Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 9)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho hàm số y=f(x) xác định trên R có bảng biến thiên
Khi đó đồ thị hàm số
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng -3
B. Đồ thị hàm số có giá trị cực đại bằng 0
C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu bằng -1
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. x=2
B. y=2
C. x=1
D. y=1
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị
A. 1
B. 2
C. 3
. 4
Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Giá trị x thỏa mãn thuộc
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào sau đây có một nguyên hàm là đạo hàm của hàm số y=sin2x
A. y=sin2x
B. y=cos2x
C. y=-4sin2x
D. y=4sin2x
Phần ảo của số phức là
A. 1
B. i
C. 0
D. Đáp án khác
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B. Góc giữa SC và mặt phẳng (SBC) là:
A.
B.
C.
D.
Cho M(1;2;3). Gọi a, b, c lần lượt là độ dài kẻ từ gốc O đến hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy, Oz. Khi đó a+b+c bằng
A. 0
B. 3
C. 6
D. 9
Cho hai vectơ , đặt Mệnh đề nào sau đây sai
A.
B.
C.
D. A, B đúng
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu
A.
B.
.
D.
Cho hàm số y=f'(x) là dạng dường cong hình bên và f(-1)=-2, f(1)=1 khi đó phương trình f(x)=0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Khoảng đồng biến của hàm số là
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Phương trình tiếp tuyến của hàm số tại M(0;1) là:
A. y=x+1
B. y=-2x+1
C. y=3x+1
D. Đáp án khác
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho a, b, c>0 và a, b, c khác 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Giá trị của là
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn là
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Với giá trị nào của a thì
A. a=-1
B. a=1
C. a=2
D. a=-2
Quỹ tích điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Cho số phức z=2+i Phần ảo số phức là
A. -2
B. -2i
C. 2
D. 2i
Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông cân tại B. Có cạnh AB=a. Góc giữa SB và mặt đáy là . Thể tích hình chóp là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương cạnh a. Diện tích mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương là:
A.
B.
C.
D.
Cho mặt phẳng (P): x+y+2z-2=0 và đường thẳng Góc tạo bởi (P) và (d) là . Giá trị của cot là:
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng là
A.
B.
C.
D.
Một hộp đựng 7 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 8 viên bi có đủ 3 màu
A. 12201
B. 10224
C. 12422
D. 12422
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x+y-2=0. Viết phương trình đường thẳng d' là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(-1;1) tỉ số k=1/2 và phép quay tâm O góc
A. y=0
B. x=0
C. y=x
D. y=-x
Biết với là phân số tối giản và a>b, khi đó bằng
A. 13
B. -12
C. -11
D. 11
Đồ thị hàm số có số tiệm cận là p, khi đó:
A. p=2
B. p=3
C. p=4
D. Vô số
Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có điểm cực đại
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm trái dấu?
A.
B.
C.
D. Không tồn tại m
Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc (0;25)
A. 20 nghiệm
B. 40 nghiệm
C. 10 nghiệm
D. Vô số nghiệm
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường là:
A.
B.
C.
D.
Biết ,. Giá trị abc là
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn và là một số thuần ảo. Tích trị tuyệt đối của phần thực và phần ảo của z là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a và cạnh bên SA=a. Thể tích khối chóp tính theo a là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy AD và BC. Biết AD=a, BC=b. Gọi I và J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD và SBC. Mặt phẳng (ADJ) cắt SB, SC lần lượt tại M, N. Mặt phẳng (BCI) cắt SA, SD tại P, Q. Giả sử AM cắt BP tại E; CQ cắt DN tại F. Tính EF theo a,b
A.
B.
C.
D.
Cho một hình vuông ABCD cạnh a. Khi quay hình vuông theo trục chéo AC thì ta thu được một khối tròn xoay có thể tích và quay quan trục AB được khối tròn xoay có thể tích . Khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(0;-2;-1), B(1;-2;2) và mặt phẳng (P): x+2y+2z+1=0, Khi đó AN/BN bằng
A.
B.
C.
D.
Số nghiệm của phương trình sin2x-cos2x=3sinx+cosx-2 thuộc là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tìm hệ số của trong khai triển với n là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức
A. 210
B. 840
C. 480
D. 270
Tổng tất cả các giá trị của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng là
A.
B.
C.
D.
Một bệnh dịch lây lan với số người mắc bệnh mỗi ngày tính theo công thức hàm bậc 3 ẩn t (ngày) là f(t). Biết . Ngày thứ I có 68 người, ngày thứ II có 277 người, ngày thứ III có 486 người mắc bệnh. Ngày có số bệnh nhân mắc bệnh nhiều nhất là này thứ bao nhiêu?
A. 6
B. 10
C. 15
D. 12
Số lượng một loài vi khuẩn trong phòng thì nghiệm được tính theo công thức với A là số lượng vi khuẩn ban đầu, (S) là số lượng vi khuẩn sau t phút, a là tỷ lệ tăng trưởng. Biết rằng sau 1h có 6400 con, sau 3h có 26214400 con. Khi đó số vi khuẩn ban đầu là?
A. 50
B. 100
C. 200
D. 500
Một ca nô đang chạy trên vịnh Bắc Bộ với vận tốc 25m/s thì đột nhiên hết xăng. Từ thời điểm đó thì ca nô chuyển động chậm dần với gia tốc a=5m/s. Hỏi từ lúc hết xăng đến lúc dừng hẳn thì ca nô đi được quãng đường là bao nhiêu?
A. 50 m
B. 62,5 m
C. 70,5 m
D. 73,5 m
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, . Biết SA=y, , AM=x, . Khi đó giá trị lớn nhất của là:
A.
B.
C.
D.
Cho M, N là 2 điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z, w khác 0 thỏa mãn . Hỏi tam giác OMN là tam giác gì?
A. Đều
B. Vuông
C. Cân
D. Thường
Cắt mặt trụ bởi mặt phẳng như hình vẽ. Thiết diện tạo được là Elip có trục lớn bằng 10. Khi đó thể tích của hình vẽ là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng Biết (P) luôn tiếp xúc với mặt cầu cố định. Khi đó bán kính mặt cầu cố định đó là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Một máy có 5 động cơ gồm 3 động cơ bên cánh phải và hai động cơ bên cánh trái. Mỗi động cơ bên cánh phải có xác suất bị hỏng là 0,09, mỗi động cơ bên cánh trái có xác suất bị hỏng là 0,04. Các động cơ hoạt động độc lập với nhau. Máy bay chỉ thực hiện được chuyến bay an toàn nếu có ít nhất hai động cơ làm việc. Tìm xác suất để máy bay thực hiện được chuyến bay an toàn.
A. P(A)=0,9999074656
B. P(A)=0,981444
C. P(A)=0,99074656
D. P(A)=0,91414148