Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 19)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Mặt phẳng BCA'D' chia khối lập phương trên thành hai khối đa diện có tên là

A. lăng trụ đều

B. chóp tam giác đều.

C. lăng trụ đứng.

D. chóp tứ giác đều.

Câu 2:

Cho hàm số y=2x1x+1 xác định x1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 1+y'+x+1y''=0

B. 2y'x+1y''=0

C. 2y'+x+1y''=0

D. y'+x+12y''=0

Câu 3:

Khẳng định nào sau đây là sai về khối đa diện lồi?

A. Miền trong của khối đa diện lồi luôn nằm về một phía đối với mặt phẳng chứa một mặt của khối đa diện lồi đó.

B. Khối đa diện đều là một khối đa diện lồi.

C. Khối đa diện được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của đa diện luôn thuộc đa diện.

D. Khối đa diện lồi là khối đa diện mà mỗi mặt của nó là các đa giác đều.

Câu 4:

Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R

A. y=x1x+1

B. y=x23x+2

C. y=x4+x2+1

D. y=x3+5x+13

Câu 5:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Và các khẳng định sau đây:

    (1). Hàm số đồng biến trên (-3;4)              (2). Hàm số tăng trên 3;3196 

    (3). Hàm số giảm trên ;43;+          (4).  Hàm số giảm trên 3;+ 

Tìm số khẳng định sai trong các khẳng định trên?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6:

Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là bao nhiêu?

A. 4

B. 5

C. 9

D. 3

Câu 7:

Cho các phát biểu sau:

(1). Hai đa diện được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.

(2). Hai đa giác phân biệt của một hình đa diện chỉ có thể có thể hoặc không có điểm chung,

hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc một cạnh chung.

(3). Mỗi cạnh của đa giác nào của một hình đa diện cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.

Số phát biểu đúng là

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 8:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đạo hàm là f'x=xx529x3. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;6)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 10;+

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;3)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (3;7)

Câu 9:

Cho hàm số y=cos22x. Số nghiệm của phương trình y'=0 trên 0;π2

A. 8

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 10:

Biết rằng m0 là giá trị của  m để limx2xmx2+9x+1=22. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. m01;2

B. m02;3

C. m00;1

D. m03;4

Câu 11:

Có bao nhiêu lưới đa giác trong số các lưới dưới đây có thể gấp lại tạo thành mô hình một khối lập phương?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12:

Cho hàm số y=x+bax2 có đồ thị là (C). Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của (C) tại điểm M1;2 song song với đường thẳng 3x+y4=0. Khi đó tổng giá trị của a + b  bằng:

A. 2

B. 1

C. -1

D. 0

Câu 13:

Cho hình bát diện đều SABCDS'. Lấy các điểm M,N,O,P,Q,R,T,U lần lượt là trung điểm các cạnh bên SA,SB,SC,SD,S'A,S'B,S'C,S'D. Hỏi là hình gì?

A. Hình lăng trụ xiên

B. Hình lăng trụ đứng. 

C. Hình lập phương

D. Hình bát diện đều

Câu 14:

Gọi m0  là giá trị nhỏ nhất của tham số thực m để hàm số y=m+1cos2017xđồng biến trên tập xác định. Giá trị đồng biến trên tập xác định. Giá trị P=m05+1 gần nhất với số nào dưới đây?

A. 0

B. 1

C. 5

D. 6

Câu 15:

Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m  để hàm số y=xmx+m đồng biến trên hai khoảng 1;+ và ;2. Khẳng định nào dưới đây là đúng

A. S = [1;2]

B. S = (0;2]

C. S=1;+

D. S=2;+

Câu 16:

Tổng các số hạng của một cấp số nhân lùi vô hạn bằng 56, còn tổng các bình phương của các số hạng của nó bằng 448. Số hạng đầu u1của cấp số nhân thuộc khoảng nào sau đây?

A. u1115;120

B. u1100;115

C. u110;15

D. u15;10

Câu 17:

Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh bằng a. Tính theo a khoảng cách giữa BC’ và CD’ là:

A. a6

B. a33

C. a6

D. a3

Câu 18:

Cho hàm số fx=2x3+ax24x+bx12  khi  x13c+1                       khi  x=1. Biết rằng a, b, c là giá trị thực để hàm số liên tục tại x0=1. Giá trị c thuộc khoảng nào sau đây?  

A. c0;1

B. c1;2

C. c2;3

D. c3;4

Câu 19:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu vuông góc của S trên đáy ABCD trùng với trung điểm AB. Biết AB=a,BC=2a,BD=a10. Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và đáy là 60°. Tính d là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây ?

A. 0,80a

B. 0,85a

C. 0,95a

D. 0,98a