Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí 2020 cực hay có lời giải (P14)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một đoạn mạch điện xoay chiều có φ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch đó. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?

A. sinφ

B. cosφ

C. tanφ

D. cotφ

Câu 2:

Tia nào không bị lệch quỹ đạo khi bay vào vùng có từ trường:

A. tia α

B. tia β+

C. tia β

D. tia γ

Câu 3:

Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:

A. dọc theo chiều của đường sức điện trường

B. ngược chiều đường sức điện trường

C. vuông góc với đường sức điện trường

D. theo một quỹ đạo bất kỳ

Câu 4:

Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất?

A. Hêli

B. Cacbon

C. Sắt

D. Urani

Câu 5:

Suất điện công của bộ nguồn gồm n nguồn giống nhau (mỗi nguồn có suất điện động E) mắc nối tiếp là

A. E

B. nE

C. En

D. 0

Câu 6:

Một bóng đèn sang bình thường ở hiệu điện thế 220 V thì dây tóc có điện trở xấp xỉ 970 Ω. Hỏi bóng đèn có thể thuộc loại nào dưới đây?

A. 220 V – 25W

B. 220 V – 50W

C. 220 V – 100W

D. 220 V – 200W

Câu 7:

Tia Laze không được ứng dụng trong trường hợp nào?

A. Thông tin liên lạc vô tuyến

B. Phẫu thuật

C. Máy soi hành lí

D. Đầu đọc đĩa CD

Câu 8:

Hai sợi dây đồng giống nhau được uốn thành hai khung dây tròn, khung thứ nhất chỉ có một vòng, khung thứ hai có 2 vòng. Nối hai đầu mỗi khung vào hai cực của mỗi nguồn điện để dòng điện chạy trong mỗi vòng của hai khung là như nhau. Hỏi cảm ứng từ tại tâm của khung nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần:

A. B2=2B1

B. B1=2B2

C. B2=4B1

D. B1=4B2

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động

B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hóa theo thời gian vào vật dao động

C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ

D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn

Câu 10:

Một khung dây dẫn điện trở 2Ω hình vuông cạnh 20cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giản đều từ 1T về 0 trong thời gian 0,1s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là

A. 0,2 A

B. 2 A

C. 2 mA

D. 20 mA

Câu 11:

Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C=5 nFcuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L=0,5 mHLấy π2=10Năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên với tần số gần giá trị nào nhất:

A. 100 kHz

B. 50 kHz

C. 150 kHz

D. 200 kHz

Câu 12:

Vạch Lam trong dãy Ban-me được tạo thành khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo nào về quỹ đạo nào?

A. MN

B. NL

C. OL

D. PN

Câu 13:

Khi xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sang, kết luận sai

A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng

B. Khi góc tới giảm thì góc khúc xạ cũng giảm

C. Tia tới và tia khúc xạ luôn nằm trong hai môi trường khác nhau

D. Góc tới tăng tỉ lệ bậc nhất với góc khúc xạ

Câu 14:

Đặt vào đầu mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi còn tần số thay đổi được. Các đại lượng R, L, C không đổi. Lúc đầu, tần số có giá trị để mạch có tính dung kháng, tăng dần tần số từ giá trị này thì điện áo hiệu dụng ở hai đầu điện trở sẽ

A. tăng sau đó giảm

B. luôn tăng

C. giảm sau đó tăng

D. luôn giảm

Câu 15:

Hệ thức liên hệ giữa độ tụ D và tiêu cự f của thấu kính là

A. Ddp=1fm

B. Ddp=1fm

C. Ddp=1fcm

D. Ddp=1fm

Câu 16:

Chọn phương trình biểu thị cho dao động điều hòa của một chất điểm?

