Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho 49fxdx=10. Tính tích phân J=01f5x+4dx    

A. J = 2

B. J = 10 

C. J = 50

D. J = 4

Câu 2:

Tìm tập xác định của hàm số y=ln1x2   

A. 1;+

B. ;1

C. 

D. \{1}

Câu 3:

Hàm số Fx=1x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên mỗi khoảng xác định?

A. ln |x|

B. ln x

C. 1x2

D.  1x2

Câu 4:

Với f(x) là hàm số tùy ý liên tục trên , chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. abfxdx2=abfx2dx

B. abkfxdx=kabfxdx   k

C. abfxdx=acfxdx+cbfxdx

D. abfxdx=bafxdx

Câu 5:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d:x12=y34=z71 nhận vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương?  

A. (-2;-4;1)

B. (2;4;1)

C. (1;-4;2)

D. (2;-4;1)

Câu 6:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M1;2;3. Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M trên các trục Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt phẳng (ABC).   

A. x1+y2+z3=1

B. x1y2+z3=1

C. x1+y2+z3=0

D. x1+y2+z3=1

Câu 7:

Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, đường cao là 2. Tính diện tích xung quanh hình nón đã cho.

A. 25πa2

B. 5πa2

C. 2a2

D. 5a2

Câu 8:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;3;4 và B1;2;2. Viết phương trình mặt phẳng trung trực α của đoạn thẳng AB

A. α:4x+2y+12z+7=0

B. α:4x2y+12z+17=0

C. α:4x+2y12z17=0

D. α:4x2y12z7=0

Câu 9:

Cho dãy số un,  n* là cấp số cộng có u4+u7=5. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của dãy số đó.   

A. 25

B. 50 

C. 3

D. 60

Câu 10:

Cho hàm số y=fx có đồ thị hàm số là đường cong trong hình vẽ

bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Giá trị cực đại của hàm số là 4

B. Giá trị cực tiểu của hàm số là -4

C. Giá trị cực đại của hàm số là -1

D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1

Câu 11:

Cho hình chữ nhật ABCD, hình tròn xoay khi quay đường gấp khúc ABCD quanh cạnh AB trong không gian là hình nào dưới đây?

A. Mặt trụ

B. Hình nón

C. Mặt nón

D. Hình trụ

Câu 12:

Tính limn1n3+3

A. L = 1 

B. L = 0

C. L = 3

D. L = 2

Câu 13:

Tính đạo hàm của hàm số y=3x+1 

A. y'=3x+1ln3

B. y'=1+x.3x

C. y'=3x+1ln3

D. y'=3x+1.ln31+x

Câu 14:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. y=2xcos2x5

B. y=2x1x+1

C. y=x22x

D. y=x

Câu 15:

Hàm số Fx=2sinx3cosx là một nguyên hàm của hàm số:   

A. fx=2cosx+3sinx

B. fx=2cosx+3sinx

C. fx=2cosx3sinx

D. fx=2cosx3sinx

Câu 16:

Cho hàm số y=ax0<a<1 có đồ thị hàm số C. Mệnh đề nào sau đây là sai ?

A. Đồ thị (C) có tiệm cận y = 0

B. Đồ thị (C) luôn nằm phía trên trục hoành

C. Đồ thị (C) luôn đi qua M(0;1)

D. Hàm số luôn đồng biến trên 

Câu 17:

Một hộp đựng 7 viên bi đỏ đánh số từ 1 đến 7 và 6 viên bi xanh đánh số từ 1 đến 6. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai viên bi từ hộp đó sao cho chúng khác màu và khác số.

A. 36

B. 42

C. 4

D. 30

Câu 18:

Cho khai triển 1+xn với n là số nguyên dương. Tìm hệ số của số hạng x3 trong khai triển biết C2n+11+C2n+12+C2n+13+...+C2n+1n=20201  

A. 480

B. 720

C. 240

D. 120

Câu 19:

Cho tập hợp S=1;2;3;...;17 gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên một tập con có 3 phần tử của tập hợp S. Tính xác suất để tập hợp được chọn có tổng các phần tử chia hết cho 3. 

