Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 11)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho phương trình trong đó m là tham số phức. Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
Một người gửi số tiền 2 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,65% / tháng. Biết rằng nếu người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Số tiền người đó lãnh được sau hai năm, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi là:
A. triệu đồng
B. triệu đồng
C. triệu đồng
D. triệu đồng
Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Hình tứ diện đều có: 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.
B. Hình tứ diện đều có: 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.
C. Hình tứ diện đều có: 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.
D. Hình tứ diện đều có: 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.
Cho số thực a thỏa mãn
A. -1
B. 2
C. 0
D. 1
Cho số phức z thỏa mãn . Mô đun của số phức z là
A. -73
B.
C. 73
D.
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và cực tiểu tại x = -2
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 và cực tiểu tại x = 0
C. Hàm số đạt cực đại tại x = -2 và cực tiểu tại x = 0
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và cực đại tại x = 0
Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có cực đại mà không có cực tiểu?
A.
B.
C.
D.
Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC vuông góc từng đôi một và . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC. Thể tích của khối tứ diện OCMN theo a bằng.
A.
B.
C.
D.
Đối với hàm số , khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi là:
A. 9
B. 8
C. 13
D. 12
Một hình nón có đỉnh S , đáy là đường tròn (C) tâm O , bán kính R bằng với đường cao của hình nón. Tỉ số thể tích của hình nón và hình cầu ngoại tiếp hình nón bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức . Phần ảo của số phức là:
A. 12
B. 11
C. 12i
D. 1
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có 2 điểm cực trị thỏa mãn
A. 0 < m < 2
B. -2 < m < 0
C. m < 2
D. -2 < m 2
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R sao cho . Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số và các khoảng sau:
(I): ; (II): ; (III):
Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào?
A. (I) và (II)
B. Chỉ (II)
C. Chỉ (I)
D. (I) và (III)
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số với a > 1 nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số với 0 < a < 1 đồng biến trên khoảng
C. Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y = x
D. Đồ thị hàm số với a > 0 và luôn đi qua điểm
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng cắt nhau. Phương trình mặt phẳng chứa d và d' là
A.
B.
C.
D.
Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua đỉnh là một tam giác vuông cân. Hãy chọn câu sai trong các câu sau:
A. Hai đường sinh tùy ý thì vuông góc với nhau
B. Đường cao bằng tích bán kính đáy và tan
C. Đường sinh hợp với trục góc
D. Đường sinh hợp với đáy góc
Hai mặt phẳng nào dưới đây tạo với nhau một góc ?
A.
B.
C.
D.
Cho 4 điểm . Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2] là:
A. 2
B.
C.
D. 0
Cho số phức . Mô đun của số phức z là
A. 3
B.
C. 1
D. 9
Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
A. Đường tròn tâm I (-1; -1) , bán kính R = 4.
B. Hình tròn tâm I (1; -1), bán kính R = 4.
C. Hình tròn tâm I (-1; -1), bán kính R = 4 (kể cả những điểm nằm trên đường tròn).
D. Đường tròn tâm I (1; -1), bán kính R = 4.
Nếu thì
A. x > -1
B.
C. x < 1
D. x < -1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ và . Tìm m để
A. m = 0
B. m = 4
C. m = 2
D. m = 3
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Cho hình hộp chữ nhật có Gọi G là trọng tâm tam giác CC 'D . Mặt phẳng chứa B'G và song song với C 'D chia khối hộp thành 2 phần. Gọi (H) là khối đa diện chứa C . Tính tỉ số với V là thể tích khối hộp đã cho.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu , điểm và đường thẳng . Tìm tọa độ điểm M thuộc d, N thuộc (S) sao cho I là trung điểm của MN.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu?
A. 2
B. 8
C. 10
D. 6
Cho tứ diện ABCD có . Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
A. 770
B. 340
C. 720
D. 360
Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của |z|
A.
B.
C.
D.
Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị. Đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc O tạo thành một tứ giác nội tiếp.
A.
B. m = -1
C. m = 1
D. không tồn tại m
Có tất cả bao nhiêu số dương a thỏa mãn đẳng thức
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Gọi A, B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau trên đồ thị (C) của hàm số , độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng AB là
A. 2
B. 4
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và hai điểm . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d là lớn nhất. Khi đó, gọi là giao điểm của d với đường thẳng . Giá trị bằng
A. -2
B. 4
C. 2
D. 6
Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi đường tròn (nằm trong mặt phẳng Oxy), cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục Ox ta được thiết diện là hình vuông. Thể tích của vật thể là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2] và thỏa mãn khi . Biết và . Tính f(2).
A.
B.
C.
D.
Giả sử viên phấn viết bảng có dạng hình trụ tròn xoay đường kính đáy bằng 1cm, chiều dài 6cm. Người ta làm những hộp carton đựng phấn dạng hình hộp chữ nhật có kích thước 6x5x6. Muốn xếp 350 viên phấn vào 12 hộp ta được kết quả nào trong các khả năng sau:
A. Thừa 10 viên
B. Vừa đủ
C. không xếp được
D. Thiếu 10 viên
Số nghiệm của phương trình là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
Cho phương trình . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tổng các nghiệm của phương trình là một số nguyên
B. Tổng các nghiệm của phương trình là một số nguyên
C. Tích các nghiệm của phương trình là một số dương
D. Phương trình vô nghiệm
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
có tập nghiệm là ?
A. m > 6
B.
C. m < 6
D.
Một hình lập phương có diện tích mặt chéo bằng . Gọi V là thể tích khối cầu và S là diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương nói trên. Khi đó tích S.V bằng
A.
B.
C.
D.
Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng là , trong đó phân số tối giản và q > 0 . Hỏi tổng p + q là:
A. 7
B. 5
C. 9
D. 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;1;1). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất. Khi đó, mặt phẳng (P) đi qua điểm nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba đường thẳng . Gọi là đường thẳng cắt lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho AB = BC. Phương trình đường thẳng là
A.
B.
C.
D.
Cho số phức , m nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị để z là số thuần ảo?
A. 25
B. 50
C. 26
D. 24