A. x=Asinωt+φcm

B. x=At.sinωt+φcm

C. x=Acosω+φtcm

D. x=Acosωt2+φcm

Câu 17:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt+φ  ω>0 vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. U=I.Z

B. Z=IU

C. I=U.Z

D. Z=IU

Câu 18:

Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ

A. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường

B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao

C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường

D. tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm

Câu 19:

Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, ngược pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi. Trong quá trình truyền sóng, phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB

A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao đông của mỗi nguồn

B. dao động có biên độ gấp đôi biên độ của nguồn

C. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn

D. không dao động

Câu 20:

Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng

A. từ 0 dB đến 1000 dB

B. từ 10 dB đến 100 dB

C. từ 10 dB đến 1000 dB

D. từ 0 dB đến 130 dB

Câu 21:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x=2cosπtcmVật qua vị trí cân bằng lần thứ 2018 vào thời điểm

A. t=2018s

B. t=1009s

C. t=2016,5s

D. t=2017,5s

Câu 22:

Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lục và lam. Gọi rđ, rlc, rlam lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia mà đỏ, tia màu lục và tia màu lam. Hệ thức đúng là

A. rđ=rlc=rlam

B. rlam<rlc<rđ

C. rđ<rlc<rlam

D. rlam<rđ<rlc

Câu 23:

M, N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng của sóng mặt nước sao cho MN=0,75λ, λ là bước sóng. Tại một thời điểm nào đó M và N đang có li độ uM = 3mm,    uN = -4mm, mặt thoáng ở N đang đi lên theo chiều dương. Coi biên độ là không đổi. Biên độ sóng tại M và chiều truyền sóng là:

A. 5 mm từ N đến M

B. 5 mm từ M đến N

C. 7 mm từ N đến M

D. 7 mm từ M đến N

Câu 24:

Cho đoạn điện mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áo giữa hai đầu cuộn dây lệch pha π2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là

A. r2=ZCZLZC

B. r2=ZCZCZL

C. r2=ZLZCZL

D. r2=ZLZLZC

Câu 25:

Một tụ điện có diện dung C=6μF được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U=100 VSau khi ngắt tụ điện khỏi nguồn, nối hai bản tụ với nhau bằng một dây dẫn cho tụ điện phoáng điện đến khu tụ điện mất hoàn toàn diện tích. Tính nhiệt lượng tỏa ta trên dây dẫn trong thời gian phóng điện đó

A. 0,03J

B. 0,3J

C. 3J

D. 0,003J

Câu 26:

Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ 30rad/s thì ampe kế chỉ 0,5A. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe lế chỉ:

A. 0,5 A

B. 0,05 A

C. 0,2 A

D. 0,4 A

Câu 27:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Trong một chu kì dao động của vật, khoảng thời gian lò xo bị dãn là 23TGọi F1 và F2 lần lượt là lực đẩy cực đại và lực kéo cực đại của lò xo tác dụng vào vật. Tỉ số F1F2 bằng bao nhiêu?

A. 23

B. 14

C. 13

D. 12

Câu 28:

Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1=3cos3tπ2 và x2=33cos3t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm x1=x2 li độ dao động tổng hợp là:

A. ±5,79 cm

B. ±5,19 cm

C. ±6 cm

D. ±3 cm

Câu 29:

Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây (1) và cuộn dây (2) như hình vẽ. Cuộn dây (1) có số vòng dây là N1 = 2200 vòng dây. Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1/π H, biểu diễn như hình vẽ. Người ta tiến hành nối hai đầu cuộn dây (1) vào điện áo xoay chiều ổn định u=U2cos(100πt) Vsau đó nối hai đầu cuộn dây (2) với đoạn mạch AB thì thấy rằng điện áp hiệu dụng đo trên đoạn NB có giá trị cực đại bằng 141,42 V. Người ta lại đổi cách mắc, cuộn (2) cũng nối từ điện áp u còn cuộn (1) nối với đoạn mạch AB thì điện áp đo trên đoạn mạch MB có giá trị cực đại bằng 783,13 V. Hỏi cuộn dây (2) có bao nhiêu vòng dây?

