Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho phương trình z2mz+2m1=0 trong đó m là tham số phức. Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm z1,z2 thỏa mãn z12+z22=10 là:

A. m=2+22i

B. m=2±22i

C. m=222i

D. m=222i

Câu 2:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x11=y2=z33 và d2:x2=y14=z26. Khẳng định nào sau đây là đúng?     

A. d1 ct d2

B. d1 trùng d2

C. d1//d2

D. d1 chéo d2

Câu 3:

Đồ thị hàm số y=2x3x1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A. x=1 và y=-3

B. x=-1 và y=2

C. x=2 và y=1

D. x=1 và y=2

Câu 4:

Một người gửi số tiền 2 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,65% / tháng. Biết rằng nếu người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Số tiền người đó lãnh được sau hai năm, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi là:

A. 2.1,006524 triệu đồng

B. 2,006524 triệu đồng

C. 2.2,006524 triệu đồng

D. 1,006524 triệu đồng

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây là đúng.

A. Hình tứ diện đều có: 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.

B. Hình tứ diện đều có: 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.

C. Hình tứ diện đều có: 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.

D. Hình tứ diện đều có: 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.

Câu 6:

Cho số thực a thỏa mãn 1aex+1dx=e21    

A. -1

B. 2

C. 0

D. 1

Câu 7:

Cho số phức z thỏa mãn 3z+2z¯=4i2. Mô đun của số phức z

A. -73

B. 73

C. 73

D. 73

Câu 8:

Cho hàm số y=x33x2+2. Khẳng định nào sau đây là đúng?  

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và cực tiểu tại x = -2

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 và cực tiểu tại x = 0

C. Hàm số đạt cực đại tại x = -2 và cực tiểu tại x = 0

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và cực đại tại x = 0

Câu 9:

Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có cực đại mà không có cực tiểu?

A. y=x2x+1

B. y=17x3+2x2+x+5

C. y=x2+x+1x1

D. y=10x45x2+7

Câu 10:

Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC vuông góc từng đôi một và OA=a;OB=2a;OC=3a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC. Thể tích của khối tứ diện OCMN theo a bằng. 

A. a34

B. a3

C. 3a34

D. 2a33

Câu 11:

Đối với hàm số y=ln1x+1, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 

A. xy'1=ey

B. xy'+1=ey

C. xy'1=ey

D. xy'+1=ey

Câu 12:

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x2+x1

B. y=x33x+1

C. y=x3+3x+1

D. y=x4x2+1

Câu 13:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x3,  y=4x là:

A. 9

B. 8

C. 13

D. 12

Câu 14:

Một hình nón có đỉnh S , đáy là đường tròn (C) tâm O , bán kính R bằng với đường cao của hình nón. Tỉ số thể tích của hình nón và hình cầu ngoại tiếp hình nón bằng:

A. 12

B. 13

C. 14

D. 16

Câu 15:

Cho hai số phức z1=1+2i và z2=23i. Phần ảo của số phức w=3z12z2 là:     

A. 12 

B. 11

C. 12i

D. 1

Câu 16:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=3x2+ex 

A. fxdx=x3+ex+C

B. fxdx=x3ex+C

C. fxdx=x2ex+C

D. fxdx=x3ex+C

Câu 17:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=m3x3+2x2+mx+1 có 2 điểm cực trị thỏa mãn xCD<xCT

A. 0 < m < 2

B. -2 < m < 0

C. m < 2

D. -2 < m 2

Câu 18:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R sao cho f'x<0;   x>0. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?   

A. fe+fπ=f3+f4

B. fefπ0

C. fe+fπ<2f2

D. f1+f2=2f3

Câu 19:

Cho hàm số y=x4+4x2+10 và các khoảng sau:

(I): ;2;        (II): 2;0;                  (III): 0;2 

Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào?

