Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí 2020 cực hay có lời giải (P13)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm, biên độ dao động của vật là

A. A = 40 cm

B. A = 20 cm

C. A = 80 cm

D. A = 10 cm

Câu 2:

Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian t được xác định bởi công thức

A. Q=RI2t

B. Q=R2It

C. Q=UtR2

D. Q=U2Rt

Câu 3:

Trong một dao động điều hòa của con lắc lò xo, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc theo li độ là

A. Một elipse

B. Một hyperbol

C. Một đường thẳng

D. Một đoạn thẳng

Câu 4:

Một electron bay vào từ trường đều có cảm ứng từ B=2,5.104T với vận tốc v=8.108cm/s theo phương vuông góc với từ trường. Tìm bán kính của quỹ đạo electron

A. R=15,5.102m

B. R=18,2.102m

C. R=20,2.102m

D. R=14,5.102m

Câu 5:

Lực hạt nhân là lực nào sau đây?

A. Lực tương tác giữa các điện tích điểm

B. Lực của từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động của nó

C. Lực tương tác giữa các nuclôn

D. Lực tương tác giữa các thiên hà

Câu 6:

Khi nói về chiết suất của một chất phát biểu nào sau đây là sai?

A. Chiết suất tuyệt đối của không khí gần bằng 1

B. Chiết suất của chân không bằng 1

C. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn lớn hơn 1

D. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường luôn lớn hơn 1

Câu 7:

Trong môi trường không khí, tiêu cự của thấu kính hội tụ làm bằng thủy tinh:

A. Luôn âm

B. Luôn dương

C. Có thể dương hoặc âm

D. Luôn lớn hơn 1

Câu 8:

Một sóng cơ lan truyền với vận tốc 320 m/s, bước sóng 3,2 m. Chu kì của sóng đó là

A. T = 0,01 s

B. T = 0,1 s

C. T = 50 s

D. T = 100 s

Câu 9:

Có 48 pin, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong r=1,5Ω được mắc theo kiểu hỗn hợp đối xứng. Để dòng điện chạy qua điện trở ngoài R=2Ω lớn nhất thì phải mắc các pin thành

A. 24 dãy, mỗi dãy có 2 pin nối tiếp

B. 12 dãy, mỗi dãy có 4 pin nối tiếp

C. 6 dãy, mỗi dãy có 8 pin nối tiếp

D. 16 dãy, mỗi dãy có 3 pin nối tiếp

Câu 10:

Tia laze không có đặt điểm nào sau đây?

A. Độ đơn sắc cao

B. Độ định hướng cao

C. Cường độ lớn

D. Công suất lớn

Câu 11:

Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là

A. Để máy biến áp ở nơi khô thoáng

B. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc

C. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng cách điện với nhau

D. Tăng độ cách điện trong máy biến áp

Câu 12:

Khi đồng thời giảm một nửa chiều dài của lò xo và một nửa khối lượng của vật nặng thì chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo sẽ:

A. tăng 2 lần

B. Không đổi

C. Giảm một nữa

D. Giảm 4 lần

Câu 13:

Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1=4cmLực đẩy giữa chúng là F1=9.105NĐể lực tác dụng giữa chúng là F2=1,6.104N thì khoảng cách r2 giữa các điện tích đó phải bằng:

A. 1cm

B. 3cm

C. 2cm

D. 4cm

Câu 14:

Con lắc lò xo có  độ cứng k = 100N/m, khối lượng vật nặng m = 1kg. Vật nặng đang đứng ở vị trí cân bằng, ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điểu hòa theo thời gian với phương trình F=F0cos10πtNSau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 4cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 0,4 cm/s

B. 4π cm/s

C. 40 cm/s

D. 40π cm/s

Câu 15:

Công thức nào sau đây là công thức cảm ứng từ ở tâm của một khung dây tròn bán kính R, gồm 2 vòng dây, có dòng điện I chạy qua?

