Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 16)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hình chóp S . ABCDABCD là hình chữ nhật tâm I  cạnh AB = 3a, BC = 4a. Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm ID . Biết rằng SB tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 450. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD.

A. 125π2a2

B. 4πa2

C. 25π2a2

D. 125π4a2

Câu 2:

Cho  y = F (x) và  y = G (x) là  những  hàm số  có  đồ  thị cho  trong  hình  bên  dưới,  đặt P  (x) = F ( x) G (x). Tính P ' (2).

A. 52

B. 4

C. 32

D. 6

Câu 3:

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi N là điểm thuộc cạnh AD sao cho AN = 2DN. Đường thẳng qua N vuông góc với BN cắt BC tại K. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay tứ giác ANKB quanh trục BK

A. V=76πa3

B. V=149πa3

C. V=67πa3

D. V=914πa3

Câu 4:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P=x+y+z3=0 và đường thẳng d:x1=y+12=z21. Đường thẳng d ' đối xứng với d  qua mặt phẳng (P) có phương trình là

A. x+11=y+12=z+17

B. x+11=y+12=z+17

C. x11=y12=z17

D. x11=y12=z17

Câu 5:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AC và B'C'. Gọi α là góc hợp giữa đường thẳng MN và mặt phẳng A'B'C'D'. Tính giá trị của sin   

A. sinα=12

B. sinα=22

C. sinα=55

D. sinα=25

Câu 6:

Trong khai triển Newton của biểu thức 2x12019 số hạng chứa x18 là

A. 218.C201918

B. 218.C201918x18

C. 218.C201918x18

D. 218.C201918

Câu 7:

Hàm số nào sau đây là hàm số mũ?

A. y=sinx3

B. y=x3

C. y=x3

D. y=3x

Câu 8:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn 2018;2018 để hàm số fx=x+1lnx+2mx đồng biến trên khoảng 0;e2   

A. 2014

B. 2023

C. 2016

D. 2022

Câu 9:

Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1=1 và công bội q=12

A. S=32

B. S = 1

C. S = 2

D. S=23

Câu 10:

Một đường thẳng cắt đồ thị hàm số y=x42x2 tại 4 điểm phân biệt có hoành độ 0, 1, mn. Tính S=m2+n2

A. S = 1

B. S = 2 

C. S = 0

D. S = 3

Câu 11:

Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ac=b2

B. ac=2b2

C. a+c=2b

D. ac = b

Câu 12:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho OA=3i+j2k và Bm;m1;4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để độ dài đoạn AB = 3. 

A. m = 3 hoặc m = 4 

B. m = 2 hoặc m = 3

C. m = 1 hoặc m = 2

D. m = 1 hoặc m = 4

Câu 13:

Cho mặt cầu (S) có đường kính 10cm và mặt phẳng (P) cách tâm mặt cầu một khoảng 4cm. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. (P) cắt (S)

B. (P) tiếp xúc với (S)

C. (P) và (S) có vô số điểm chung 

D. (P) cắt (S) theo một đường tròn bán kính 3cm

Câu 14:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng Ozx?

A. y - 1 = 0

B. z = 0 

C. x = 0 

D. y = 0

Câu 15:

Cho hàm số y=fx có đồ thị trên đoạn 1;4 như hình vẽ dưới đây. Tính tích phân I=14fxdx

A. I = 3

B. I = 5

C. I=52

D. I=112

Câu 16:

Biết rằng 1alnxdx=1+2a,a>1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?   

A. a11;14

B. a18;21

C. a1;4

D. a6;9

Câu 17:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng Δ:x=2ty=1z=2+3t không đi qua điểm nào sau đây?

A. P(4;1;-4)

B. N(0;1;4)

C. Q(3;1;-5)

D. M(2;1;-2)

Câu 18:

Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi I là trung điểm của CD. Trên tia AI lấy S sao cho AI=2IS. Thể tích của khối đa diện ABCDS bằng 

A. 312

B. 3224

C. 224

D. 28

Câu 19:

Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=mx+1x+m2 có giá trị lớn nhất trên đoạn 2;3 bằng 56. Tính tổng của các phần tử trong T

A. 175

B. 2

C. 6

D. 165

Câu 20:

Biết rằng thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều có diện tích bằng a23. Tính thể tích V của khối nón đã cho

A. V=πa332

B. V=πa366

C. V=πa333

D. V=πa336

Câu 21:

Tìm số nghiệm của phương trình sincos2x=0 trên 0;2π

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 22:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log0,02log23x+1>log0,02m có nghiệm với mọi m;0  

A. m < 2

B. m1

C. m > 1

D. 0 < m < 1

Câu 23:

Nguyên hàm của hàm số fx=2x+x 

A. 2x+x2+C

B. 2xln2+x2+C

C. 2x+x22+C

D. 2xln2+x22+C

Câu 24:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có A0;0;0,Ba;0;0,

D0;2a;0,A'0;0;2a với a0. Độ dài đoạn thẳng AC' 

A. 3a2

B. |a|

C. 3|a|

D. 2|a|

Câu 25:

Cho khối tứ diện ABCDBC=3,CD=4,ABC=BCD=ADC=900. Góc giữa hai đường thẳng ADBC bằng . Côsin góc giữa hai mặt phẳng ABC và ACD bằng 

A. 4386

B. 4343

C. 24343

D. 44343

Câu 26:

Cho các số thực a, b, c, d thay đổi luôn thỏa mãn a32+b62=1 và 4c+3d5=0. Tính giá trị nhỏ nhất của T=ca2+db2

A. 16

B. 18

C. 9

D. 15

Câu 27:

Đạo hàm của hàm số y=log1x bằng

A. 11xln10

B. 1x1

C. 11x

D. 1x1ln10

Câu 28:

Biết phương trình ax3+bx2+cx+d=0a0. Có đúng hai nghiệm thực. Hỏi đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+d có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 29:

Một tay đua đang điều khiển chiếc xe đua của mình với vận tốc 180km/ h. Tay đua nhấn ga để về đích kể từ đó xe chạy với gia tốc at=2t+1m/s2. Hỏi rằng 4s sau khi tay đua nhấn ga thì xe đua chạy với vận tốc bao nhiêu km / h.

