Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số y=ax,y=bx,y=logcx.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. c < b < a

B. a < c < b

C. c < a < b

D. a < b < c

Câu 2:

Số nghiệm thực của phương trình 4x2x+2+3=0 là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 3:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x33x2+2

B. y=x+2x+1

C. y=x3+3x2+2

D. y=x42x3+2

Câu 4:

Hàm số y = f(x) có đạo hàm trên \2;2, có bảng biến thiên như sau:

Gọi k, l lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1fx2018

Tính k + l

A. k + l = 3

B. k + l = 4

C. k + l = 5

D. k + l = 2

Câu 5:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA, SB,SC, SD lần lượt tại M, N, P, Q. Gọi M', N', P', Q' lần lượt là hình chiếu vuông góc của M, N, P, Q lên mặt phẳng (ABCD). Tính tỉ số SMSA để thể tích khối đa diện MNPQ.M'N'P'Q' đạt giá trị lớn nhất.

A. 13

B. 34

C. 23

D. 12

Câu 6:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên R. Biết rằng đồ thị hàm số y = f'(x) như hình 2 dưới đây.

Lập hàm số gx=fxx2x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. g(-1) = g(1)

B. g(1) = g(2)

C. g(1) > g(2)

D. g(-1) > g(1)

Câu 7:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a và AB'BC'. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V=7a38

B. V=a36

C. V=a368

D. V=a364

Câu 8:

Cho hàm số fx=x44x3+4x2+a. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [0;2]. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [-3;3] sao cho M2m?

A. 3

B. 7

C. 6

D. 5

Câu 9:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho a=i+2j3k. Tọa độ của vectơ a là:

A. (-1;2;-3)

B. (-3;2;-1)

C. (2;-3;-1)

D. (2;-1;-3)

Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, A3; 4; 2, B5; 6; 2, C10; 17;7. Viết phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB

A. x+102+y172+z72=8

B. x+102+y172+z+72=8

C. x102+y172+z+72=8

D. x+102+y+172+z+72=8

Câu 11:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x4+2x2+2 trên [0;3] là

A. -61

B. 3

C. 61

D.  2

Câu 12:

Cho một cấp số cộng un có u1=13, u8=26. Tìm công sai d

A. d=311

B. d=113

C. d=103

D. d=310

Câu 13:

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z¯+2i=4 là đường tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là:

A. I(2;-1), R = 4

B. I(2;-1), R = 2

C. I(-2;-1), R = 4

D. I(-2;-1), R = 2

Câu 14:

Cho số phức z. Gọi A, B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng (Oxy) biểu diễn các số phức z và 1+iz. Tính |z| biết diện tích tam giác OAB bằng 8.

A. |z| = 4

B. |z|=42

C. |z| = 2

D. |z|=22

Câu 15:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a2, AA'=2a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CD'.

A. 2a

B. a2

C. a55

D. 2a55

Câu 16:

Cho fx=x33x26x+1. Phương trình ffx+1+1=fx+2 có số nghiệm thực là

A. 4

B. 6

C. 7

D. 9

Câu 17:

Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2.

A. V=8π

B. V=12π

C. V=16π

D. V=4π

Câu 18:

Giá trị của tham số m để phương trình 4xm.2x+1+2m=0 có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x1+x2=3 là

A. m = 2

B. m = 3

C. m = 4

D. m = 1

Câu 19:

Cho đa giác đều 32 cạnh. Gọi S là tập hợp các tứ giác tạo thành có 4 đỉnh lấy từ các đỉnh của đa giác đều. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S. Xác suất để chọn được một hình chữ nhật là

A. 1341

B. 1385

C. 1261

D. 1899

Câu 20:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=mx+4x+m nghịch biến trên khoảng ;1?

A. 2m2

B. -2 < m < 2

C. 2<m1

D. 2m1

Câu 21:

Cho hàm số y=lnex+m2. Với giá trị nào của m thì y'1=12.

A. m=±e.

B. m = -e

C. m=1e.

D. m = e

Câu 22:

Kết quả của I=xexdx 

A. I=x22ex+C

B. I=x22ex+ex+C

C. I=xexex+C

D. I=ex+xex+C

Câu 23:

 Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x+14x25x+33. Số điểm cực trị của hàm số f(|x|) là

A. 5

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 24:

Cho hai số phức z,w thỏa mãn z32i1w+1+2iw2i. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=zw.

A. Pmin=3222

B. Pmin=32+22

C. Pmin=2+1

D. Pmin=5222

Câu 25:

Tập xác định của hàm số y=x115 là:

A. 1;+

B. 

C. 0;+

D. 1;+

Câu 26:

Cho f(x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. fxgxdx=fxdxgxdx

B. fxgxdx=fxdx.gxdx

C. 2fxdx=2fxdx

D. fx+gxdx=fxdx+gxdx

Câu 27:

Cho hai số thực x, y thỏa mãn: 2y3+7y+2x1x=31x+32y2+1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=x+2y.

A. P = 8

B. P = 10

C. P = 4

D. P = 6

Câu 28:

Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng ;+?

