Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 14)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai

A. limxx2x+1+x2=32

B. limx13x2x+1=

C. limx+x2x+1+x2=+

D. limx1+3x2x+1=

Câu 2:

Tập nghiệm của bất phương trình logx29log3x1 là:

A. 

B. 4;3

C. 3;4

D. 4;3

Câu 3:

Cho số phức z0. Khẳng định nào sau đây sai

A. z+z¯ là số thực

B. zz¯ là số ảo

C. zz¯ là số thuần ảo

D. z.z¯ là số thực

Câu 4:

Vecto nào sau đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng x+23=y+12=z31 ? 

A. (-3;2;1)

B. (-2;1;-3)

C. (3;-2;1)

D. (2;1;3)

Câu 5:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A0;2;1,B5;4;2 và C1;0;5. Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là: 

A. (-1;1;1)

B. (-2;2;2)

C. (-6;6;6)

D. (-3;3;3)

Câu 6:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x2x24  với đường thẳng y = 3 là:    

A. 8

B. 2

C. 4

D. 6

Câu 7:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một mặt cầu?

A. x2+y2+z2+x2y+4z3=0

B. 2x2+2y2+2z2xyz=0

C. x2+y2+z22x+4y4z+10=0

D. 2x2+2y2+2z2+4x+8y+6z+3=0

Câu 8:

Cho một cấp số cộng un có u1=5 và tổng 40 số hạng đầu bằng 3320. Tìm công sai của cấp số cộng đó.

A. 4

B. -4

C. 8

D. -8

Câu 9:

Đồ thị hàm số y=x125x2 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 2

C. 3

D. .4

Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm A3;1;2. Tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A qua trục Oy là: 

A. (3;-1;-2)

B. (3;-1;2)

C. (-3;-1;2)

D. (3;1;-2)

Câu 11:

Tập giá trị của hàm số y=x3+7x là: 

A. 2;22

B. [3;7]

C. 0;22

D. (3;7)

Câu 12:

Đạo hàm của hàm số fx=lnlnx là:  

A. f'x=12xlnxlnlnx

B. f'x=1xlnxlnlnx

C. f'x=12xlnlnx

D. f'x=1lnxlnlnx

Câu 13:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn z+2i+z4i=10  

A. 12π

B. 20π

C. 15π

D. Đáp án khác

Câu 14:

Cho hàm số f(x) với bảng biến thiên dưới đây:

Hỏi hàm số y=fx có bao nhiêu cực trị?

A. 5

B. 3

C. 1

D. 7

Câu 15:

Cho lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA' và BC' . Khi đó đường thẳng AB' song song với mặt phẳng:

A. (C'MN)

B. (A'CN)

C. (A'BN)

D. (BMN)

Câu 16:

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+mx+1 trên đoạn [1;2] bằng 8 (m là tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?  

A. 0 < m < 4

B. 4 < m < 8

C. 8 < m < 10

D. m > 10

Câu 17:

Số 2018201920192020 có bao nhiêu chữ số?

A. 147501991 

B. 147501992

C. 147433277

D. 147433276

Câu 18:

Phương trình cos2x+2cosx3=0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0;2019

A. 1009

B. 1010 

C. 320

D. 321

Câu 19:

Cho hàm số fx=74x2   khi   0x14x2     khi   x>1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số fx và các đường thẳng x=0,x=3,y=0  

A. 163

B. 203

C. 10

D. 9

Câu 20:

Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là một tam giác đều và nằm trong một mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Tính thể tích khối chóp SABCD.     

A. a36

B. a332

C. a336

D. a32

Câu 21:

Cho số tự nhiên n thỏa mãn Cn2+An2=15n. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 

A. n chia hết cho 7

B. n không chia hết cho 2

C. n chia hết cho 5

D. n không chia hết cho 11

Câu 22:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm H1;2;2. Mặt phẳng α đi qua H và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho H là trực tâm của ΔABC. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.    

A. 81π2

B. 243π2

C. 81π

D. 243π

Câu 23:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính diện tích toàn phần của vật tròn xoay thu được khi quay tam giác AA'C' quanh trục AA'

A. π6+2a2

B. π3+2a2

C. 2π2+1a2

D. 2π6+1a2

Câu 24:

Một mô hình gồm các khối cầu xếp chồng lên nhau tạo thành một cột thẳng đứng. Biết rằng mỗi khối cầu có bán kính gấp đôi bán kính của khối cầu nằm ngay trên nó và bán kính khối cầu dưới cùng là 50cm. Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?  

A. Mô hình có thể đạt được chiều cao tùy ý.

B. Chiều cao mô hình không quá 1,5 mét.

C. Chiều cao mô hình tối đa là 2 mét.

D. Chiều cao mô hình dưới 2 mét.

Câu 25:

Cho khối chóp tứ giác SABCD có thể tích V, đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh SB, BC, CD, DA. Tính thể tích khối chóp M.CNQP theo V.

A. 3V4

B. 3V8

C. 3V16

D. V16

Câu 26:

Cho hàm số f(x) xác định trên R thỏa mãn f'x=4x+3 và f1=1. Biết rằng phương trình fx=10 có hai nghiệm thực x1,  x2. Tính tổng log2x1+log2x2 

A. 8

B. 16

C. 4

D. 3

Câu 27:

Cho khai triển 3+x2019=a0+a1x+a2x2+a3x3+.....+a2019x2019. Hãy tính tổng S=a0a2+a4a6+.....+a2016a2018

A. 31009

B. 0

C. 22019

D. 21009

Câu 28:

Biết tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Newton của 5x1n bằng 2100. Tìm hệ số của x3

A. 161700

B. -19600

C. -2450000

D. -20212500

Câu 29:

Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là:

A. 3

B. 5

C. 7

D. 9

Câu 30:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R có 03fxdx=8 và 05fxdx=4. Tính  

A. 3

B. 6

C. 94

D. 114

Câu 31:

Cho hai số thực a > 1, b > 1. Gọi x1,   x2 là hai nghiệm của phương trình axbx21=1. Trong trường hợp biểu thức S=x1x2x1+x224x14x2 đạt giá trị nhỏ nhất, mệnh đề nào sau đây là đúng?   