A. (I) và (II)

B. Chỉ (II)

C. Chỉ (I)

D. (I) và (III)

Câu 20:

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:  

A. Hàm số y=ax với a > 1 nghịch biến trên khoảng

B. Hàm số y=ax với 0 < a < 1 đồng biến trên khoảng

C. Đồ thị hàm số y=ax  và đồ thị hàm số y = logax đối xứng nhau qua đường thẳng y = x

D. Đồ thị hàm số y=ax với a > 0 và a1 luôn đi qua điểm

Câu 21:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d:x12=y+21=z43 và d':x=1+ty=tz=2+3t  cắt nhau. Phương trình mặt phẳng chứa d và d' là 

A. 6x+9y+z+8=0

B. 6x9yz8=0

C. 2x+y+3z8=0

D. 6x+9y+z8=0

Câu 22:

Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua đỉnh là một tam giác vuông cân. Hãy chọn câu sai trong các câu sau:

A. Hai đường sinh tùy ý thì vuông góc với nhau

B. Đường cao bằng tích bán kính đáy và tan 45°

C. Đường sinh hợp với trục góc 45°

D. Đường sinh hợp với đáy góc 60°

Câu 23:

Hai mặt phẳng nào dưới đây tạo với nhau một góc 60°?

A. P:2x+11y5z+3=0   và   Q:x+2y+z5=0

B. P:2x+11y5z+3=0   và   Q:x+2yz2=0

C. P:2x11y+5z21=0   và   Q:2x+y+z2=0

D. P:2x5y+11z6=0   và   Q:x+2y+z5=0

Câu 24:

Cho 4 điểm A3;2;2;B3;2;0;C0;2;1;D1;1;2. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là

A. x32+y+22+z+22=14

B. x32+y+22+z+22=14

C. x+32+y22+z22=14

D. x+32+y22+z22=14

Câu 25:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+12x+3 trên đoạn [0;2] là:   

A. 2

B. 13

C. 17

D. 0

Câu 26:

Cho số phức z=54i. Mô đun của số phức z là 

A. 3

B. 41

C. 1

D. 9

Câu 27:

Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện: z¯+1i4

A.  Đường tròn tâm I (-1; -1) , bán kính R = 4.

B.  Hình tròn tâm I (1; -1), bán kính R = 4.

C.  Hình tròn tâm I (-1; -1), bán kính R = 4 (kể cả những điểm nằm trên đường tròn).

D. Đường tròn tâm I (1; -1), bán kính R = 4.

Câu 28:

Nếu 32x>3+2 thì

A. x > -1

B. x

C. x < 1

D. x < -1

Câu 29:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ a2;1;0b1;m2;1. Tìm m để ab    

A. m = 0 

B. m = 4

C.  m = 2

D. m = 3

Câu 30:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=log2x

B. y=log22x

C. y=log2x

D. y=log12x

Câu 31:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' AB = 3a, AD = 4a, AA ' = 4a . Gọi G là trọng tâm tam giác CC 'D . Mặt phẳng chứa B'G và song song với C 'D chia khối hộp thành 2 phần. Gọi (H) là khối đa diện chứa C . Tính tỉ số VHV với V là thể tích khối hộp đã cho.

A. 1954

B. 383

C. 234

D. 252

Câu 32:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y22+z32=36, điểm I1;2;0 và đường thẳng d:x23=y24=z1. Tìm tọa độ điểm M thuộc d, N thuộc (S) sao cho I là trung điểm của MN.  

A. N3;2;1N3;6;1

B. N3;2;1N3;6;1

C. N3;2;1N3;6;1

D. N3;2;1N3;6;1

Câu 33:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y=fx như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của biểu thức 04f'x2dx+02f'x+2dx  bằng bao nhiêu?

A. 2

B. 8

C. 10

D. 6

Câu 34:

Cho tứ diện ABCDAB=CD=11m;BC=AD=20m;BD=AC=21m. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.   