A. 200km/ h

B. 252km/ h

C.  288km/ h

D. 243km/ h

Câu 30:

Cho hàm số y=fx liên tục trên  và có đồ thị (C), trục hoành và hai đường thẳng x=0,x=2 (phần tô đen) là:

A. S=01fxdx+12fxdx

B. S=02fxdx

C. S=02fxdx

D. S=01fxdx12fxdx

Câu 31:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=12fx1 là:

A. 2

B. 1

C .3

D .0

Câu 32:

Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?  

A. y=2x+3x+1

B. y=4x+1x+2

C. y=2x33x1

D. y=3x+4x1

Câu 33:

Cho tập A=0;1;2;3;4;5;6. Xác suất để lập được số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ các phần tử của tập A sao cho số đó chia hết cho 5 và các chữ số 1, 2, 3 luôn có mặt cạnh bằng nhau là

A. 140

B. 11360

C. 11420

D. 145

Câu 34:

Cho bất phương trình 132x+3131x+1>12 có tập nghiệm S=a;b. Giá trị của biểu thức P=3a+10b là     

A. 2

B. -4

C. 5

D. -3

Câu 35:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y22+z32=25 và M4;6;3.. Qua M kẻ các tia Mx, My, Mz đôi một vuông góc với nhau và cắt mặt cầu tại các điểm thứ hai tương ứng là A, B, C. Biết mặt phẳng (ABC) luôn đi qua một điểm cố định Ha;b;c. Tính a+3bc           

A. 9

B. 20

C. 14

D. 11

Câu 36:

Để chuẩn bị cho hội trại do Đoàn trường tổ chức, lớp 12A dự định dựng một cái lều trại có dạng hình parabol như hình vẽ. Nền của lều trại là một hình chữ nhật có kích thước bề ngang 3 mét, chiều dài 6 mét, đỉnh trại cách nền 3 mét. Tính thể tích phần không gian bên trong lều trại.

A. 72

B. 72π

C. 36

D. 36π

Câu 37:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:xz+6=0 và hai mặt cầu S1:x2+y2+z2=25;   S2:x2+y2+z2+4x4z+7=0. Biết rằng tập hợp tâm I các mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt cầu  S1,S2 và tâm I nằm trên (P) là một đường cong. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong đó.

A. 97π

B. 79π

C. 76π

D. 73π

Câu 38:

Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O bán kính R. Trên đường tròn (O) lấy 2 điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng R22, thể tích V của khối nón đã cho bằng    

A. V=πR3142

B. V=πR3146

C. V=πR3143

D. V=πR31412

Câu 39:

Phương trình log32x2log13x3=0 có hai nghiệm phân biệt là x1,x2. Tính giá trị của biểu thức P=log3x1+log27x2 biết x1<x2

A. P=13

B. P = 0

C. P = 1

D. P=83

Câu 40:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y22=z+21. Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng d

A. Q:x2yz+1=0

B. T:x+y+2z+1=0

C. R:x+y+z+1=0

D. P:x2y+z+1=0

Câu 41:

Tập hợp các số thực m để phương trình log2x=m có nghiệm thực là

A. 

B. 0;+

C. 0;+

D. ;0

Câu 42:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;0;0,B0;1;0,C0;0;1,D1;1;1. Mặt cầu tiếp xúc 6 cạnh của tứ diện ABCD cắt (ACD) theo thiết diện có diện tích S. Chọn mệnh đề đúng? 

A. S=π3

B. S=π6

C. S=π4

D. S=π5

Câu 43:

Cho hàm số y=fx liên tục trên đoạn 1;3, thỏa mãn f4x=fx,x1;3 và13xfxdx=2. Giá trị 213fxdx bằng:

A. 2

B. 1

C. -2

D. -1

Câu 44:

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A. V=a322

B. V=a326

C. V=a3142

D. V=a3146

Câu 45:

Cho tập M=1;2;3;4;5;6;7;8;9. Có bao nhiêu tập con có 4 phần tử lấy từ các phần tử của tập M?  

A. 4!

B. C94

C. A94

D. 49

Câu 46:

Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P). Chọn khẳng định đúng?

A. Nếu a//P và ba thì bP

B. Nếu a//P và b//P thì b//a

C. Nếu a//P và bP thì ba

D. Nếu aP và ba thì b//P

Câu 47:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên , thỏa mãn f1=f3=0 và đồ thị của hàm số y=f'x có dạng như hình dưới đây. 

Hàm số y=fx2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. (1;2)

B. (-2;1)

C. (0;4)

D. (-2;2)

Câu 48:

Cho hàm số fx=3x4+x+1.27x6x+3. Giả sử m0=ab(a,b,ab là phân số tối giản) là giá trị nhỏ nhất của tham số thực m sao cho phương trình f746x9x2+2m1=0 có số nghiệm nhiều nhất. Tính giá trị của biểu thức P=a+b2

A. P = -1

B. P = 7

C. P = 11

D. P = 9

Câu 49:

Trong không gian tọa độ Oxyz, góc giữa  hai vectơ i và u=3;0;1 là

A. 30°

B. 60°

C. 150°

D. 120°

Câu 50:

Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=13x32x2+3x5  

A. Có hệ số góc dương

B. Song song với trục hoành

C. Có hệ số góc bằng -1

D. Song song với đường thẳng x = 1