Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 9)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Họ các nguyên hàm F (x) của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
A. (-2;0)
B. (-;1;1)
C. (-3;-1)
D. (0;2)
Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai d = 5. Giá trị bằng
A. 250.
B. 17.
C. 22.
D. 12.
Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng . Mặt phẳng (P) qua S cắt đường tròn đáy tại A, B sao cho AB=2a. Biết rằng khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng (P) là . Thể tích khối nón bằng
A.
B.
C.
D.
Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) thỏa mãn . Giá trị f(1) bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho . Tọa độ của là
A. (3;2;-2)
B. (3;-2;2)
C. (-2;3;2)
D. (2;3;-2)
Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D. 2x + C
Tập nghiệm của bất phương trình là
A. (-2;1)
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, . Giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Biết với . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn . Điểm biểu diễn của số phức là
A. M(-2;1)
B. M(2;-1)
C. M(2;1)
D. M(-2;-1)
Nghiệm của phương trình là
A. x = 5
B. x = 4
C. x = 8
D.
Giả sử a, b là các số thực sao cho đúng với mọi các số thực dương x, y, z thỏa mãn . Giá trị của a + b bằng
A.
B.
C. -
D.
Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là
A. 2 và 1
B. 1 và 2.
C. 1 và 2i.
D. 1 và i.
Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 1
Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D. (1;1)
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho ; giá trị bằng
A. 7
B. 5
C. -1
D. 1
Lớp 12A có 35 học sinh, trong đó có 3 học sinh cùng tên là Trang, 2 học sinh cùng tên là Huy. Xếp ngẫu nhiên 35 học sinh thành một hàng dọc. Xác suất để 3 học sinh tên Trang đứng cạnh nhau và 2 học sinh tên Huy đứng cạnh nhau là
A.
B.
C.
D.
Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y = 3 là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a, O là trọng tâm tam giác ABC và Thể tích của khối lăng trụ bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên [1; 2]. Quay hình phẳng xung quanh trục Ox được khối tròn xoay có thể tích
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Cho hai điểm .Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là
A. x - y - 1 = 0
B.
C.
D.
Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2] bằng
A. 0
B. 3
C. 11
D. -2
Tích các nghiệm thực của phương trình bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Cho với a, b là các số nguyên dương. Giá trị bằng
A. 24.
B. 26.
C. 27.
D. 23.
Cho ba điểm . Đường thẳng đi qua trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mp(ABC) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho a là số thực dương khác 1. Tính .
A. I = -2
B. I = 0
C.
D. I = 2
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a. Gọi E là điểm đối xứng với D qua trung điểm của S A; M, N lần lượt là trung điểm AE , BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN, SC bằng
A.
B.
C.
D.
Cho đường thẳng và ba điểm . Điểm thỏa mãn đạt giá trị nhỏ nhất. Tính .
A.
B.
C.
D.
Trong các mặt cầu tiếp xúc với hai đường thẳng ; phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , hàm số có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số là
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Cho hàm số . Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên m sao cho hàm số đồng biến trên . Tổng các phần tử của S là
A. 6
B. 8
C. 9
D. 10
Hình chóp tứ giác có
A. đáy là một tứ giác.
B. 6 cạnh
C. 4 đỉnh
D. 4 mặt.
Cho hàm số có bảng biến thiên trên đoạn như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt trên khoảng ?
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
Cho hai điểm . Mặt cầu nhận đoạn AB là đường kính có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho đường thẳng và hai điểm . Đường thẳng qua A và cắt d sao cho khoảng cách từ B đến nhỏ nhất. Phương trình của là
A.
B.
C.
D.
Quay hình phẳng xung quanh trục Ox được khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn . Tính .
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ có đáy ABC là tam giác vuông đỉnh A, . Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc đoạn BC. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCC'B’) bằng . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng
A.
B.
C.
D.
Cho khi đó bằng
A. 8
B. 6
C. 7
D. 4
Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình bên. Tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
A. 6
B. 8
C. 4
D. 5