A. 770 m3

B. 340 m3

C. 720 m3

D. 360 m3

Câu 35:

Cho số phức z thỏa mãn z+i+1=z¯2i. Tìm giá trị nhỏ nhất của |z|       

A. 12

B. 22

C. 12

D. 22

Câu 36:

Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x42m2x2+m4+1 có ba điểm cực trị. Đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc O tạo thành một tứ giác nội tiếp.

A. m=±1

B. m = -1

C. m = 1

D. không tồn tại m

Câu 37:

Có tất cả bao nhiêu số dương a thỏa mãn đẳng thức log2a+log3a+log5a=log2a.log3a.log5a?

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Câu 38:

Gọi A, B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau trên đồ thị (C) của hàm số y=x+3x3, độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng AB là   

A. 2

B. 4

C. 3

D. 23

Câu 39:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x+12=y3=z+11 và hai điểm A1;2;1,B3;1;5. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng Δ sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d là lớn nhất. Khi đó, gọi Ma;b;c là giao điểm của d với đường thẳng Δ. Giá trị P=a+b+c bằng     

A. -2

B. 4

C. 2

D. 6

Câu 40:

Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi đường tròn x2 + y2 =16 (nằm trong mặt phẳng Oxy), cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục Ox ta được thiết diện là hình vuông. Thể tích của vật thể là

A. 14416x2dx

B. 444πx2dx

C. 444x2dx

D. 444π16x2dx

Câu 41:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2] và thỏa mãn fx>0 khi x1;2. Biết 12f'xdx=10   12f'xfxdx=ln2. Tính f(2).

A. f2=20

B. f2=10

C. f2=20

D. f2=10

Câu 42:

Giả sử viên phấn viết bảng có dạng hình trụ tròn xoay đường kính đáy bằng 1cm, chiều dài 6cm. Người ta làm những hộp carton đựng phấn dạng hình hộp chữ nhật có kích thước 6x5x6. Muốn xếp 350 viên phấn vào 12 hộp ta được kết quả nào trong các khả năng sau:

A.  Thừa 10 viên

B. Vừa đủ

C. không xếp được

D.  Thiếu 10 viên

Câu 43:

Số nghiệm của phương trình log2x.log32x1=2log2x là:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 0

Câu 44:

Cho phương trình 2283x+1=16x21. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. Tổng các nghiệm của phương trình là một số nguyên

B. Tổng các nghiệm của phương trình là một số nguyên

C. Tích các nghiệm của phương trình là một số dương

D. Phương trình vô nghiệm

Câu 45:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình

log25x1.log22.5x2m có tập nghiệm là 1;+?

A. m > 6

B. m6

C. m < 6

D. m6

Câu 46:

Một hình lập phương có diện tích mặt chéo bằng a22. Gọi V là thể tích khối cầu và S là diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương nói trên. Khi đó tích S.V bằng   

A. SV=3π2a52

B. SV=33π2a52

C. SV=36π2a52

D. SV=3π2a52

Câu 47:

Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=x4+2m3x2+m nghịch biến trên khoảng 1;2 là ;pq, trong đó phân số pq tối giản và q > 0 . Hỏi tổng p + q là: 

A. 7

B. 5

C. 9

D. 3

Câu 48:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;1;1). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất. Khi đó, mặt phẳng (P) đi qua điểm nào sau đây?   

A. M11;2;0

B. M21;2;0

C. M31;2;0

D. M41;2;0

Câu 49:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba đường thẳng d1:x=ty=4tz=1+2t, d2:x1=y23=z3 và d3:x+15=y12=z+11 . Gọi  là đường thẳng cắt d1,d2,d3 lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho AB = BC. Phương trình đường thẳng     

 

A. x21=y21=z1

B. x1=y21=z1

C. x1=y31=z11

D. x1=y31=z11

Câu 50:

Cho số phức z=2+6i3im, m nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị m1;50 để z là số thuần ảo? 

A. 25

B. 50

C. 26

D. 24