Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x4+2x21.

B. y=x4+x21.

C. y=x4+3x23.

D. y=x4+3x22.

Câu 2:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 3a. Gọi φ là góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy. Tính tanφ.

A. tanφ=32

B. tanφ=23

C. tanφ=233

D. tanφ=2

Câu 3:

Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 6 cm, 4 cm, 5 cm bằng:

A. 15 cm3

B. 40 cm3

C. 50 cm3

D. 120 cm3

Câu 4:

Phương trình log2(2x+1).log2(2x+1+2)=6 có 1 nghiệm là x0. Giá trị 2x0 là

A. 4

B. 18

C. 3

D. 1

Câu 5:

Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong y=14x2. Gọi S1 là phần không gạch sọc và S2 là phần gạch sọc như hình vẽ.

Tỉ số diện tích S1 và S2

A. S1S2=1.

B. S1S2=2

C. S1S2=32.

D. S1S2=12.

Câu 6:

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d a0 có đồ thị như hình vẽ. Phương trình ffx=0 có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 5

B. 3

C. 7

D. 9

Câu 7:

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ?

A. y=π3x

B. y=log12x

C. y=logπ42x2+1

D. y=2ex

Câu 8:

Cho S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 2x+1x=m+xx2 có hai nghiệm phân biệt. Tổng các số nguyên trong S bằng

A. 11

B. 0

C. 5

D. 6

Câu 9:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+12x+3 trên đoạn 0;2 là

A. 13

B. -17

C. 2

D. 0

Câu 10:

Giải phương trình log6x+log6(x+5)=1

A.  x = 1.

B.  x = 6.

C.  x = 1 hoc x = 6

D.  x = -6.

Câu 11:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=15x2

A. dx5x2=5ln5x2+C

B. dx5x2=ln5x2+C

C. dx5x2=15ln5x2+C

D. dx5x2=15ln5x2+C

Câu 12:

Năm 2019, bạn An thi đậu Đại học ngành Kiến trúc và sẽ học trong 5 năm. Gia đình An gửi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền là 200.000.000 đồng, theo hình thức lãi kép, kì hạn 1 tháng với lãi suất 0,75 % một tháng. Mỗi tháng An rút một số tiền như nhau để chi tiêu vào ngày ngân hàng tính lãi. Để sau 5 năm An sử dụng hết số tiền trong ngân hàng thì hàng tháng An phải rút số tiền gần với giá trị nào dưới đây ?

A.  4.000.000.

B.  4.150.000.

C.  4.151.000.

D.  4.152.000.

Câu 13:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M-2;5;0.Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oy.

A. M'(-2;0;0)

B. M'(2;5;0)

C. M'(0;-5;0)

D. M'(0;5;0)

Câu 14:

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có f'x=x+12x132x. Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (1;2)

B. ;1

C. (-1;1)

D. 2;+

Câu 15:

Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy là r, chiều cao h và đường sinh l. Kí hiệu Sxq,Stp,Vlần lượt là diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của khối nón . Kết luận nào sau đây sai?

A. Stp=πrl+πr2

B. Sxq=2πrl

C. Sxq=πrl

D. V=13πr2h

Câu 16:

Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x12.ex2, x=1, x=2, y=0 quanh trục Ox được tính bởi biểu thức nào sau đây?

A. 12x.exdx

B. π12x.exdx

C. 12πx12.ex22dx

D. π12x12.ex2dx

Câu 17:

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho các điểm A4;0, B1;4 và C1;-1. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC Biết rằng G là điểm biểu diễn số phức z. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. z = 2 + i

B. z=332i

C. z = 2 - i

D. z=3+32i

Câu 18:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.

A. yCĐ=3 và yCT=-2

B. yCĐ=3 và yCT=0

C. yCĐ=2 và yCT=0

D. yCĐ=-2 và yCT=2

Câu 19:

 Cho số phức z thỏa mãn z26z+13=0 . Giá trị của z+6z+i là:

A. 17 hoc -5

B. 17 hoc 5

C. 17 hoc 5

D. -17 hoc 5

Câu 20:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số y=gx=f2x3+x-1+m. Tìm m để max0;1 g=-10

A. m = -1

B. m = 3

C. m = -12

D. m = -13

Câu 21:

Biết 0π2xsinx+cosx+2xsinx+2dx=π2a+lnbc với a, b, c là các số nguyên dương và bc là phân số tối giản. Tính P=abc.

A. P = 24

B. P = 13

C. P = 48

D. P = 96

Câu 22:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30°. Hình chiếu của đỉnh A' trên mp(ABC) trùng với trung điểm của cạnh BC.Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

A. a338

B. a333

C. a3312

D. a334

Câu 23:

Tìm modul của số phức z thỏa z  1  3i = 0.

A. z=5

B. z=5

C. z=3

D. z=3

Câu 24:

Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây.

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = f(x) là:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 25:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;1),B(2;1;1). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB.

A. x - y - 2 = 0

B. x - y + 1 = 0

C. x - y + 2 = 0

D. -x + y + 2 = 0

Câu 26:

Cho hình lăng trụ đều ABC. A'B'C' có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi EF lần lượt là trung điểm của AA’ và BB’; đường thẳng CE cắt đường thẳng C’A’ tại E’, đường thẳng CF cắt đường thẳng C’B’ tại F’Thể tích khối đa diện EFABEF bằng

A. 312

B. 32

C. 33

D. 36

Câu 27:

Cho hình trụ (T) có thiết diện qua trục là hình vuông có cạnh bằng a. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ.

