Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí 2020 cực hay có lời giải (P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng 1g được q=105C treo bằng một sợi dây mảnh có chiều dài l và đặt trong một điện trường đều E hướng theo phương ngang. Khi quả cầu đứng cầu đứng cân bằng thì dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 60°. Xác định cường độ điện trường E

A. 1730V/m 

B. 1520V/m

C. 1341V/m

D. 1124V/m

Câu 2:

Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là

A. tác dụng nhiệt

B. tác dụng từ

C. tác dụng nhiệt

D. tác dụng hóa học

Câu 3:

Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là

A. do sự mất trật tự của mạng tinh thể cản trở chuyển động có hướng của các electron tự do

B. do các electron dịch chuyển quá chậm

C. do các ion dương va chạm với nhau

D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau

Câu 4:

Dùng một dây đồng đường kính 0,8mm có một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh hình trụ đường kính 4cm để làm một ống dây. Khi nối hai đầu ống dây với một nguồn điện có hiệu điện thế 3,3V thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 15,7.104TTính chiều dài của ống dây và cường độ dòng điện trong ống. Biết điện trở suất của đồng là 1,76.108Ωmcác vòng của ống dây được quấn sát nhau:

A. 0,8m; 1A

B. 0,6m; 1A

C. 0,8m; 1,5A

D. 0,7m; 2A

Câu 5:

Nếu một vòng dây quay trong từ trường đều, dòng điện cảm ứng:

A. đổi chiều sau mỗi vòng quay

B. đổi chiều sau mỗi nửa vòng quay

C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng quay

D. không đổi chiều

Câu 6:

Biết MN trong hình vẽ câu hỏi 1 dài l=15cm chuyển động với vận tốc 3m/s, cảm ứng từ B=0,5T, R=0,5ΩTính cường độ dòng điện cảm ứng qua điện trở R:

A. 0,7A

B. 0,5A

C. 5A

D. 0,45A

Câu 7:

Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) tới mặt nước với góc tới i; chiết suất n=43 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i là

A. 51°

B. 53°

C. 52°

D. 54°

Câu 8:

Năm 1610, Ga-li-lê-o Ga-le-lê đã quan sát thấy 4 vệ tinh của mộc tinh. Ganymede là trong 4 vệ tinh đó và là vệ tinh lớn nhất trong số các vệ tinh của các hành tinh trong hệ Mặt Trời. Đường kính xích đạo của nó khoảng 5262km. Nếu Ga-li-lê muốn quan sát thấy vệ tinh này khi nó cách xa Trái Đất 630 000 000km thì ông phải dùng kính thiên văn có số bội giác ít nhất bằng: (cho năng suất phân li của mắt là 1')

A. 34,827

B. 39,564

C. 0,027

D. 119726,340

Câu 9:

Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, tốc độ của vật qua vị trí cân bằng là 2m/s. Tần số góc của vật là

A. 10 rad/s

B. 20 rad/s

C. 40 rad/s

D. 20π rad/s

Câu 10:

Một con lắc lò xo có k=100N/mquả nặng có khối lượng m=1kgKhi đi qua vị trí có li độ 6cm vật có vận tốc 80cm/s. Biên độ dao động của vật bằng:

A. 4 cm

B. 5 cm

C. 14 cm

D. 10 cm

Câu 11:

Cho hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song theo các phương trình x1=4cos10πt(cm) và x2=2cos20πt+π(cm)Kể từ t=0vị trí đầu tiên chúng có cùng tọa độ là:

A. 1,46cm

B. 0,73cm

C. 0,73cm

D. 1,46 cm

Câu 12:

Một con lắc đơn được treo vào một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả nặng của con lắc được tích điện q1 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 1,6s. Khi quả nặng của con lắc được tích điện q2=q1 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,5s. Khi quả nặng của con lắc không mang điện thì chu kì dao động điều hòa của con con lắc là

A. 2,84s

B. 2,78s

C. 2,61s

D. 1,91s

Câu 13:

Một con lắc lò xo đặt nằm ngang có độ cứng k=18N/m và vật nặng có khối lượng 0,2kg. Đưa vật tới vị trí lo xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khi đi được quãng đường đừng 2 cm thì giữ điểm chính giữa của lò xo, khi đó vật tiếp tục dao động với biên độ A1. Sau thời gian vật đi qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng thì tiếp tục giữ điểm chính giữa của phần lò xo còn lại, khi đó vật tiếp tục dao động với biên độ A2 gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 3,75 cm

B. 10 cm

C. 9,75 cm

D. 4,25 cm

Câu 14:

Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt+π2; x2=A2cosωtx3=A3cosωtπ2Tại thời điểm t1 các giá trị li độ x1=103cm; x2=15cmx3=303cmTại thời điểm t2 các giá trị li độ x1=20cm, x2=0cmx3=60cmTính biên độ dao động tổng hợp?

A. 40 cm

B. 50 cm

C. 403cm

D. 60 cm

Câu 15:

Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản

B. Siêu âm có có tần số lớn hơn 20 kHz

C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không

D. Siêu âm có thể truyền trong chất rắn

Câu 16:

Một sóng cơ học lan truyền trong không gian, M và N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 2,5cm. Phương trình sóng tại hai điểm M, N lần lượt là uM=4cos20πt(cm) và uN=4sin20πt(cm) (t tính bằng giây). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1 m/s

B. Sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1 m/s

C. Sóng truyền từ M đến N với tốc độ 2 m/s

D. Sóng truyền từ N đến M với tốc độ 2 m/s

Câu 17:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 25cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số tạo ra sóng có bước sóng 2 cm. M là một điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 20 cm và 15 cm. Gọi N là điểm đối xứng với M qua AB. Số điểm dao động cực đại, cực tiểu trên MN lần lượt là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 18:

Trên sợi dây nằm ngang đang có sóng dừng ổn định, biên độ bụng sóng là 2a, trên dây có ba điểm liên tiếp theo đúng thứ tự M, N và P dao động cùng biên độ a, cùng pha với MNNP=20cmBiết tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. Tần số dao động của sóng là

A. 2,5 Hz

B. 4 Hz

C. 2 Hz

D. 4,5 Hz

Câu 19:

Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u=AcosωtỞ mặt chất lỏng, gọi Δ là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn AB, M là điểm thuộc Δ mà phần tử sóng tại M dao động ngược pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 6 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là

A. 15

B. 17

C. 19

D. 21

Câu 20:

Dòng điện xoay chiều i=I0cosωt chạy qua một điện trở thuần R trong một thời gian t rất dài tỏa ra một nhiệt lượng được tính bằng:

A. Q=RI02t

B. Q=Ri2t

C. Q=RI022t

D. Q=RI022t

Câu 21:

Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn

A. Lệch pha nhau 60°

B. Ngược pha nhau

C. Cùng pha nhau

D. Lệch pha nhau 90°

Câu 22:

Để đo lượng điện năng tiêu thụ của mỗi hộ dân trong một tháng, người ta dùng dụng cụ đó là công tơ điện. Khi gia đình sử dụng điện thì đĩa trong công tơ quay và trên công tơ điện hiển thị số điện gia đình sử dụng. Vậy một số điện bằng

A. 1 kW

B. 1 kJ

C. 106J

D. 1 kWh

Câu 23:

Cho đồ thị i(t) của một mạch điện RLC mắc nối tiếp. Biểu thức của dòng điện là

A. i=8cos100πt+3π4A

B. i=8cos100π3t3π4A

C. i=8cos100πt3π4A

D. i=8cos100π3t+3π4A

Câu 24:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cẩm thuần và tụ điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị bằng 1044πF hoặc 1042πF thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của độ tự cảm L bằng bao nhiêu?

A. 12πH

B. 2πH

C. 3πH

D. 13πH

Câu 25:

Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi. Khi L=L1 và L=L2 thì UL1=UL2 và hệ số công suất của mạch RLC khi đó tương ứng là cosφ1 và cosφ2Hệ số công suất của đoạn mạch RC là:

A. cosφ1+φ22

B. cosφ1φ22

C. sinφ1+φ22

D. sinφ1φ22

Câu 26:

Trong máy thu thanh, loa có tác dụng

A. Khuếch đại âm thanh

B. Biến dao động điện thanh dao động âm

C. Tách tín hiệu âm thanh ra khỏi dao động điện từ

D. Hòa trộn các loại âm thanh thành một bản nhạc

Câu 27:

Xung quanh từ trường B biến thiên có điện trường xoáy E với đường sức điện bao quanh các đường sức từ có chiều cho như hình vẽ. Hỏi trường hợp nào vẽ đúng mối quan hệ về chiều giữa B và E

A. Cả hình (1) và hình (2) đều đúng

B. Cả hình (1) và hình (2) đều sai

C. Hình (1) đúng, hình (2) sai

D. Hình (1) sai, hình (2) đúng

Câu 28:

Mạch chọn sóng vô tuyến khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn dây có độ tự cảm L thì thu được sóng vô tuyến có bước sóng λ1=90mkhi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn dây có độ tự cảm L thì thu được sóng vô tuyến có bước sóng λ2=120mKhi mắc tụ điện C1 song song với tụ điện C2 rồi mắc vào cuộn dây L thì mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng:

A. 150m

B. 72m

C. 210m

D. 30 m

Câu 29:

Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu đúng là

A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt

B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt

C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy

D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy

Câu 30:

Thực hiện giao thoa ánh sáng với nguồn sáng gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1=0,64μm và λ2Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm ta đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân., bước sóng λ2 có giá trị là

A. 0,4μm

B. 0,45μm

C. 0,72μm

D. 0,54μm

Câu 31:

Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì

A. màu sắc thay đổi, tần số không đổi, bước sóng giảm

B. màu sắc thay đổi, tần số không đổi, bước không đổi

C. màu sắc không đổi, tần số không đổi, bước sóng giảm

D. màu sắc không đổi, tần số không đổi, bước sóng tăng

Câu 32:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λ (có giá trị trong khoảng từ 6,4μm đến 7,6μmvà bức xạ màu lục có bước sóng 5,6μmTrên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ

A. 7,4μm

B. 6,4μm

C. 7,2μm

D. 7,5μm

Câu 33:

Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng

A. giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu sáng vào

B. ánh sáng giải phóng electron liên kết tạo thành electron dẫn và lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện trong chất bán dẫn

C. electron hấp thụ một phôtôn để chuyển lên trạng thái kích thích có năng lượng cao

D. sóng ánh sáng truyền đi trong sợi cáp quang

Câu 34:

Chỉ ra phát biểu sai

A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng

B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong

C. Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài

D. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó

Câu 35:

Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U=25kVCoi vận tốc ban đầu của chùm êlectrôn phát ra từ catốt bằng không. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống này phát ra là

A. 4,968.1011m

B. 2,50.1010m

C. 4,968.1010m

D. 2,50.1011m

Câu 36:

Chọn câu sai khi nói về phóng xạ

A. Các tia phóng xạ đều có bản chất là sóng điện từ

B. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tự phát

D. Quá trình phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động của các yếu tố bên ngoài

Câu 37:

Sản phẩm của phóng xạ β ngoài hạt nhân còn có

A. hạt α

B. hạt pôzitôn và phản hạt nơtrinô

C. electron và phản hạt của nơtrinô

D. hạt electron và nơtrinô

Câu 38:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ:

A. Là quá trình tuần hoàn có chu kỳ T gọi là chu kỳ bán rã

B. Hạt nhân con bền vững hơn hạt nhân mẹ

C. Phóng xạ là phản ứng tỏa năng lượng

D. Là phản ứng hạt nhân tự phát

Câu 39:

Chất phóng xạ Urani U92235 phóng xạ α tạo thành Thôri (Th). Chu kì bán rã của U92235 là T=7,13.108 nămTại một thời điểm nào đó tỉ lệ giữa số nguyên tử Th và nguyên tử U92235 bằng 2. Sau thời điểm đó bao lâu thì tỉ lệ số nguyên tử nói trên bằng 23? 

A. 17,825.108 năm

B. 10,695.108 năm

C. 14,26.108 năm

D. 21,39.108 năm

Câu 40:

Mạch RLC có R thay đổi để công suất như nhau P1=P2 biết hệ số cống suất ứng với R1 là x hệ số công suất ứng với R2 là y ta có

A. x3+y3 là hằng số

B. x2; y2 là hằng số

C. x+y hằng số

D. x2+y2 là hằng số