A. 2734

B. 2368

C. 934

D. 917

Câu 20:

Tính đến 31/12/2018, diện tích trồng rừng ở nước ta là 3.886.337ha. Giả sử cứ mỗi năm diện tích rừng trồng của nước ta tăng 6,1%. Hỏi sau ba năm diện tích rừng trồng ở nước ta là bao nhiêu ha? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)  

A. 4.134.404 ha

B. 4.834.603 ha

C. 4.641.802 ha

D. 4.600.000 ha

Câu 21:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=2x3+x2mx+2m1 nghịch biến trên đoạn [-1;1]  

A. m16

B. m16

C. m8

D. m8

Câu 22:

Hỏi đồ thị hàm số y=x1x23x+2 có đúng bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1

Câu 23:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f'x=x2x+5x+1. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 

A. 2;+

B. (-2;0)

C. (0;1)

D. 6;1

Câu 24:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:

Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 25:

Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y=logax,y=logbx,y=logcx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a < b < c

B. a < c < b

C. b < a < c

D. b > a > c

Câu 26:

Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để bất phương trình log2x2+mx+m+2log2x2+2 nghiệm đúng với mọi x

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 27:

Gọi x1,x2 là hai điểm cực trị của hàm số y=13x312mx24x10. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S=x121x221.   

A. 9

B. 4

C. 0

D. 8

Câu 28:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m10;10 để hàm số y=m2x424m1x2+1 đồng biến trên khoảng y=m2x424m1x2+1 

A. 7 

B. 16

C. 1

D. 6

Câu 29:

Cho f(x) là hàm số liên tục trên R thỏa mãn fx+f'x=x,    x và f0=1. Tính f(1)  

A. 2e

B. 1e

C. e

D. e2

Câu 30:

Hỏi hình tạo bởi 6 đỉnh là 6 trung điểm của các cạnh một tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?     

A. 6

B. 3

C. 4

D. 9

Câu 31:

Cho hàm số fx=x3+3x2+mx+1. Gọi S là tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=fx cắt đường thẳng y=1 tại ba điểm phân biệt A0;1,B,C sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=fx tại B, C vuông góc với nhau. Giá trị của S bằng: 

A. 92

B. 95

C. 94

D. 115

Câu 32:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC' và CD'

A. a2

B. 2a

C. a33

D. a23

Câu 33:

Trong không gian cho tam giác ABC có ABC=900,AB=a. Dựng AA',CC' ở cùng một phía và vuông góc với mp (ABC). Tính khoảng cách từ trung điểm của A'C' đến mp (BCC')        

A. a2

B. a

C. a3

D. 2a

Câu 34:

Tập nghiệm của bất phương trình 3x29+x295x+1<1 là khoảng (a;b). Tính ba

A. 6

B. 3

C. 8

D. 4

Câu 35:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d' là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d:x+12=y23=z+31 trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d.

A. u=2;3;0

B. u=2;3;1

C. u=2;3;0

D. u=2;3;0

Câu 36:

Tìm giá trị nguyên của tham số m10;10 để phương trình 10+1x2+m101x2=2.3x2+1 có đúng hai nghiệm phân biệt. 

A. 14

B. 15

C. 13

D. 16

Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;1;1) và mặt phẳng P:x+2y=0. Gọi Δ là đường thẳng đi qua A, song song với (P) và cách điểm B(-1;0;2) một khoảng ngắn nhất. Hỏi  nhận vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương. 

A. u=6;3;5

B. u=6;3;5

C. u=6;3;5

D. u=6;3;5

Câu 38:

Cho f(x) là hàm số liên tục trên R thỏa mãn fx+f2x=xex2   x. Tính tích phân I=02fxdx  

A. I=e414

B. I=2e12

C. I=e42

D. I=e41

Câu 39:

Cho x, y là các số thực thỏa mãn x32+y12=5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3y2+4xy+7x+4y1x+2y+1 

A. 3

B. 3

C. 11411

D. 23

Câu 40:

Biết rằng phương trình ax4+bx3+cx2+dx+e=0    a,b,d,e,a0,b0 có 4 nghiệm thực phân biệt. Hỏi phương trình sau có bao nhiêu nghiệm thực?

4ax3+3bx2+2cx+d226ax2+3bx+cax4+bx3+cx2+dx+e=0

A. 0

B. 2

C. 4

D. 6

Câu 41:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.CMN là:

A. a9312

B. a298

C. 5a312

D. a376

Câu 42:

Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn O;R và O';R, chiều cao bằng đường kính đáy. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O' lấy điểm B. Thể tích của khối tứ diện OO'AB có giá trị lớn nhất bằng:  

A. R32

B. 3R33

C. R36

D. R33

Câu 43:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;1;1,B2;2;1 và mặt phẳng P:x+y+2z=0. Mặt cầu (S) thay đổi đi qua A, B và tiếp xúc với (P) tại H. Biết H chạy trên một đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.  

A. 32

B. 23

C. 3

D. 32

Câu 44:

Tìm nghiệm của phương trình log25x+1=12 

A. x = 4

B. x = 6

C. x = 24

D. x = 0

Câu 45:

Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y=x2mx+2x2 trên đoạn [-1;1] bằng 3. Tính tổng tất cả các phần tử của S.  

A. 83

B. 5

C. 53

D. -1