A.  Stp=3πa22

B. Stp=πa2

C. Stp=4πa2

D. Stp=πa22

Câu 28:

Trong không gian Oxzy, cho đường thẳng d:x21=y12=z1. Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là

A. u3=2;1;1

B. u4=1;2;0

C. u1=1;2;1

D. u2=2;1;0

Câu 29:

Cho dãy số unbiết un=n+5n+2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  Dãy số tăng

B.  Dãy số giảm.

C.  Dãy số không tăng, không giảm.

D.  Có số hạng  un+1=n+5n+2+1

Câu 30:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M2;1;1 và vuông góc với hai đường thẳng d1:x1=y+11=z2  &  d2:x=ty=12tz=0  (t) là

A. x24=y+12=z11.

B. x+24=y+32=z1.

C. x23=y+12=z11.

D. x21=y+12=z11.

Câu 31:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4z+1=0 và đường thẳng (d):x21=y1=zm1. Tìm m để cắt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho các tiếp diện của tại A và B vuông góc với nhau.

A.  m = 1 hoặc m = 4

B.  m = –1 hoặc m = –4.

C.  m = 0 hoặc m = –1.

D.  m = 0 hoặc m = –4.

Câu 32:

Tập xác định của hàm số y=log12-3x2+6x+9 là:

A. (-1;3)

B. R\{-1;3}

C. -;-1[3;+)

D. -;-13;+

Câu 33:

Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y=x33x+1

B. y=2x3+3x+1

C. y=2x33x2+1

D. y=x33x2+1

Câu 34:

Cho hàm số y=fx xác định trên R\-1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình sau

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình fx=m có đúng ba nghiệm thực phân biệt.

A. (-4;2)

B. [-4;2)

C. (-4;2]

D. (-;-2]

Câu 35:

Cho các mệnh đề:

P(Ω)=1,P()=0; 

0<P(A)<1,AΩ;

Với A, B là hai biến cố xung khắc thì P(AB)=P(A)+P(B);

Với A, B là hai biến cố bất kì thì P(AB)=P(A).P(B).

Tìm số mệnh đề đúng trong 4 mệnh đề trên.

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 36:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y=f'x như hình bên dưới

Hàm số gx=2fxx2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. 2;+.

B. ;2.

C. (-2;2)

D. (2;4)

Câu 37:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x.ex.

A. fxdx=x1ex+C

B. fxdx=xex+C

C. fxdx=x+1ex+C

D. fxdx=x2ex+C

Câu 38:

Đặt α=log2, β=log3, γ=log7. Hãy biểu diễn log2016 theo α, β và γ

A. log2016=2α-5β-γ

B. log2016=5α-2β-γ

C. log2016=5α+2β+γ

D. log2016=10αβγ

Câu 39:

Tìm m để hàm số y=x32x2+(m1)x+3m đồng biến trên khoảng (1;+).

A. m3

B. m > 3

C. m < -1

D. m2

Câu 40:

Tập nghiệm bất phương trình: log0,5(x4)+10 là:

A. 4;92

B. (;6)

C. (4;+)

D. (4;6]

Câu 41:

Cho 25fxdx=8 và 52gxdx=3. Tính I=25fx4gx1dx.

A. I = 3

B. I = -11

C. I = 13

D. I = 27

Câu 42:

Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng α:2xy2z4=0 và β:2xy2z+2=0.

A. 2

B. 6

C. 103

D. 43

Câu 43:

Cho hình nón có đường sinh tạo với đáy góc 60°Mặt phẳng đi qua trục của cắt theo một thiết diện có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2. Thể tích của khối nón là:

A. V=33π.

B. V=3π.

C. V=9π.

D. V=93π.

Câu 44:

Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D' có cạnh bằng a,  M và N là trung điểm của AC và B'C'. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B'D' là

A. a55.

B. 3a

C. a3

D. a5.

Câu 45:

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+d có bảng biến thiên như sau

Khi đó |f(x)|=m có bốn nghiệm phân biệt x1<x2<x3<12<x4 khi và chỉ khi

A. 0<m1

B. 12<m<1

C. 12m<1

D. 0 < m < 1

Câu 46:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+y+z1=0 và hai điểm A1;3;0,  B5;1;2. Điểm Ma;b;c nằm trên (P) và MAMB lớn nhất. Giá trị tích  bằng

A. 12

B. 24

C. -24

D. 1

Câu 47:

Lớp 11A có 40 học sinh gồm 20 nam và 20 nữ. Trong 20 học sinh nam, có 5 học sinh xếp loại giỏi, 9 học sinh xếp loại khá, 6 học sinh xếp loại trung bình. Trong 20 học sinh nữ, có 5 học sinh xếp loại giỏi, 11 học sinh xếp loại khá, 4 học sinh xếp loại trung bình. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ lớp 11A. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam, nữ và có cả học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình.

A. 65679193.

B. 656791930.

C. 656745965.

D. 656718278.

Câu 48:

Cho số phức z=a+bi  a,b thỏa z+4+z4=10 và z-6 lớn nhất. Tính S=a+b.

A. S = 5

B. S = -5

C. S = 11

D. S = -3

Câu 49:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxzy, viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua các điểm A(a;0;0), B0;b;0 và C0;0;cvới abc0

A. xa+yb+zc+1=0

B. ax+by+cz1=0

C. bcx+acy+abx=1

D. bcx+acy+abxabc=0