Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 17)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A2;2;1,B1;1;3. Tọa độ vectơ AB là  

A. (-1;1;2)

B. (-3;3;-4)

C. (3;-3;4)

D. (1;-1;-2)

Câu 2:

Một vật chuyển động với vận tốc vt=3t2+4m/s, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng  giây. Tính quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ giây thứ 3 đến giây thứ 10?

A. 994m 

B. 945m

C. 1001m

D. 471m

Câu 3:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết rằng đường thẳng SC hợp với mặt phẳng đáy một góc 600. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng   

A. a38

B. a32

C. a34

D. 3a34

Câu 4:

Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số y=ex

A. y=1x

B. y=ex

C. y=ex

D.  y=lnx

Câu 5:

Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, gọi H là trung điểm cạnh BC. Hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH có diện tích đáy bằng:

A. πa2

B. πa22

C. πa24

D. πa2

Câu 6:

Với mọi số thực dương am, n là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. amn=am+n

B. aman=amn

C. amn=amn

D. aman=anm

Câu 7:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên trên 5;7 như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Min5;7fx=6

B. Min5;7fx=2

C. Max5;7fx=9

D. Max5;7fx=6

Câu 8:

Số cạnh của một hình tứ diện là

A. 8

B. 6

C. 12

D. 4

Câu 9:

Cho 12fx2+1xdx=2. Khi đó I=25fxdx  bằng

A. 2

B. 1

C. 4

D. -1

Câu 10:

Cho hàm số y=fx liên tục trên đoạn a;b. Công thức diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx, trục hoành, đường thẳng x = a và đường thẳng x = b là  

A. S=πabf2xdx

B. S=abfxdx

C. S=abfxdx

D. S=πabfxdx

Câu 11:

Hỏi nếu tăng chiều cao của một khối lăng trụ lên gấp 2 lần và tăng bán kính đáy của nó lên gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng bao nhiêu lần so với thể tích khối trụ ban đầu.

A. 36 lần

B. 6 lần

C. 18 lần

D. 12 lần

Câu 12:

Tập xác định của hàm số y=2x là:

A. 0;+

B. \0

C. 

D. 0;+

Câu 13:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+2x4y6z+5=0. Mặt phẳng tiếp xúc với (S) và song song với mặt phẳng P:2xy+2z11=0 có phương trình là:  

A. 2xy+2z7=0

B. 2xy+2z+9=0

C. 2xy+2z+7=0

D. 2xy+2z9=0

Câu 14:

Tập nghiệm của bất phương trình 34x2>81256 

A. ;2

B. ;22;+

C. R

D. 2;2

Câu 15:

Nếu các số hữu tỉ a, b thỏa mãn 01aex+bdx=e+2 thì giá trị của biểu thức a + b bằng

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

Câu 16:

Nếu log23=a thì log72108 bằng

A. 2+a3+a

B. 2+3a3+2a

C. 3+2a2+3a

D. 2+3a2+2a

Câu 17:

Đồ thị hàm số y=x+14x1 có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào dưới đây?

A. y = -1

B. x = -1

C. y=14

D. x=14

Câu 18:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;2;1. Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Oy là  

A. (0;2;0)

B. (1;0;0)

C. (0;0;-1)

D. (1;0;-1)

Câu 19:

Cho cấp số nhân un có u1=2 biểu thức 20u110u2+u3 đạt giá trị nhỏ nhất. Số hạng thứ bảy của cấp số nhân un có giá trị bằng

A. 6250

B. 31250

C. 136250

D. 39062

Câu 20:

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào 

A. y=x33x2+1

B. y=x3+3x+1

C. y=x42x2+1

D. y=x33x+1

Câu 21:

Biết đường thẳng y=x2 cắt đồ thị hàm số y=2x+1x1 tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần lượt là xA,xB. Khi đó giá trị của  xA,xB bằng 

A. 5

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 22:

Đồ thị hàm số y = ln x đi qua điểm   

A. A(1;0)

B. C2;e2

C. D2e;2

D. B0;1

Câu 23:

Số hạng không chứa x trong khai triển x2+4x20x0 bằng 

A. 29C209

B. 210C2010

C. 210C2011

D. 28C2012

Câu 24:

Cho hàm số y=fx có bảng xét dấu như sau:

Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A. 0;+

B. ;2

C. (-3;1)

D. (-2;0)

Câu 25:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên

Khẳng định nào dưới đây sai?

A. M0;2 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số

B. f(-1) là một giá trị cực tiểu của hàm số

C. x0=0 là điểm cực đại của hàm số 

D. x0=1 là điểm cực tiểu của hàm số

Câu 26:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x2y+z1=0. Khoảng cách từ điểm M1;2;0 đến mặt phẳng (P) bằng:

A. 5

B. 2

C. 53

D. 43

Câu 27:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Câu 28:

Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h tương ứng được tính bởi công thức nào dưới đây?