A. a < b

B. ab

C. ab = 4

D. ab = 2

Câu 32:

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là một tam giác vuông cân tại B với trọng tâm G, cạnh bên SA tạo với đáy (ABC) một góc 300. Biết hai  mặt phẳng SBG và SCG cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SABC

A. 155

B. 31520

C. 1510

D. 3020

Câu 33:

Cho hai dãy ghế dối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam, 5 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ. 

A. 1252

B. 1945

C. 863

D. 163

Câu 34:

Phương trình sinx=2019x có bao nhiêu nghiệm thực?  

A. 1288

B. 1287

C. 1290 

D. 1289

Câu 35:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi α là mặt phẳng chứa đường thẳng d:x21=y31=z2 và vuông góc với mặt phẳng β:x+y2z+1=0. Hỏi giao tuyến của α và β là:

A. (1;-2;0)

B. (2;3;3)

C. (5;6;8)

D. (0;1;3)

Câu 36:

Cho hàm số fx xác định trên R và thỏa mãn limx2fx16x2=12. Tính giới hạn limx25fx1634x2+2x8

A. 524

B. 512

C. 14

D. 15

Câu 37:

Cho phương trình cos4xcos2x+2sin2xsinx+cosx=0. Tính diện tích đa giác có các đỉnh là các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác. 

A. 24

B. 22

C. 2

D. 22

Câu 38:

Biết rằng trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có hai mặt phẳng (P) và (Q) cùng thỏa mãn các điều kiện sau: đi qua hai điểm A1;1;1 và B0;2;2, đồng thời cắt các trục tọa độ Ox, Oy tại hai điểm cách đều O. Giả sử (P) có phương trình x+b1y+c1z+d1=0 và (Q) có phương trình  x+b2y+c2z+d2=0. Tính giá trị của biểu thức b1b2+c1c2

A. -7

B. -9

C. 9

D. 7

Câu 39:

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, bạnh bên bằng 2a. Gọi M là trung điểm AB. Tính diện tích thiết diện cắt lăng trụ đã cho bởi mặt phẳng A'C'M   

A. 98a2

B. 324a2

C. 33516a2

D. 7216a2

Câu 40:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn 2019;2019 để hàm số y=lnx2+2mx+1 đồng biến trên R 

A. 4038

B. 2019

C. 2020

D. 1009

Câu 41:

Cho hai số thực thỏa mãn x2+y2=1. Đặt P=x2+6xy1+2xy+2y2. Khẳng định nào sau đây là đúng?   

A. Giá trị nhỏ nhất của P là -3

B. Giá trị lớn nhất của P là 1

C. P không có giá trị lớn nhất

D. P không có giá trị nhỏ nhất

Câu 42:

Cho hàm số fx=3x+12xx1   khi  x154                      khi  x=1. Tính   f'1

A. 0

B. 750

C. 964

D. không tồn tại

Câu 43:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A0;0;3,  B2;0;1 và mặt phẳng α:2xy+2z+8=0. Hỏi có bao nhiêu điểm C trên mặt phẳng α sao cho tam giác ABC đều. 

A. 2

B. 0

C. 1

D. Vô số

Câu 44:

Gọi (C) là đồ thị hàm số y=x2+2x+2 và điểm M di chuyển trên (C). Gọi d1,  d2 là các đường thẳng đi qua M sao cho d1 song song với trục tung và  d1,  d2 đối xứng nhau qua tiếp tuyến của (C) tại M. Biết rằng khi M di chuyển trên (C) thì d2 luôn đi qua một điểm Ia;b cố định. Đẳng thức  nào sau đây là đúng?

A. ab = -1

B. a + b = 0

C. 3a + 2b = 0

D. 5a + 4b = 0

Câu 45:

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và SBA=SCA=900. Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng 450. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB AC là:  

A. 25117a

B. 277a

C. 3913a

D. 21313a

Câu 46:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn 0π2tanxfcos2xdx=18fx3xdx=6. Tính tích phân 122fx2xdx   

A. 4

B. 6

C. 7

D. 10

Câu 47:

Cho tứ diện ABCDAC=AD=BC=BD=a,  ACDBCD và ABCABD. Tính độ dài cạnh CD.  

A. 233a

B. 22a

C. 2a

D. 33a

Câu 48:

Cho một đa giác đều có 48 đỉnh. Lấy ngẫu nhiên ba đỉnh của đa giác. Tính xác suất để tam giác tạo thành từ ba đỉnh đó là một tam giác nhọn.

A. 2247

B. 1147

C. 3347

D. 3394

Câu 49:

Cho hàm số y=x3+3x2+9x có đồ thị (C). Gọi A, B, C, D là bốn điểm trên đồ thị (C) với hoành độ lần lượt là a, b, c, d sao cho tứ giác ABCD là một hình thoi đồng thời hai tiếp tuyến tại A, C song song với nhau và đường thẳng AC tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân. Tính tích abcd

A. 144

B. 60

C.  180

D. 120

Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A8;5;11,B5;3;4,C1;2;6 và mặt cầu S:x22+y42+z+12=9. Gọi điểm Ma;b;c là điểm trên (S) sao cho MAMBMC  đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy tìm a+b

A. 9

B. 4

C. 2

D. 6