Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Họ các nguyên hàm F (x) của hàm số fx=3sinx+2xex là

A. Fx=3cosx+2lnxex+C.

B. Fx=3cosx2lnxex+C.

C. Fx=3cosx+2lnxex+C.

D. Fx=3cosx+2lnx+ex+C.

Câu 2:

Hàm số y=x33x2019 đồng biến trên khoảng

A. (-2;0)

B. (-;1;1)

C. (-3;-1)

D. (0;2)

Câu 3:

Cho cấp số cộng un có số hạng đầu  và công sai d = 5. Giá trị u4  bằng

A. 250.

B. 17.

C. 22.

D. 12.

Câu 4:

Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng a2. Mặt phẳng (P) qua S cắt đường tròn đáy tại A, B sao cho AB=2a. Biết rằng khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng (P) là 4a1717. Thể tích khối nón bằng

A. 83πa3.

B. 2πa3.

C. 103πa3.

D. 4πa3.

Câu 5:

Với k n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Ank=n!nk!.

B. Ank=n!k!nk!.

C. Ank=n!k!.

D. Ank=k!nk!n!.

Câu 6:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn fx+2xf'x=3xex,x[0;+). Giá trị f(1) bằng

A. 1+1e.

B. 2e

C. 1e

D. 1+2e.

Câu 7:

Trong không gian Oxyz, cho u=3i2j+2k. Tọa độ của u là

A. (3;2;-2)

B. (3;-2;2)

C. (-2;3;2)

D. (2;3;-2)

Câu 8:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x2 

A. x33.

B. x22+C.

C. x33+C.

D. 2x + C

Câu 9:

Tập nghiệm của bất phương trình 0,1x2+x>0,01 là

A. (-2;1)

B. ;2.

C. 1;+.

D. ;21;+.

Câu 10:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAABCD và SA=a6. Giá trị cosSC,SAD bằng

A. 142.

B. 144.

C. 66.

D.  63.

Câu 11:

Biết fxdx=4xln2x+1+C với x12;+. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. f5xdx=45xln10x+1+C.

B. f5xdx=4xln10x+5+C.

C. f5xdx=20xln10x+1+C.

D. f5xdx=4xln10x+1+C.

Câu 12:

Cho số phức z thỏa mãn 2i1z=43i. Điểm biểu diễn của số phức z¯ là

A. M(-2;1)

B. M(2;-1)

C. M(2;1)

D. M(-2;-1)

Câu 13:

Nghiệm của phương trình 2x=16 là

A. x = 5

B. x = 4

C. x = 8

D. x=log162.

Câu 14:

Giả sử a, b là các số thực sao cho x3+y3=a.103z+b.102z đúng với mọi các số thực dương x, y, z thỏa mãn logx+y=z và logx2+y2=z+1. Giá trị của a + b bằng

A. 292.

B. 312.

C. -312.

D. 292.

Câu 15:

Phần thực và phần ảo của số phức z=1+2i lần lượt là

A. 2 và 1

B. 1 và 2.

C. 1 và 2i.

D. 1 và i.

Câu 16:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=xx+12x33,x. Số điểm cực trị của hàm số là

A. 5

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 17:

Đạo hàm của hàm số fx=log23x2+2 là

A. f'x=13x2+2ln2.

B. f'x=6x.ln23x2+2.

C. f'x=6x3x2+2ln2.

D. f'x=ln23x2+2.

Câu 18:

Hàm số y=x4+2x2+5 đồng biến trên khoảng

A. ;10;1

B. ;1 và 0;1

C. 1;0 và 1;+

D. (1;1)

Câu 19:

Tập xác định của hàm số y=3x92 là

A. D=;2

B. D=\2

C. D=2;+

D. D=

Câu 20:

Cho 12fxdx=2 và 122fxgxdx=3; giá trị 12gxdx bằng

A. 7

B. 5

C. -1

D. 1

Câu 21:

Lớp 12A có 35 học sinh, trong đó có 3 học sinh cùng tên là Trang, 2 học sinh cùng tên là Huy. Xếp ngẫu nhiên 35 học sinh thành một hàng dọc. Xác suất để 3 học sinh tên Trang đứng cạnh nhau và 2 học sinh tên Huy đứng cạnh nhau là

A. 12992.

B. 13246320.

C. 139270.

D. 26545.

Câu 22:

Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+2z+10=0. Giá trị biểu thức z1+z2 bằng 

A. 310

B. 410

C. 210

D. 10

Câu 23:

Kí hiệu z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+z+20192018=0. Giá trị z1+z2 bằng 

A. 20191009.

B. 20192010.

C. 20192019.

D. 2.20191009.

Câu 24:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x33x+1 và đường thẳng y = 3 

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 25:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng 2a, O  là trọng tâm tam giác  ABC   A'O=2a63. Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC bằng

A. 2a3

B. 2a33.

C. 4a33.

D. 2a33.

Câu 26:

Cho hàm số y=fx liên tục trên [1; 2].  Quay hình phẳng H=y=fx,y=0,x=1,x=2 xung quanh trục Ox  được khối tròn xoay có thể tích

A. V=π12fxdx.

B. V=π12f2xdx.

C. V=12f2xdx.

D. V=2π12f2xdx.

Câu 27:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình bên. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=fx 

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 28:

Cho hai điểm A1;0;1,B2;1;1.Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB

A. x - y - 1 = 0

B. xy+1=0.

C. xy2=0.

D. xy+2=0.

Câu 29:

Đường thẳng dx=12ty=2+3t,tz=3  có một vectơ chỉ phương là 

A. u=2;3;0.

B. u=2;3;0.

C. u=2;3;3.

D. u=1;2;3.

Câu 30:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x37x2+11x2 trên đoạn [0;2] bằng

A. 0

B. 3

C. 11

D. -2

Câu 31:

Tích các nghiệm thực của phương trình log22x+3log2x=3 bằng

A. 23+132.

B. 21+132.

C. 23132.

D. 5.21132.

Câu 32:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình 3fx2=0 

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 33:

Cho 14xlnx+2dx=aln6+5b với a, b là các số nguyên dương. Giá trị 2a+3b bằng

A. 24.

B. 26.

C. 27.

D. 23.

Câu 34:

Cho ba điểm A2;0;0,B0;1;0,C0;0;3. Đường thẳng đi qua trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mp(ABC) có phương trình là

A. x=22ty=1+tz=33t

B. x=33ty=6+6tz=22t

C. x=33ty=6+6tz=22t

D. x=6+6ty=33tz=22t

Câu 35:

Cho a là số thực dương khác 1. Tính I=logaa.

A. I = -2

B. I  = 0

C. I=12.

D. I = 2

Câu 36:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a. Gọi E là điểm đối xứng với D qua trung điểm của S A; M, N lần lượt là trung điểm AE , BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN, SC bằng

A. a24.

B. a22.

C. a34.

D. a32.

Câu 37:

Cho đường thẳng d:x6=y13=z2 và ba điểm A2;0;0,B0;4;0,C0;0;6. Điểm Ma;b;cd thỏa mãn MA+2MB+3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S=a+b+c.

A. S=14849.

B. S=49148.

C. S=5049.

D. S=4950.

Câu 38:

Trong các mặt cầu tiếp xúc với hai đường thẳng Δ1:x=ty=2tz=4+2t,Δ2:x=8+2ty=6+tz=10t; phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất là

A. x+12+y+52+z+32=70.

B. x12+y52+z32=30.

C. x12+y52+z32=35.

D. x+12+y+52+z32=35.

Câu 39:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên  , hàm số y=f'x  có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y=f1x

A. 3

B. 0

C. 1

D. 2

Câu 40:

Cho hàm số y=x3mx2+9. Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên m sao cho hàm số đồng biến trên 2;+. Tổng các phần tử của S

A. 6

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 41:

Hình chóp tứ giác có 

A. đáy là một tứ giác.

B. 6 cạnh

C. 4 đỉnh

D. 4 mặt.

Câu 42:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên trên đoạn 1;5 như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f3sinx+2=m có đúng 3 nghiệm phân biệt trên khoảng π2;π?

A. 7

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 43:

Cho hai điểm A3;1;2 và B5;3;2. Mặt cầu nhận đoạn AB là đường kính có phương trình là

A. x+42+y+12+z2=9.

B. x+42+y+12+z2=36.

C. x42+y12+z2=36.

D. x42+y12+z2=9.

Câu 44:

Cho đường thẳng d:x1x=y12=z12 và hai điểm A2;0;3,B2;3;1. Đường thẳng  qua A và cắt d sao cho khoảng cách từ B đến  nhỏ nhất. Phương trình của  

A. x2=y+11=z12

B. x2=y+11=z12

C. x2=y+11=z+12

D. x2=y+11=z+12

Câu 45:

Quay hình phẳng H=y=x1,y=x3,y=0 xung quanh trục Ox được khối tròn xoay có thể tích bằng

A. 14π3

B. 16π3

C. 17π3

D. 13π3

Câu 46:

Cho số phức z thỏa mãn z+15+z15=8 và |z+15i|+|z15i|=8 . Tính z.

A. z=43417

B. z=255

C. z=45

D. z=54

Câu 47:

Cho lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông đỉnh A, AB=AC=a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc đoạn BC. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCC'B’) bằng a33. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng

A. a33

B. a32

C. a36

D. a34

Câu 48:

Cho log2b=4,log2c=4; khi đó log2b2c bằng

A. 8

B. 6

C. 7

D. 4

Câu 49:

Mặt phẳng P:2xy+3z1=0 có một vectơ pháp tuyến là

A. n=1;3;1

B. n=2;1;3

C. n=2;1;3

D. n=2;1;1

Câu 50:

Cho hàm số y=fx liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số gx=f2sinx2cosx2+3 bằng

A. 6

B. 8

C. 4

D. 5