Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận?

A. y=x4+3x2+1

B. y=x-1x+2

C. y=x3-2x2+3

D. y=x-1

Câu 2:

Cho hàm số y=f(x) xác định R  {1}và liên tục trên có bảng biến thiên như hình dưới đây

Hãy chọn khẳng định đúng

A. Hàm số có 3 cực trị

B. Hàm số đạt cực đại tại x=-1, cực tiểu tại x=0

C. Hàm số đạt cực đại tại x=±1, cực tiểu tại x=0

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng -1

Câu 3:

Hai đồ thị của hàm số y=x3-3x+1  y=x2-2x  bao nhiêu điểm chung?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 4:

Phương trình 2x-3=32  có nghiệm là

A. 2

B. 4

C. 8

D. 16

Câu 5:

Hàm số nào sau đây có đạo hàm là y=1(x-3)ln4

A. y=log4(x-3)

B. y=4x-3

C. y=1ln4(x-3)

D. Đáp án khác

Câu 6:

Giá trị của I=ab2xdx  được tính là

A. b2-a2

B. b2+a2

C. b-a

D. b+a

Câu 7:

Cho z=a+bi.  Mệnh đề nào sau đây đúng

A. Phn thc là a, phn o là bi

B. Đim biu din z là M (a;b)

C. z2=a2+b2+2abi

D. z=a2+b2

Câu 8:

Cho hình chóp S.ABC. Lấy M, N, P lần lượt thuộc các cạnh SA, SB, SC thỏa mãn  Biết thể tích S.ABC là a32  Thể tích hình chóp S.MNP là

A. a34

B. 2a37

C. a324

D. a316

Câu 9:

Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng (d): x-11=y+22=z-33

A. x+11=y+2-2=-11

B. x+11=y+21=z+11

C. x-1-1=y2=z1

D. x-2=y+1-1=z1

Câu 10:

Mặt phẳng nào sau đây cắt mặt cầu (S): x2+y2+z2-2x-2y-4z=0  theo thiết diện là một đường tròn?

A. x-y+z=0

B. x+2y+2z+6=0

C. x+2y+3z+3=0

D. Cả 3 đều sai

Câu 11:

Hàm số y=14x4+13x3-12x2-x-12 đồng biến trên khoảng nào

A. (-; -1)

B. (-1;0)

C. (0;1)

D. (1;+)

Câu 12:

Giá trị m để hàm số y=x3-mx2+3x-3  có hai điểm cực trị là

A. (-1; 3)

B. (-;3)(3;+)

C. (1;2)(3;+)

D. Đáp án khác

Câu 13:

Biết limn(n2+n-n2+a)=12  Khi đó tất cả các giá trị của a là

A. a=1; a=2

B. a<0

C. a>0

D. aR

Câu 14:

Các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1-x+x33+x  là:

A. x=-3; y=1

B. x=-3; y=-1/2

C. x=3; y=1/2

D. x=3; y=-1/2

Câu 15:

Tập nghiệm của bất phương trình log12(x-1)>log123  là

A. (4; +)

B. (-; 1)

C. (1; 4)

D. (1; +)

Câu 16:

Đạo hàm của hàm số y=x+2x-1ln(x+2)  là:

A. 3ln(x+2)(x-1)2

B. x-1-3ln(x+2)(x-1)2

C. ln(x+2)(x-1)

C. -3ln(x+2)(x-1)2+ln(x+2)x-1

Câu 17:

Mệnh đề nào sau đây là sai

A. 2x.2y=2xy

B. xα, aR xác đnh khi x>0

C. log2 b>log2 c b>c>0

D. logablogac=logcb

Câu 18:

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: x-2y+2=0; d': x-2y-8=0. Phép đối xứng tâm biến d thành d' và biến trục Ox thành chính nó có tâm I là

A. I(0;-3)

B. I(0;3)

C. I(-3;0)

D. I(3;0)

Câu 19:

Nguyên hàm của hàm số f(x)=4cos2xsinx2cosx2 biết F(0)=1

A. -23cos3x+53

B. -13cos2xsinx+1

C. -cos3x+2

D. Đáp án khác

Câu 20:

Một ngân hàng đề thi gồm 20 câu hỏi. Mỗi đề thi gồm 4 câu được lấy ngẫu nhiên từ 20 câu hỏi trên. Thí sinh A đã học thuộc 10 câu trong ngân hàng đề thi. Tìm xác suất để thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có ít nhất 2 câu đã thuộc

A. 229 323 

B. 227323  

C. 29 33 

D. 223 322

Câu 21:

Cho hàm sốf(x) liên tục trên R. Biết 01f(x)dx=1 và 31f(x)dx=2 .Giá trị của 03f(x)dx là

A. 2

B. 16

C. -1

D. -4

Câu 22:

Cho hàm số y=tanx. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. y'-y2+1=0

B. y'-2y2+1=0

C. y'+y2-2=0

D. y'-y2-1=0

Câu 23:

Cho số phức z=2+3i. Module số phức w=(3-2z¯)(z+1)-i  là

A. 315

B. 713 

C. 67

D. 123

Câu 24:

Quỹ tích điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn z+2-i=z¯-i  là

A. x-y+1=0

B. x-2y+2=0

C. (x-1)2+(y-2)2=4

D. Đáp án khác

Câu 25:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=2a, BC=a. Biết bán kính của mặt cầu ngoại tiếp của hình hộp chữ nhật là 3a/2. Thể tích của hình hộp chữ nhật là:

A. a332

B. 4a3

C. 2a3

D. 23a3

Câu 26:

Một hình thang vuông ABCD có đường cao AD=π,  đáy nhỏ AB=π, đáy lớn CD=2π. Cho hình thang đó quay quanh CD, ta được vật tròn xoay có thể tích bằng:

A. 43π4

B. 73π4

C. 103π4

D. 133π4

Câu 27:

Cho 4 điểm A(6;-6;4), B(1;1;1), C(2;3;4), D(7;7;5). Thể tích hình tứ diện ABCD là:

A. 545

B. 783

C. 833

D. 927

Câu 28:

Tọa độ điểm đối xứng của A(-2;1;3) qua (P): 2x+y-z-3=0 

A. (2;3;1)

B. (4;4;0)

C. (1;5;2)

D. (2;1;1)

Câu 29:

Cho hàm số (C): y=3x+2x-1.  Lấy M là một điểm tùy ý trên (C). Tích khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận là

A. 4

B. 5

C. 2

D. Không xác định

Câu 30:

Cho hàm số  (Cm):y=x3-5x2+(m+4)x-m. Giá trị m để trên (Cm)  tồn tại ít nhất một điểm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng y=12x+3  là

A. m73

B. m56

C. m3

D. m2

Câu 31:

Tổng các nghiệm của phương trình 3sin3x-cos3x+2sin9x4=4trong khoảng (0; π2)  là

A. 2π3

B. 2π9

C. 4π9

D. 4π3

Câu 32:

Phương trình πsin x=cos x có số nghiệm là

A. 2

B. Đáp án khác

C. 3

D. Vô nghiệm

Câu 33:

Nếu a=log35  và log75=ab thì log1753 bằng:

A. 2aab+2

B. b2ab+1

C. abab-2a+b

D. a+1b3ab-1

Câu 34:

Có bao nhiêu bộ bốn số thỏa mãn ba số hạng đầu lập thành một cấp số nhân, ba số hạng sau lập thành một cấp số cộng; tổng của hai số hạng đầu và cuối bằng 14, còn tổng của hai số ở giữa là 12?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 35:

Cho hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=log2x, x=4. Đường thẳng x=2 chia hình phẳng đó thành hai hình có diện tích là S1>S2.   Tỉ lệ diện tích S1-2S2 là:

A. 2

B. 7/4

C. 3

D. Đáp án khác

Câu 36:

Cho hàm số f(x)=1xdtt2+t (x>1) Tập giá trị của hàm số là

A. (1;+)

B. (0;+)

C. (ln2;1)

D. (0;ln2)

Câu 37:

Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1=z2=1 và z1+ z2=3.Giá trị z1- z2 là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 38:

Thể tích hình hộp chữ nhật đạt giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu nếu biết diện tích toàn phần của hình hộp đã cho là S?

