Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=13x3x2+mx+m13 (m là tham số thực). Tìm m để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox được chia thành hai phần có diện tích bằng nhau.

A. m=23

B. m = 0

C. m = 1

D. m=12

Câu 2:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=3, SAB^=SCB^=90 và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng a2 Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo

A. S=12πa2.

B. S=16πa2.

C. S=4πa2.

D. S=8πa2.

Câu 3:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+2x+4y6z11=0 và mặt phẳng P:2x+6y3z+m=0. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3.

A. m = 51

B. m = -5

C. m=51m=5

D. m = 4

Câu 4:

Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình fx1=2 

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 5:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1+iz+z¯ là số thuần ảo và z2i=1

A. Vô số

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 6:

Cho a>0, a1, giá trị của loga3a bằng

A. -3

B. -13

C. 13

D. 3

Câu 7:

Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với lãi suất 1,65% một quý. Hỏi sau bao lâu người đó có được ít nhất 20 triệu đồng từ số vốn ban đầu?.

A. 5 năm

B. 4 năm 1 quý

C. 4 năm 2 quý

D. 4 năm 3 quý

Câu 8:

Cho hàm số y = f(x), hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi hàm số y=fx21 đồng biến trên khoảng nào?

A. ;2

B. (-1;1)

C. 1;2

D. (0;1)

Câu 9:

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 4x2m.2x2m+3=0 có hai nghiệm phân biệt?

A. 1<m<32

B. m > 0

C. m > 1m<3 hoc m >1

D. m<3 hoc m >1

Câu 10:

Cho F(x)=12x2 là một nguyên hàm của hàm số f(x)x. Tính I=1ef'(x)lnxdx:

A. I=3e22e2

B. I=e232e2

C. I=2e2e2

D. I=e22e2

Câu 11:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x+12=1ym=2z3 và d2:x31=y1=z11. Tìm tất cả giá trị thức của m để d1d2.

A. m = 1

B. m = -5

C. m = -1

D. m = 5

Câu 12:

Cho log2b=4,log2c=4. Tính log2b2c.

A. 6

B. 8

C. 4

D. 7

Câu 13:

Tìm m để phương trình 2sinx+mcosx=1m có nghiệm xπ2;π2.

A. 2m6

B. 1m3

C. -1m3

D. 3m1

Câu 14:

Công thức thể tích V của khối chóp tính theo diện tích đáy B và chiều cao h của nó là:

A. V=23Bh

B. V=13Bh

C. V=12Bh

D. V = Bh

Câu 15:

Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chẵn chấm xuất hiện là:

A. 0,5

B. 0,3

C. 0,2

D. 0,4

Câu 16:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=x+cosx.

A. fxdx=x22sinx+C

B. fxdx=1sinx+C

C. fxdx=xsinx+cosx+C

D. fxdx=x22+sinx+C

Câu 17:

Một hình trụ có chu vi đáy bằng 10p cm và có chiều cao là 5cm. Tính thể tích V của hình trụ?

A. V=1253cm3

B. V=50cm3

C. V=500cm3

D. V=125cm3

Câu 18:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng: 5x2y3x+7=0. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng.

A. n=5;2;3.

B. n=5;2;3.

C.  n=5;2;3.

D. n=5;2;3.

Câu 19:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x3y+z1=0. Tính khoảng cách d từ điểm M(1;2;1) đến mặt phẳng.

A. d=433

B. d=153

C. d=123

D. d=533

Câu 20:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x2+x+4x+1 trên đoạn [0;2] bằng

A. 4

B. 103

C. -5

D. 3

Câu 21:

Một hình nón có chiều dài đường sinh và đường kính mặt đáy đều bằng 5 dm. Diện tích xung quanh của hình nón là:

A. 25π6dm2.

B. 25π4dm2.

C. 25π2dm2.

D. 25πdm2.

Câu 22:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=1xlnx+1.

A. fxdx=12lnx+1+C

B. fxdx=2lnx+1+C

C. fxdx=1lnx+1+C

D. fxdx=lnx+1+C

Câu 23:

Hàm số y=x4+2x2+2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. (-3;-2)

B. (-2;-1)

C. (0;1)

D. (1;2)

Câu 24:

Cho hàm số y=2x2x2 có đồ thị là (C). M là điểm thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai đường tiệm cận của (C) tại hai điểm A, B thỏa mãn AB=25. Gọi S là tổng các hoành độ của tất cả các điểm M thỏa mãn bài toán. Giá trị của S bằng:

A. 8

B. 5

C. 7

D. 6

Câu 25:

Cho số phức z = 3 + i. Tính z¯

A. z¯ = 4

B. z¯ = 10 

C. z¯ = 22 

D. z¯ = 2 

Câu 26:

Cho khối chóp có thể tích là a336 và diện tích mặt đáy là a238, khi đó chiều cao của khối chóp đó là:

A. 4a3

B. 4a

C. a32

D. a2

Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+84=5y2=z1. Khi đó vectơ chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ là:

A. (4;-2;-1)

B. (4;2;-1)

C. (4;2;1)

D. (4;-2;1)

Câu 28:

Với những giá trị nào của x thì đồ thị hàm số y=3x+1 nằm phía trên đường thẳng y=27

A. x > 2

B. x > 3

C. x2

D. x3

Câu 29:

Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m để hàm số y=13x3x2+m23x+2018 có hai điểm cực trị x1, x2 sao cho biểu thức P=x1x222x2+1 đạt giá trị lớn nhất?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 30:

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=ax+bcx+d. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. ad > 0, ab < 0

B. ad < 0, ab < 0

C. bd > 0, ad > 0

D. bd < 0, ab > 0

Câu 31:

Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây có đúng một điểm cực trị?

A. y=x42x2+1

B. y=x1x2

C. y=x34x+2

D. y=x4+2x21

Câu 32:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b] có đồ thị như hình bên và ca;b. Gọi S là diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và các đường thẳng y=0, x=a, x=b.. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. S=acfxdx+cbfxdx

B. S=acfxdxcbfxdx

C. S=abfxdx

D. S=acfxdx+bcfxdx

Câu 33:

Cho hai số phức z1=2+3i, z2=-4-5i. Số phức z=z1+z2 là

A. z = 2 + i

B. z = -2 - 2i

C. z = 2 - 2i

D. z = -2 + 2i

Câu 34:

Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng.

A. 95408.

B. 5102.

C. 25136.

D. 313408.

Câu 35:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A0;2;4, B3;5;2. Tìm tọa độ điểm M sao cho biểu thức MA2+2MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M(-1;3;-2)

B. M(-2;4;0)

C. M(-3;7;-2)

D. M32;72;1.

Câu 36:

Kết quả thống kê cho biết ở thời điểm năm 2013 dân số Việt Nam là 90 triệu người, tốc độ tăng dân số là 1,1%năm. Nếu mức tăng dân số ổn định như vậy thì dân số Việt Nam sẽ gấp đôi vào năm nào?

A. 2050

B. 2077

C. 2070

D. 2093

Câu 37:

Tìm tập nghiệm của phương trình log3x3+3x+4=log38.

A. 

B. 4;1

C. {-4}

D. {1}

Câu 38:

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x32x+1 là đường thẳng

A. y=-2

B. y=32

C. y=12

D. y = 1

Câu 39:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 45°. Gọi E là trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và SC

A. a3819

B. a55

C. a385

D. a519

Câu 40:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3x1+mx+1=2x214, m có nghiệm?

A. 1

B. 2

C. Vô số

D. 0

Câu 41:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:(x4)2+(y+5)2+(z3)2=4. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu.

A. I4;5;3 và R=2

B. I4;5;3 và R=2

C. I4;5;3 và R=4

D.  I4;5;3 và R=4

Câu 42:

Cho số phức z thỏa mãn z1i=1, số phức w thỏa mãn w¯23i=2. Tìm giá trị nhỏ nhất của zw.

A. 17+3

B. 13+3

C. 13-3

D. 17-3

Câu 43:

Cho số dương a khác 1 và các số thực x, y. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. ax+ay=ax+y

B. axy=axy

C. axay=axy

D. ax.ay=axy

Câu 44:

Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn a;b và ca;b. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. abfxdx+acfxdx=cbfxdx

B. abfxdxacfxdx=ccfxdx

C. abfxdx+cafxdx=cbfxdx

D. acfxdx+cbfxdx=bafxdx

Câu 45:

Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D', biết A'C=a6

A. V=2a32

B. V=a333

C. V=3a32

D. V=2a36

Câu 46:

Cho các số phức z1=3+2i, z2=3-2i. Phương trình bậc hai có hai nghiệm z1 và z2 là

A. z2+6z13=0

B. z26z13=0

C. z26z+13=0

D. z2+6z+13=0

Câu 47:

Cho hình trụ có diện tích đáy là B, chiều cao là h và thể tích là V. Chọn công thức đúng?

A. B = Vh

B. V=13hB

C. h=3VB

D. V = hB

Câu 48:

Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số nhân?

A. Dãy số un, xác định bởi hệ : u1=1un=un1+2n*:n2

B. Dãy số các số tự nhiên 1; 2; 3....

C. Dãy số un, xác định bởi công thức un=3n+1 vi n*

D. Dãy số 2;2;2;2;...;2;2;2;2;... 

Câu 49:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng lần lượt có phương trình d:x+32=y+11=z1,   P:x3y+2z+6=0. Phương trình hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng là:

A.  x=131ty=1+5tz=28t

B. x=1+31ty=3+5tz=28t

C. x=1+31ty=1+5tz=28t

D. x=1+31ty=1+5tz=28t

Câu 50:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê dưới đây?

A. y=x4+1

B. y=x4+2x2+1

C. y=x4+1

D. y=x4+2x2+1