Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 5)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển với
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ tam giác đều Tính thể tích V của khối lăng trụ theo a?
A.
B.
C.
D.
Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn [-2019;2019] của tham số m để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận.
A. 2007
B. 2010
C. 2009
D. 2008
Cho đa thức Tìm hệ số biết rằng
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
có đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
A. Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu.
B. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương.
C. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm bên phải trục tung.
D. Tâm dối xứng của đồ thị hàm số nằm bên trái trục tung.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a.
A.
B.
C.
D.
Cho tích phân Tính tích phân
A. J = 32
B. J = 64
C. J = 8
D. J = 16
Tính tổng T của các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn
A. T = 28
B. T = 20
C. T = 21
D. T = 27
Cho hàm số Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số f(x) liên tục tại
A.
B.
C.
D.
Tìm các giá trị cực đại của hàm số
A. 6
B. 3
C. -26
D. -20
Cho mặt cầu tâm O và tam giác ABC có ba đỉnh nằm trên mặt cầu với góc và BA = a. Gọi S là điểm nằm trên mặt cầu, không thuộc mặt phẳng (ABC) và thỏa mãn SA = SB = SC, góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng Tính thể tích V của khối cầu tâm O theo a.
A.
B.
C.
D.
Cho tích phân Tính tích phân
A. J = 6
B. J = 2
C. J = 8
D. J = 4
Gọi F(x) là nguyên hàm trên R của hàm số sao cho Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
B.
C.
D. 1 < a < 2
Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. {3;4}
B. {3,3}
C. {5,3}
D. {4,3}
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực đại tại x = 0
A. m = 1
B. m = 2
C. m = -2
D. m = 0
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R?
A.
B.
C.
D.
Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của một hình nón. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó theo l, h, r
A.
B.
C.
D.
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. S = [1;2]
B.
C. S = (1;2)
D.
Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a, Biết rằng hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó theo a.
A.
B.
C.
D.
Tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường cong và
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có bảng biến thiên như bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây Sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;0)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ
A.
B.
C.
D. -10
Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng Biết rằng giá trị lớn nhất của F(x) trên khoảng là . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R là Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10;20] để hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)?
A. 18
B. 17
C. 16
D. 20
Cho hình lập phương Biết tích của khoảng cách từ điểm B' và điểm D đến mặt phẳng (D’AC) bằng Giả sử thể tích của khối lập phương là Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số cộng với số hạng đầu và công sai d = 4. Tính tổng S của 14 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
A.S = 46
B. S = 308
C. S = 644
D. S = 280
Một khối trụ có thể tích bằng . Nếu chiều cao hình trụ tăng lên năm lần và giữa nguyên bán kính đáy thì được một hình trụ mới có diện tích xung quanh bằng . Tính bán kính đát r của hình trụ ban đầu.
A. r = 15
B. r = 5
C. r = 10
D. r = 2
Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 sao cho Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm số hạng đầu của cấp số nhân biết rằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số với tham số Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
A. 2x + y = 0
B.
C.
D. x + 2y = 0
Tìm đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I, góc và cạnh IM = a. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó theo a.
A.
B.
C.
D.
Cho khối nón có bán kính đáy r = 3, chiều cao Tính thể tích V của khối nón.
A.
B.
C.
D.
Cho tập hợp Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau lấy từ S sao cho tổng chữ số các hàng đơn vị, hàng chục và hàng trăm lớn hơn tổng chữ số các hàng còn lại là 3. Tính tổng T của các phần tử của tập hợp M.
A. T = 11003984
B. T = 36011952
C. T = 12003984
D. T = 18005967
Cho tích phân với a là số thực, b và c là các số nguyên dương, đồng thời là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
A. P = 6
B. P = -6
C. P = 5
D. P = 4
Cho hàm số (m là tham số). Xác định khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ O(0;0) đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số trên.
A.
B.
C.
D.
Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất P để hiệu số chấm trên các mặt xuất hiện của hai con súc sắc bằng 2.
A.
B.
C.
D. P = 1
Cho hình chóp S.ABCD có đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, có Biết rằng Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
A.
B.
C.
D.
Cho chiếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa elip được cắt bởi trục lớn với độ dài trục lơn bằng 80cm, độ dài trục bé bằng 60cm. Tính thể tích V của trống (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ đứng tam giác Gọi M, N, P, Q là các điểm thuộc các cạnh thỏa mãn Gọi lần lượt là thể tích khối tứ diện MNPQ và khối lăng trụ Tính tỷ số
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d cắt hai trục Ox và Oy lần lượt tại 2 điểm A(a;0) và Viết phương trình đường thẳng d.
A.
B.
C.
D.
Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số Tính tổng M + m.
A.
B.
C.
D.
Tính giới hạn
A.
B. L = 0
C.
D.
Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình Tính T.
A. T = 4
B. T = -5
C. T = 84
D. T = 5
Tìm nghiệmcuủa phương trình
A.
B.
C.
D.
Tìm điều kiện cần và đủ của a, b, c để phương trình có nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định D của hàm số
A. D = R
B. D = (-1;1)
C.
D.
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A.
B.
C.
D.