A. B=2π.107I/R

B. B=2.107I/R

C. B=4π.107I/R

D. B=4.107I/R

Câu 16:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k và vật nặng coi như chất điểm có khối lượng 0,1kg, doa động điều hòa với biên độ A = 10cm. Chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng của chất điểm. Tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm giữa hai thời điểm động năng bằng thế năng là 40 cm/s. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo khi động năng của chất điểm bằng 13 lần thế năng là

A. 0,171 N

B. 0,347 N

C. 0,093 N

D. 0,217 N

Câu 17:

Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng

A. Tán sắc ánh sáng

B. Khúc xạ ánh sáng

C. Quang điện trong

D. Quang điện ngoài

Câu 18:

20oC điện trở suất của bạc là 1,62.108Ω.mBiết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.103K1Ở 330K thì điện trở suất của bạc là

A. 1,866.108Ω.m

B. 3,679.108Ω.m

C. 3,812.108Ω.m

D. 4,151.108Ω.m

Câu 19:

Trong các thiết bị tiêu thụ điện sau, thiết bị nào là động cơ điện?

A. Bóng đèn sợi đốt

B. Máy bơm nước

C. Nồi cơm điện

D. Máy phát điện

Câu 20:

Tìm phát biểu đúng?

A. Dung kháng có đơn vị là Fara (F)

B. Cảm kháng có đơn vị là Henri (H)

C. Độ tự cảm có đơn vị là Ôm (Ω)

D. Điện dung có đơn vị là Fara (F)

Câu 21:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m1. Khi m1 cân bằng ở O thì lò xo dãn 10cm. Đưa vật nặng m1 tới vị trí lò xo dãn 20cm rồi gắn thêm vào m1 vật nặng có khối lượng m2=m14thả nhẹ cho hệ chuyển động. Bỏ qua ma sát và lấy g=10m/s2Khi hai vật về đến O thì m2 tuột khỏi m1. Biên độ dao động của m1 sau khi m2 tuột là

A. 3,74 cm

B. 5,76 cm

C. 6,32 cm

D. 4,24 cm

Câu 22:

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng nhau qua một nút là

A. π4 rad

B. π2 rad

C. π rad

D. 0 rad

Câu 23:

Hai điện tích điểm q1=0,5nC và q2=0,5nC đặt tại hai điểm A, B cách nhau a = 6cm trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một khoảng d = 4cm có độ lớn là:

A. E = 0V/m

B. E = 1080V/m

C. E = 1800V/m

D. E = 2160V/m

Câu 24:

Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp AB dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 15Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hai điểm M, N nằm trên mặt nước có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là MAMB = 6 cm, NANB = 12 cm. Kết luận về dao động của M, N

A. M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu

B. M, N dao động với biên độ cực đại

C. M dao động với biên độ cực tiểu, N dao động với biên độ cực đại

D. M, N dao động với biên độ cực tiểu

Câu 25:

Một hạt có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với vận tốc là v = 0,8c (trong đó c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Động năng tương đối tính của hạt bằng

A. 0,64m0c2

B. 23m0c2

C. 53m0c2

D. 0,32m0c2

Câu 26:

Một cỗ máy của nhà máy thủy điện Hòa Bình có rôto quay đều với vận tốc 125 vòng/phút. Số cặp cực từ của máy phát điện của tổ máy là

A. 24

B. 48

C. 125

D. 12

Câu 27:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời là u và giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C. Các điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là uR, uC, UR và UCHệ thức không đúng là

A. uRUR2+uCUC2=2

B. U2=UR2+UC2

C. u=uR+uC

D. U=UR+UC

Câu 28:

Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi. Mắc các vôn kế lý tưởng để đo hiệu điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phân tử. Lần lượt điều chỉnh giá trị của C thì thu được UCmax,ULmax và URmaxBiết UCmax=3ULmaxHỏi UCmax gấp bao nhiêu lần URmax?