A. 4840

B. 800

C. 1000

D. 1500

Câu 30:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên đây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C nằm giữa A và B, với AB = 30 cm, AC = 15 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 60cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B có giá trị bằng biên độ dao động của phần tử tại C là

A. 0,5s

B. 1s

C. 1/3s

D. 2/3s

Câu 31:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt V (trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu mạch điện gồm các linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áo hiệu dụng hai đầu tụ điện và hệ số công suất toàn mạch khi ω thay đổi được cho như hình vẽ. Đường trên là UC(ω), đường dưới là cosφ(ω). Giá trị của k là

A. 63

B. 64

C. 32

D. 33

Câu 32:

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng C thì tần số dao động riêng của mạch là f. Nếu điều chỉnh giảm tụ điện của tụ một lượng 2C thì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9C thì chu kì dao động riêng của mạch là

A. 403.108s

B. 43.108s

C. 203.108s

D. 23.108s

Câu 33:

Câu nào đúng khi nói về sóng điện từ:

A. có năng lượng càng lớn khi bước sóng càng lớn

B. có tần số không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác

C. là những sóng cơ có thể lan truyền được trong chân không

D. là một sóng dọc

Câu 34:

Khi nói về quang phổ phát biểu đúng là

A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục

B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối

C. Quang phổ liên tục là tập hợp đủ bảy thành phần đơn sắc đổ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím ngăn cách nhau bởi những khoảng tối

D. Gồm các vạch hay đám vạch tối trên nền màu trắng của ánh sáng trắng

Câu 35:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, λ1=0,72μm (đỏ), λ2=0,45μm (lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong khoảng giữa 2 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm (không tính 2 đầu mút) có số vân đỏ và vân lam là

A. 5 vân đỏ, 8 vân lam

B. 4 vân đỏ, 7 vân lam

C. 8 vân đỏ, 5 vân lam

D. 7 vân đỏ, 4 vân lam

Câu 36:

Một tấm kim loại có công thoát A=2,9.1019JChiếu vào tấm kim loại này trên chum sáng có bước sóng λ=0,4μmVận tốc cực đại của các êlectrôn quang điện là:

A. 403304 m/s

B. 3,32.105 m/s

C. 112,3 km/s

D. 6,743.105 m/s

Câu 37:

Chọn câu sai. Khi hiện tượng quang điện trong xảy ra trong khối chất bán dẫn thì:

A. Mật độ các hạt mang điện tự do trong bán dẫn tăng

B. Cả khối bán dẫn bị nhiễm điện

C. Điện trở suất của khối bán dẫn giảm

D. Độ dẫn điện của khối bán dẫn tăng

Câu 38:

Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử?

A. Bán kính hạt nhân xấp xỉ bán kính của nguyên tử

B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân

C. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân

D. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân

Câu 39:

Hai vật (1) và vật (2) có cùng khối lượng m, nằm trên mặt phẳng nằm ngang và mỗi vật được nối với tường bằng mỗi lò xo có độ cứng khác nhau thỏa mãn k2=4k1Vật (1) lúc đầu nằm ở O1, vật (2) lúc đầu nằm ở O2, O1O2 = 12(cm). Nén đồng thời lò xo (1) một đoạn 10cm, lò xo (2) một đoạn 5cm rồi thả nhẹ cho hai vật dao động. Trong quá trình dao động khoảng cách ngắn nhất của hai vật gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?

A. 5 cm

B. 7 cm

C. 3 cm

D. 6 cm

Câu 40:

Cho phản ứng hạt nhân: Al1327+αP1530+nBiết mα=4,0015u, mAl=26,974umP=29,970u, mn=1,0087uHỏi phản ứng thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng?

A. thu năng lượng bằng 2,98MeV

B. tỏa một năng lượng bằng 2,98MeV

C. thu một năng lượng bằng 2,36MeV

D. tỏa một năng lượng bằng 2,36MeV