A. V=S.h

B. V=13S.h

C. V = 3S.h

D. V=12S.h

Câu 29:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+2x4y2z3=0. Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là 

A. (-1;2;1)

B. (2;-4;-2)

C. (1;-2;-1)

D. (-2;4;2)

Câu 30:

Số nghiệm dương của phương trình lnx25=0 là

A. 2

B. 4

C. 1

D. 0

Câu 31:

Cường độ của ánh sáng đi qua môi trường nước biển giảm dần theo công thức I=I0.eμx, với I0 là cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào môi trường nước biển và x là độ dày của môi trường đó (x tính theo đơn vị mét). Biết rằng môi trường nước biển có hằng số hấp thu μ=1,4. Hỏi ở độ sâu 30 mét thì cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so với cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào nước biển? 

A. e21 lần

B. e42 lần

C. e21 lần

D. e42 lần

Câu 32:

Cho M=C20190+C20191+C20192+...C20192019. Viết M dưới dạng một số trong hệ thập phân thì số này có bao nhiêu chữ số?  

A. 610

B. 608

C. 609

D. 607

Câu 33:

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, đường cao BH. Biết A'HABC và AB=1,AC=2,AA'=2 Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng  

A. 2112

B. 74

C. 214

D. 374

Câu 34:

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3a. Điểm H thuộc cạnh AC với HC = a. Dựng đoạn thẳng SH vuông góc với mặt phẳng (ABC) với SH = 2a. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng  

A. 3a

B. 3217a

C. 217a

D. 37a

Câu 35:

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P:2xy+z2=0 và Q:2xy+z+1=0. Số mặt cầu đi qua A1;2;1 và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P), (Q) là      

A. 0

B. 1

C. Vô số

D. 2

Câu 36:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;1,B2;1;3 và điểm Ma;b;0 sao cho MA2+MB2 nhỏ nhất. Giá trị của a+ b bằng

A. 2

B. -2

C. 3

D. 1

Câu 37:

Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3. Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác cân có độ dài cạnh đáy bằng 2. Diện tích của thiết diện bằng 

A. 6

B. 19

C. 26

D. 23

Câu 38:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên:

Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình fx+1+1m có nghiệm?

A. m4

B. m1

C. m2

D. m > -5

Câu 39:

Cho hình cầu (S) có bán kính R. Một khối trụ có thể tích bẳng 4π39R3 và nội tiếp khối cầu (S). Chiều cao của khối trụ bẳng:

A. 33R

B. R2

C. 22R

D. 233R

Câu 40:

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=lnx2+1mx+1 đồng biến trên R là: 

A. [-1;1]

B. ;1

C. 1;1

D. ;1

Câu 41:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R, fx0 với mọi x và thỏa mãn f1=12, f'x=2x+1f2x. Biết f1+f2+...+f2019=ab1 vi a,b,a;b=1. Khẳng định nào sau đây là sai?  

A. ab=2019

B. ab > 2019

C. 2a+b=2022

D. b2020

Câu 42:

Cho hình nón có chiều cao 2R và bán kính đường tròn đáy R. Xét hình trụ nội tiếp hình nón sao cho có thể tích khối trụ lớn nhất, khi đó bán kính đáy của khối trụ bằng: 

A. 2R3

B. R3

C. 3R4

D. R2

Câu 43:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có các đỉnh B, C thuộc trục Ox. Gọi E6;4;0,F1;2;0 lần lượt là hình chiếu của BC trên các cạnh AC, AB. Tọa độ hình chiếu của A trên BC là:

A. 83;0;0

B. 53;0;0

C. 72;0;0

D. 2;0;0

Câu 44:

Cho phương trình 2x=m.2x.cosπx4, với m là tham số thực. Gọi m0 là giá trị của m sao cho phương trình trên có đúng một nghiệm thực. Khẳng định nào dưới đây đúng? 

A. m05;1

B. m0<5

C. m01;0

D. m0>0

Câu 45:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại C, CH vuông góc với AB tại H, I là trung điểm của đoại HC. Biết SI vuông góc với mặt phẳng đáy, ASB=900. Gọi O là trung điểm của đoạn AB, O' là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI. Góc tạo bởi đường thẳng OO' và mặt phẳng (ABC) bằng: 

A. 600

B. 300

C. 900

D. 450

Câu 46:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y=ffx+2 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 10

B. 11

C. 12

D. 9

Câu 47:

Cho hàm số bậc ba y=fx, hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số gx=fxx2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-2;-1)

B. (1;2)

C. (-1;0)

D. 12;0

Câu 48:

Trong không gian cho hai điểm A, B cố định và độ dài đoạn thẳng AB bằng 4. Biết rằng tập hợp các điểm M sao cho MA = 3MB là một  mặt cầu. Bán kính của mặt cầu bằng:

A. 3

B. 92

C. 1

D. 32

Câu 49:

Cho hàm số bậc bốn y=fx có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình fx+m=m có 4 nghiệm phân biệt là:

A. 2

B. Vô số 

C. 1

D. 0

Câu 50:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có đồ thị y=f'x như hình vẽ. Đặt gx=2fxx12. Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số y = g(x) trên đoạn [-3;3] bằng: 

A. g(0)

B. g(1)

C. g(-3)

D. g(3)