A. 342

B. 38

C. 423

D. 83

Câu 29:

Đặt vào hai đầu A, B một máy biến áp lí tưởng của một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi. Biết các cuộn dây vòng thứ cấp tăng từ mức 1 đến mức 5 theo cấp số cộng. Dùng vôn kế xoay chiều lý tưởng đo điện áp hiệu dụng ở đầu ra của cuộn thứ cấp thì thu được kết quả sau: U50=3U10,U40U20=4V,25U30=UGiá trị của U là:

A. 200 V

B. 240 V

C. 220 V

D. 183 V

Câu 30:

Đồ thị của cường độ dòng điện trong mạch dao động được cho như hình vẽ. Biểu  thức của điện tích trên bản cực của tủ điện là:

A. q=5.106cos104πtπ/2C

B. q=5.106/πcos104πtπC

C. q=5/πcos104πt+π/2C

D. q=5.103/πcos104πt+πC

Câu 31:

Biến điệu sóng điện từ là:

A. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ

B. Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần

C. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên

D. Tách sóng điện từ âm tần và sóng điện từ cao tần

Câu 32:

Mạch LC của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C và cuộn cảm L có thể thu được một sóng điện từ có bước sóng nào đó. Nếu thay tụ C bằng tụ C' thì thu được sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 2 lần. Hỏi bước sóng có sóng điện từ có thể thu được sóng điện từ lớn hơn bao nhiêu lần so với ban đầu nếu mắc tụ C' song song với C?

A. 5 lần

B. 5 lần

C. 0,8 lần

D. 0,8 lần

Câu 33:

Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μmKhoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m, bề rộng miền giao thoa là 1,4cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là

A. 21 vân

B. 15 vân

C. 17 vân

D. 19 vân

Câu 34:

Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có một nguồn âm điểm với công suất phát âm không đổi. MN là hai điểm nằm trên hai đường thẳng vuông góc với nhau cùng đi qua M (OM vuông góc MN). Mức cường độ âm tại MN tương ứng là 60dB và 40dB. Mức cường độ âm tại trung điểm của MN gần đúng bằng

A. 54dB

B. 50dB

C. 46dB

D. 44dB

Câu 35:

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ=0,6μmTrên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 4,5mm có vân tối thứ

A. 3

B. 6

C. 2

D. 4

Câu 36:

Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y-âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a=1,20±0,03mmKhoảng cách hai khe đến màn D=1,60±0,05m và độ rộng của 10 khoảng vân L=8,00±0,16mmBước sóng ánh sáng trong thí nghiệm bằng

A. 0,6μm±1,6%

B. 0,6μm±7,63%

C. 0,6μm±0,96%

D. 0,6μm±5,83%

Câu 37:

Lần lượt chiếu vào tấm kim loại có công thoát là 2eV ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0,5μm, λ2=0,55μm và tần số f3=4,6.105GHzÁnh sáng đơn sắc nào có thể làm các electron trong kim loại bứt ra ngoài?

A. λ1 và λ2

B. λ2và f3

C. λ1 và f3

D. Cả λ1, λ2 và f3

Câu 38:

Gọi λα và λβ lần lượt là hai bước sóng của 2 vạch Hα và Hβ trong dãy Banme. Gọi λ1 là bước sóng dài nhất trong các vạch của dãy Pasen. Mỗi liên hệ giữa λα, λβ, λ1 nào dưới đây là đúng?

A. 1λ1=1λα+1λβ

B. λ1=λα+λβ

C. λ1=λβλα

D. 1λ1=1λβ1λα

Câu 39:

Hạt nhân α có độ hụt khối lượng 0,0305uBiết số Avogadro là NA=6,02.1023mol1Năng lượng tỏa ra tính theo (J) khi tạo thành 1 mol heli từ các nuclon riêng rẽ là:

A. 7,24.1012J

B. 2,74.1012J

C. 2,47.1012J

D. 4,27.1012J

Câu 40:

Có hai mẫu chất phóng xạ AB thuộc cùng một chất có chu kì bán rã T = 138,2 ngày và có khối lượng ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát, tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất NBNA=2,72Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là?

A. 199,8 ngày

B. 199,5 ngày

C. 190,4 ngày

D. 189,8 ngày