A. y=x2x1

B. y=x5+x310

C. y=x3+1

D. y = x + 1

Câu 29:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên các khoảng ;0 và 0;+, có bảng biến thiên như sau

Tìm m để phương trình fx=m có 4 nghiệm phân biệt.

A. -3 < m < 2

B. -3 < m < 3

C. -4 < m < 2

D. -4 < m < 3

Câu 30:

Kí hiệu z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 4z216z+17=0. Trên mặt phẳng tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w=1+2iz132i?

A. M(3;2)

B. M(2;1)

C. M(-2;1)

D. M(3;-2)

Câu 31:

Cho mặt phẳng (P) đi qua các điểm A2;0;0, B(0;3;0), C(0;0;-3). Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

A.  3x2y+2z+6=0

B. x+y+z+1=0

C. x2yz3=0

D. 2x+2yz1=0

Câu 32:

Cho hai số thực x, y  thoả mãn phương trình x+2i=3+4yi. Khi đó giá trị của x và y là:

A. x=3, y=12

B. x = 3, y = 2

C. x=3i, y=12

D. x=3, y=12

Câu 33:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+y+z1=0, đường thẳng d:x151=y222=z372 và mặt cầu S:x2+y2+z28x6y+4z+4=0. Một đường thẳng  thay đổi cắt mặt cầu (S) tại hai điểm A, B sao cho AB = 8. Gọi A', B' là hai điểm lần lượt thuộc mặt phẳng (P) sao cho AA', BB' cùng song song với d. Giá trị lớn nhất của biểu thức AA'+BB' là

A. 8+3039

B. 24+1835

C. 12+935

D. 16+6039

Câu 34:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, B. Biết SAABCD, AB=BC=a, AD=2a, SA=a2. Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm S, A, B, C, E

A. a

B. a63

C. a32

D. a306

Câu 35:

Cho hàm số y = f(x) liên tục, luôn dương trên [0;3] và thỏa mãn I=03fxdx=4. Khi đó giá trị của tích phân K=03e1+lnfx+4dx là:

A. 3e+14

B. 14e + 3

C. 4 + 12e

D. 12 + 4e

Câu 36:

Cho x, y là các số thực thỏa mãn 1<x<y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=logxy12+8logyxyx2.

A. 30

B. 18

C. 9

D. 27

Câu 37:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x12x22x với x. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số fx28x+m có 5 điểm cực trị?

A. 16

B. 18

C. 15

D. 17

Câu 38:

Cho tập hợp M có 10  phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là

A. A102

B. C102

C. 102

D. A108

Câu 39:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác nhọn ABC có H(2;2;1), K83;43;83, O lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B, C trên các cạnh BC, AC, AB. Đường thẳng d qua A và vuông góc với mặt phẳng (ABC) có phương trình là

A. d:x1=y62=z62

B. d:x831=y232=z+232

C. d:x+491=y1792=z1992

D. d:x+41=y+12=z12

Câu 40:

Người ta trồng hoa vào phần đất được tô màu đen Được giới hạn bởi cạnh AB, CD, đường trung bình MN của mảnh đất hình chữ nhật ABCD và một đường cong hình sin . Biết AB=2πm, AD=2 m. Tính diện tích phần còn lại.

A. 4π1

B. 4π1

C. 4π2

D. 4π3

Câu 41:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho OA=2i+2j+2k, B-2;2;0 và C4;1;-1. Trên mặt phẳng (Oxz), điểm nào dưới đây cách đều ba điểm A, B, C

A. N34;  0;  12

B. P34;  0;  12

C. Q34;  0;  12

D. M34;  0;  12

Câu 42:

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OB=OC=a6, OA=a. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (OBC).

A. 45°

B. 90°

C. 60°

D. 30°

Câu 43:

Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y=3x4x1.

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Câu 44:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P:4xz+3=0. Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. u=4;1;3

B. u=4;0;1

C. u=4;1;3

D. u=4;1;1

Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;3) và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C. Viết phương trình mặt phẳng (P) sao cho M là trực tâm của tam giác ABC.

A. x1+y2+z3=3

B. 6x+3y2z6=0

C.  x+2y+3z14=0

D. x+2y+3z11=0

Câu 46:

Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log23x1>3 là :

A. x>103

B. x > 3

C. 13<x<3

D. x < 3

Câu 47:

Cho tam giác SOA vuông tại O có MN//SO với M, N lần lượt nằm trên cạnh SA, OA như hình vẽ bên dưới. Đặt SO = h không đổi. Khi quay hình vẽ quanh SO thì tạo thành một hình trụ nội tiếp hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O bán kính R=OA. Tìm độ dài của MN theo h để thể tích khối trụ là lớn nhất.

A. MN=h3

B. MN=h4

C. MN=h6

D. MN=h2

Câu 48:

Biết 04xlnx2+9dx=aln5+bln3+c, trong đó a, b, c là các số nguyên. Giá trị của biểu thức T=a+b+c là

A. T = 9

B. T = 8

C. T = 11

D. T = 10

Câu 49:

Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 2732

B. 932

C. 934

D. 2734

Câu 50:

Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y=x33x2+mx đạt cực tiểu tại x = 2.

A. m = 2

B. m = -2

C. m = 1

D. m = 0