A. S38

B. S327

C. S3125

D. S3216

Câu 39:

Cho lục giác đều có cạnh bằng a. Quay lục giác quanh đường trung trực của một cạnh ta được khối tròn xoay có thể tích bằng:

A. 7a3π312

B. 7a3π36

C. 5a3π312

D. 3a3π34

Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCD. M,N là hai điểm trên AB, CD. Mặt phẳng  qua MN // SA. Điều kiện của MN để thiết diện của hình chóp với (α) là hình thang là:

A. MN // AD

B. MN // BC

C. MN là trung điểm AB, CD

D. MN qua trung điểm AC

Câu 41:

Cho đường thẳng (dm):  x=1+2ty=(1-m)t tR)z=-2+mt.  Giá trị m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến (dm)  là lớn nhất là

A. -4

B. -2

C. 1

D. 3

Câu 42:

Từ 20 câu hỏi trắc nghiệm gồm 9 câu dễ, 7 câu trung bình và 4 câu khó người ta chọn ra 7 câu để làm đề kiểm tra sao cho phải có đủ cả 3 loại dễ, trung bình và khó. Hỏi có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra

A. 6407

B. 6204

C. 5820

D. 5840

Câu 43:

Biết rằng mức cường độ âm được xác định bởi L (dB)=10logII0,  I là cường độ âm tại một điểm, đơn vị W/m2, I0=10-12 W/m2. Khi tăng mức cường độ âm thêm 70dB thì cường độ âm tăng lên nhiêu lần

A. 106

B. 107

C. 108

D. 109

Câu 44:

Tập hợp những điểm M trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn z+1-i+z-2+3i=10 có phương trình là

A. x=2

B. x225+4y275=1

C. x225+2y233=1

D. Đáp án khác

Câu 45:

Trên một mảnh ruộng hình elip có độ dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 1km và 8hm, người ta trồng lúa. Sau vụ thu hoạch, người ta thu được năng suất lúa đạt 66 tạ trên 1 ha. Hỏi tổng sản lượng thu được là bao nhiêu (chọn đáp án gần nhất)?

A. 4145 tạ

B. 4140 tạ

C. 4147 tạ

D. 4160 tạ

Câu 46:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy là I thuộc AB sao cho BI=2AI. Góc giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy bằng 60°. Khoảng cách giữa AD và SC là:

A. 3a9331

B. 4a9331

C. 5a9331

D. 6a9331

Câu 47:

Một nghệ nhân đang muốn làm một cái cốc uống nước hình trụ bằng thủy tinh. Theo dự tính thì thể tích của thủy tinh là 49π (cm3) Biết khi cắt lát qua trục thì ta được hai hình chữ nhật đối xứng qua trục và có chiều rộng là 1cm và chiều dài là 7cm. Biết độ dày đáy cốc không đáng kể, khi đó cốc đựng đầy thì được bao nhiêu lít nước?

A. 0,198

B. 0,321

C. 1

D. 2

Câu 48:

Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm A(1;0;0), B(-2;0;3), M(0;0;1), N(0;3;1). Mặt phẳng (P) đi qua các điểm M, N sao cho khoảng cách từ B đến  gấp hai lần khoảng cách từ A đến  Có bao nhiêu mặt phẳng  thỏa mãn đề bài?

A. Có hai mặt phẳng(P) 

B. Chỉ có một mặt phẳng (P) 

C. Không có mặt phẳng (P) nào

D. Có vô số mặt phẳng (P)

Câu 49:

Số nghiệm nguyên dương của phương trình x+y+z=21 là

A. 1410

B. 1140

C. 6840

D. 190