa mãn hệ thức = -2có tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
Hàm số
A. Là hàm số không chẵn không lẻ.
B. Là hàm số lẻ
C. Là hàm số chẵn
D. Đồ thị đối xứng qua Oy
Khai triển biểu thức ta được đa thức có dạng . Tìm hệ số của biết
A. -648
B. -876
C. -672
D. -568
Hàm số đạt cực đại tại A(0;-3) và đạt cực tiểu tại B(-1;-5). Khi đó, giá trị của a, b, c lần lượt là:
A. 2;4;-3
B. -3;-1;-5
C. -2;4;-3
D. 2;-4;-3
Tổng bình phương giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;3] là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Tổng tung độ giao điểm của đường thẳng y=x-1 và đồ thị hàm số là
A. -3
B. 0
C. -1
D. 2
Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tính
A. 10
B. 0
C. 6
D. 12
Tổng các nghiệm của phương trình là
A. 9
B. -2
C. 1
D. 0
Tập xác định của hàm số là:
A. (1;2)
B. (1;2]
C. (1/2;2)
D. [1;2]
Biết . Khi đó, điều nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
Biết được kết quả . Giá trị của là
A. 8
B. 7
C. 3
D. 9
Cho số phức z=a+bi thỏa mãn .
Tính giá trị của P=a/b
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z=2-3i. Điểm biểu diễn của số phức là:
A. (2;6)
B. (2;-6)
C. (3;-4)
D. (3;4)
Tứ diện đều ABCD có khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng bằng a. Cạnh của tứ diện có độ dài bằng
A.
B.
C.
D.
Cho khối trụ có bán kính đáy R=5. Khoảng cách hai đáy h=7 cm. Cắt khối trụ bằng một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm. Diện tích của thiết diện bằng
A.
B.
C.
D.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (P): 3x-4y+z+1=0, (Q): x+2y+2z-3=0 và có vectơ chỉ phương là
A. (2;1;2)
B. (2;1;3)
C. (2;1;-3)
D. (2;1;-2)
Ảnh của đường thẳng d: 2x-5y+3=0 qua phép vị tự tâm O tỉ số k=-3 là:
A. 2x-5y+7=0
B. 2x+5y-9=0
C. -2x+5y+9=0
D. -x+4y+7=0
Tổng bình phương tất cả các giá trị của a để hàm số liên tục tại là
A. 9/8
B. 0
C. 9/4
D. 3/2
Cho A(1;3;-4), B(-1;2;2). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là
A. 4x+2y-12z-17=0
B. 4x-2y-12z-17=0
C. 4x-2y+12z+17=0
D. 4x+2y-12z+17=0
Đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng d: x+8y-74=0 khi m bằng:
A. 1
B. -2
C. -1
D. 2
Cho hàm số . Để đồ thị có hai tiệm cận thì giá trị của m bằng
A. 5
B. 4
C. 2
D. 7
Cho biết chu kì bán rã của chất phóng xạ Plutoni Pu239 là 24360 năm. Sự phân hủy được tính theo công thức , trong đó A là khối lượng chất phóng xạ ban đầu, r là tỉ lệ phân hủy hàng năm (r<0), t là thời gian phân hủy và S là khối lượng chất phóng xạ còn lại. Biết sau một chu kì, số lượng chất phóng xạ còn lại sẽ bằng một nửa số lượng chất phóng xạ ban đầu. Hỏi 6g Pu239 sau 30000 năm sẽ còn bao nhiêu? (tính gần đúng)
A. 2,554 g
B. 2,557 g
C. 2,556 g
D. 2,555 g
Cho và M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Khi đó giá trị của A=5m+2M là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R thỏa mãn , . Tích phân bằng
A. 8
B. 4
C. 6
D. 10
Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi tiếp tuyến tại A(1;1) và trục Oy bằng . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi tiếp tuyến tại A(1;1) và trục Ox bằng . Khi đó, tỉ số bằng:
A. 1/4
B. 3
C. 1/3
D. 4
Cho các số phức thỏa mãn . Gọi A, B là các điểm biểu diễn tương ứng của . Khi đó, tam giác OAB là tam giác
A. Vuông tại O
B. Đều
C. Tù
D. Vuông tại A
Cho khối chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình thang có các cạnh đáy AB, CD sao cho CD=4AB. Một mặt phẳng qua CD cắt SA, SB tại các điểm tương ứng M, N. Nếu điểm M nằm trên SA sao cho thiết diện MNCD chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích tỉ lệ 1:2. Khi đó tỉ số bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBC đều cạnh a, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy là . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
A.
B.
C.
D.
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có AB=AD=2a, AA,=4a. Lấy M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AA', BB', CC', DD'. Biết hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' nội tiếp khối trụ (T) và lăng trụ ABCD.MNPQ nội tiếp mặt cầu (C). Tỉ số thể tích giữa khối trụ và khối cầu là.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(1;2;3) và mặt phẳng (P): 2x-y-2z+12=0. Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi .Viết phương trình mặt cầu
A.
B.
C.
D.
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt A, B, C thuộc nửa khoảng khi đó cosA+cosB+cosC bằng
A. 1
B. 1/3
C. -4/3
D. 0
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số sao cho mỗi chữ số của số đó đều lớn hơn chữ số bên phải của nó
A. 210
B. 252
C. 30240
D. 120
Cho tam giác ABC cân AB=AC cạnh đáy BC, đường cao AH, cạnh bên AB theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Công bội q của cấp số nhân đó là:
A.
B.
C.
D.
Số giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho số phức z thỏa mãn . Nhận xét nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Khi thiết kế vỏ lon người ta đặt mục tiêu sao cho chi phí làm ít nhất. Muốn thể tích lon là V mà diện tích toàn phần nhỏ nhất thì bán kính đáy vỏ lon R bằng?
A.
B.
C.
D.
Lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' lên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Mặt phẳng (P) qua BC và vuông góc AA' cắt lăng trụ theo thiết diện có diện tích bằng . Thể tích lăng trụ AB.A'B'C' bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x-3y+2z+37=0 và các điểm A(4;1;5), B(3;0;1), C(-1;2;0). Tìm điểm M trên sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất
A. (-4;7;-2)
B. (-3;6;-5)
C. (1;8;-8)
D. (-2;5;-8)
Cho lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 10 cm, độ cứng k=800N/m. Công sinh ra khi kéo lò xo một đoạn từ 15cm đến 18cm bằng
A. 1,56J
B. 1,54J
C. 1,69J
D. 1,96J
Một màn ảnh hình chữ nhật cao 1.5m được đặt trên cao 2m so với tầm mắt (tính từ mép dưới của màn hình). Để nhìn rõ nhất phải xác định vị trí đứng sao cho góc nhìn lớn nhất. Hãy xác định vị trí đó (góc BAC gọi là góc nhìn).
A.
B.
C.
D.
Một người bỏ ngẫu nhiên 4 lá thư vào 4 bì thư đã đề sẵn địa chỉ. Tính xác suất để ít nhất có 1 lá thư bỏ đúng địa chỉ.
A. 3/5
B. 5/7
C. 5/8
D. 3/8